Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2: Chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi

Giaitoan.edu.vn xin giới thiệu Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2, một công cụ hỗ trợ học sinh ôn luyện và đánh giá năng lực môn Toán. Đề thi được biên soạn theo chương trình học mới, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh diều, giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi thực tế.

Với đề thi này, học sinh có thể rèn luyện kỹ năng giải toán, củng cố kiến thức đã học và tự tin bước vào kỳ kiểm tra sắp tới.

Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là ... Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là ....

Đáp án

    HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

    I. TRẮC NGHIỆM

    1. C

    2. B

    3. D

    4. A

    5. C

    6. D

    II. TỰ LUẬN

    Câu 1. Đặt tính rồi tính:

    a) 39 + 46

    b) 23 + 48

    c) 84 – 19

    d) 92 – 57

    Phương pháp giải

    - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

    - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.

    Lời giải chi tiết

    Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 1 1

    Câu 2. Tính.

    a) 57 + 23 – 16 b) 82 – 14 – 35

    Phương pháp giải

    Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết

    a) 57 + 23 – 16 = 80 – 16

    = 64

    b) 82 – 14 – 35 = 68 – 35

    = 33

    Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là …………..

    Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 1 2

    Phương pháp giải

    Tính nhẩm giá trị của mỗi bông hoa theo mỗi phép tính

    Lời giải chi tiết

    Bông hoa hồng ứng với số 10.

    Bông hoa tím ứng với số 5

    Bông hoa vàng ứng với số 2

    Vậy số điền vào ? là 10 + 5 + 2 = 17

    Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?

    Phương pháp giải

    Mai còn phải đọc số trang là

    95 – 68 = 27 (trang)

    Đáp số: 27 trang

    Lời giải chi tiết

    Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

    Phương pháp giải

    - Xác định số tròn chụclớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau

    - Thực hiện phép trừ hai số đó

    Lời giải chi tiết

    - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

    - Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

    - Hiệu của 2 số là: 90 – 11 = 79

    Đề bài

      I. TRẮC NGHIỆM

      (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

      Câu 1. Số liền trước của số 87 là:

      A. 88 B. 89

      C. 86 D. 85

      Câu 2. Giá trị của x thỏa mãnx + 26 = 74 là:

      A. 100 B. 48

      C. 90 D. 58

      Câu 3. Các số79, 87,68;59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

      A. 59 ; 79 ; 68 ; 87

      B. 87 ; 79 ; 68 ; 59

      C. 68 ; 59 ; 79 ; 87

      D. 59 ; 68 ; 79 ; 87

      Câu 4. Cho dãy số: 2 ; 7 ; 12 ; 17 ; 22 ; … Hai số tiếp theo trong dãy là:

      A. 27 ; 32 B. 24 ; 28

      C. 26 ; 30 D. 25 ; 30

      Câu 5. Hình bên có số hình tam giác là:

      Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 0 1

      A. 4 B. 5

      C. 6 D. 7

      Câu 6. Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là:

      A.44 B. 47

      C. 54 D. 37

      PHẦN 2. TỰ LUẬN

      Câu 1. Đặt tính rồi tính:

      a) 39 + 46

      b) 23 + 48

      c) 84 – 19

      d) 92 – 57

      Câu 2. Tính.

      a) 57 + 23 – 16

      b) 82 – 14 – 35

      Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là …………..

      Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 0 2

      Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?

      Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

      Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
      • Đề bài
      • Đáp án
      • Tải về

      I. TRẮC NGHIỆM

      (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

      Câu 1. Số liền trước của số 87 là:

      A. 88 B. 89

      C. 86 D. 85

      Câu 2. Giá trị của x thỏa mãnx + 26 = 74 là:

      A. 100 B. 48

      C. 90 D. 58

      Câu 3. Các số79, 87,68;59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

      A. 59 ; 79 ; 68 ; 87

      B. 87 ; 79 ; 68 ; 59

      C. 68 ; 59 ; 79 ; 87

      D. 59 ; 68 ; 79 ; 87

      Câu 4. Cho dãy số: 2 ; 7 ; 12 ; 17 ; 22 ; … Hai số tiếp theo trong dãy là:

      A. 27 ; 32 B. 24 ; 28

      C. 26 ; 30 D. 25 ; 30

      Câu 5. Hình bên có số hình tam giác là:

      Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 1

      A. 4 B. 5

      C. 6 D. 7

      Câu 6. Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là:

      A.44 B. 47

      C. 54 D. 37

      PHẦN 2. TỰ LUẬN

      Câu 1. Đặt tính rồi tính:

      a) 39 + 46

      b) 23 + 48

      c) 84 – 19

      d) 92 – 57

      Câu 2. Tính.

      a) 57 + 23 – 16

      b) 82 – 14 – 35

      Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là …………..

      Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 2

      Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?

      Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

      HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

      I. TRẮC NGHIỆM

      1. C

      2. B

      3. D

      4. A

      5. C

      6. D

      II. TỰ LUẬN

      Câu 1. Đặt tính rồi tính:

      a) 39 + 46

      b) 23 + 48

      c) 84 – 19

      d) 92 – 57

      Phương pháp giải

      - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

      - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.

      Lời giải chi tiết

      Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 3

      Câu 2. Tính.

      a) 57 + 23 – 16 b) 82 – 14 – 35

      Phương pháp giải

      Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết

      a) 57 + 23 – 16 = 80 – 16

      = 64

      b) 82 – 14 – 35 = 68 – 35

      = 33

      Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là …………..

      Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 4

      Phương pháp giải

      Tính nhẩm giá trị của mỗi bông hoa theo mỗi phép tính

      Lời giải chi tiết

      Bông hoa hồng ứng với số 10.

      Bông hoa tím ứng với số 5

      Bông hoa vàng ứng với số 2

      Vậy số điền vào ? là 10 + 5 + 2 = 17

      Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?

      Phương pháp giải

      Mai còn phải đọc số trang là

      95 – 68 = 27 (trang)

      Đáp số: 27 trang

      Lời giải chi tiết

      Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

      Phương pháp giải

      - Xác định số tròn chụclớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau

      - Thực hiện phép trừ hai số đó

      Lời giải chi tiết

      - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

      - Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

      - Hiệu của 2 số là: 90 – 11 = 79

      Biến Toán lớp 2 thành môn học yêu thích! Đừng bỏ lỡ Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 trong chuyên mục Kiến thức Toán lớp 2 trên nền tảng soạn toán. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn tinh tế, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh ôn luyện thật dễ dàng, hiểu bài sâu sắc và nắm vững kiến thức một cách trực quan, mang lại hiệu quả học tập tối đa!

      Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2: Phân tích chi tiết và hướng dẫn giải

      Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 là một bài kiểm tra quan trọng giúp đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của học sinh sau một học kỳ học tập. Đề thi bao gồm các dạng bài tập khác nhau, tập trung vào các chủ đề chính như:

      • Số học: Đếm, so sánh, sắp xếp các số trong phạm vi 100. Thực hiện các phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
      • Hình học: Nhận biết các hình dạng cơ bản (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn). So sánh các hình.
      • Đo lường: Đo độ dài, khối lượng, thời gian.
      • Giải toán có lời văn: Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế.

      Dưới đây là chi tiết từng câu hỏi trong đề thi, kèm theo hướng dẫn giải chi tiết:

      1. Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 35 + 28 = ?; 67 - 19 = ?
      2. Hướng dẫn giải: Thực hiện phép cộng và trừ theo quy tắc đã học. Chú ý nhớ và mượn khi cần thiết.

      3. Câu 2: (2 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 45 ... 54; 72 ... 72; 29 ... 31
      4. Hướng dẫn giải: So sánh các số dựa trên giá trị của chúng.

      5. Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 45 quả cam. Buổi sáng bán được 18 quả cam. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả cam?
      6. Hướng dẫn giải: Đây là bài toán có lời văn. Phân tích đề bài để xác định phép tính cần thực hiện (phép trừ). Bài giải: Số cam còn lại là: 45 - 18 = 27 (quả).

      7. Câu 4: (2 điểm) Vẽ một hình vuông có cạnh 4cm.
      8. Hướng dẫn giải: Sử dụng thước kẻ để vẽ một hình vuông có các cạnh bằng nhau và bằng 4cm.

      9. Câu 5: (2 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Hình ảnh đồng hồ chỉ 3 giờ 15 phút)
      10. Hướng dẫn giải: Quan sát hình ảnh đồng hồ để xác định giờ và phút.

      Lưu ý khi làm bài:

      • Đọc kỹ đề bài trước khi làm.
      • Viết rõ ràng, trình bày mạch lạc.
      • Kiểm tra lại bài làm sau khi hoàn thành.

      Tầm quan trọng của việc luyện tập đề thi:

      Việc luyện tập thường xuyên với các đề thi như Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 không chỉ giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi mà còn rèn luyện kỹ năng giải toán, tư duy logic và khả năng áp dụng kiến thức vào thực tế. Điều này sẽ giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức và đạt kết quả tốt nhất.

      Giaitoan.edu.vn cung cấp đa dạng các đề thi Toán 2, đáp án chi tiết và các bài giảng online chất lượng. Hãy truy cập website của chúng tôi để khám phá thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích khác.

      Các chủ đề liên quan:

      • Giải bài tập Toán 2 Cánh diều
      • Đề thi Toán 2
      • Ôn tập Toán 2
      • Học Toán 2 online

      Lời khuyên cho phụ huynh:

      Hãy tạo điều kiện tốt nhất để con em mình được ôn tập và luyện tập Toán 2. Khuyến khích các em tự giải đề thi và tìm hiểu các phương pháp giải toán khác nhau. Đồng thời, hãy động viên và khích lệ các em để các em có thêm động lực học tập.