Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức

Luyện Tập Toán 2 Kết Nối Tri Thức: 8 Cộng Với Một Số

Chào mừng bạn đến với bài tập trắc nghiệm Toán 2 Kết nối tri thức về phép cộng với số 8. Bài tập này được thiết kế để giúp các em học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả.

Giaitoan.edu.vn cung cấp một nền tảng học toán online toàn diện, với nhiều bài tập và tài liệu học tập chất lượng cao, phù hợp với chương trình học Toán 2 Kết nối tri thức.

Đề bài

    Câu 1 :

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 8 + 6.

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 1

    • Tách: 6 = 2 + 4

    • 8 + 

     = 

    • 10 + 

    Vậy: 8 + 6 = 

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 2

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 8 + 4.

    Đếm tiếp: 8 \( \to \) 

     \( \to \) 

     \( \to \) 

     \( \to \) 

    Vậy: 8 + 4 = 

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 3

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính nhẩm: 8 + 7 = 

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 4

    Ghép phép tính với kết quả tương ứng.

    8 + 5

    8 + 8

    8 + 3

    8 + 9

    11

    17

    16

    13

    Câu 5 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 5

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 6

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    8 + 7 ... 15

    A. >

    B. <

    C. =

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 7

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    8 + 8 

     9 + 5

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 8

    Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

    8 + 4

    9 + 2

    8 + 9

    9 + 5

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 9

    Tính: 8 + 5 + 6.

    A. 16

    B. 17

    C. 18

    D. 19

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 10

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    10 – 2 + 6 = 

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 11

    Trong sân có 8 con gà và 7 con vịt. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

    A. 13 con

    B. 14 con

    C. 15 con

    D. 16 con

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 12

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 13

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 14

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 15

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 16

    Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

     7 

     4 = 11

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 17

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Việt có 8 viên bi, Nam có 3 viên bi, số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam. Biết rằng số bi của Huy không phải là số tròn chục.

    Vậy Huy có 

     viên bi.

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 8 + 6.

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 18

    • Tách: 6 = 2 + 4

    • 8 + 

     = 

    • 10 + 

    Vậy: 8 + 6 = 

    Đáp án

    • Tách: 6 = 2 + 4

    • 8 + 

    2

     = 

    10

    • 10 + 

    4

    14

    Vậy: 8 + 6 = 

    14
    Phương pháp giải :

    - Nhẩm xem 8 cộng với số nào thì được 10.

    - Lấy 10 cộng với số còn lại ta được kết quả của phép tính 8 + 6.

    Lời giải chi tiết :

    • Tách: 6 = 2 + 4

    • 8 + 2 = 10

    • 10 + 4 = 14

    Vậy: 8 + 6 = 14.

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 19

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 8 + 4.

    Đếm tiếp: 8 \( \to \) 

     \( \to \) 

     \( \to \) 

     \( \to \) 

    Vậy: 8 + 4 = 

    Đáp án

    Đếm tiếp: 8 \( \to \) 

    9

     \( \to \) 

    10

     \( \to \) 

    11

     \( \to \) 

    12

    Vậy: 8 + 4 = 

    12
    Phương pháp giải :

    Đếm thêm 4 bắt đầu từ 8.

    Lời giải chi tiết :

    Đếm tiếp: 8 \( \to \) 9 \( \to \) 10\( \to \) 11 \( \to \) 12.

    Vậy: 8 + 4 = 12.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 20

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính nhẩm: 8 + 7 = 

    Đáp án

    Tính nhẩm: 8 + 7 = 

    15
    Phương pháp giải :

    Tính bằng cách đếm thêm (đếm tiếp) hoặc tách số.

    Lời giải chi tiết :

    Cách 1: Tách số:

    • Tách: 7 = 2 + 5

    • 8 + 2 = 10

    • 10 + 5 = 15

    Vậy: 8 + 7 = 15.

    Cách 2: Đếm tiếp

    Đếm thêm 7 bắt đầu từ 8 : \(8 \to 9 \to 10 \to 11 \to 12 \to 13 \to 14 \to 15\)

    Vậy: 8 + 7 = 15.

    Số thích hợp điền vào ô trống là 15.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 21

    Ghép phép tính với kết quả tương ứng.

    8 + 5

    8 + 8

    8 + 3

    8 + 9

    11

    17

    16

    13

    Đáp án

    8 + 5

    13

    8 + 8

    16

    8 + 3

    11

    8 + 9

    17

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    8 + 5 = 13 8 + 8 = 16

    8 + 3 = 11 8 + 9 = 17

    Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 22

    Câu 5 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 23

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

     ; 

     ; 

    Đáp án

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

    17

     ; 

    13

     ; 

    14
    Phương pháp giải :

    Áp dụng công thức: Số hạng + Số hạng = Tổng.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    8 + 9 = 17 8 + 5 = 13 8 + 6 = 14.

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 24

    Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 17; 13; 14.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 25

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    8 + 7 ... 15

    A. >

    B. <

    C. =

    Đáp án

    C. =

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 15 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 8 + 7 = 15.

    Mà: 15 = 15.

    Vậy: 8 + 7 = 15.

    Chọn C.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 26

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    8 + 8 

     9 + 5

    Đáp án

    8 + 8 

    >

     9 + 5

    Phương pháp giải :

    Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    8 + 8 = 16 ; 9 + 5 = 14

    Mà: 16 > 14.

    Vậy: 8 + 8 > 9 + 5.

    Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 27

    Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

    8 + 4

    9 + 2

    8 + 9

    9 + 5

    Đáp án

    8 + 9

    9 + 5

    8 + 4

    9 + 2

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    8 + 4 = 12 9 + 2 = 11

    8 + 9 = 17 9 + 5 = 14

    Mà: 17 > 14 > 12 > 11.

    Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé như sau:

    8 + 9 ; 9 + 5 ; 8 + 4 ; 9 + 2.

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 28

    Tính: 8 + 5 + 6.

    A. 16

    B. 17

    C. 18

    D. 19

    Đáp án

    D. 19

    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 8 + 5 + 6 = 13 + 6 = 19.

    Chọn D. 

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 29

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    10 – 2 + 6 = 

    Đáp án

    10 – 2 + 6 = 

    14
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 10 – 2 + 6 = 8 + 6 = 14.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 14.

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 30

    Trong sân có 8 con gà và 7 con vịt. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

    A. 13 con

    B. 14 con

    C. 15 con

    D. 16 con

    Đáp án

    C. 15 con

    Phương pháp giải :

    Để tìm số con gà và vịt có trong sân ta lấy số con gà cộng với số con vịt.

    Lời giải chi tiết :

    Trong sân có tất cả số con gà và vịt là:

    8 + 7 = 15 (con)

    Đáp số: 15 con.

    Chọn C.

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 31

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 32

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 33

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 34

    Đáp án

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 35

    17

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 36

    11

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 37

    15
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 8 + 9 = 17

    17 – 6 = 11

    11 + 4 = 15

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 38

    Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 17; 11; 15.

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 39

    Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

     7 

     4 = 11

    Đáp án

    +

     7 

    -

     4 = 11

    Phương pháp giải :

    - Dùng phép tính cộng để từ số 8 ban đầu có thể tăng thành giá trị lớn hơn.

    - Từ kết quả vừa tìm được tiếp tục xác định cộng hay trừ để được kết quả bằng 11.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 8 + 7 – 4 = 15 – 4 = 11.

    Hay 8 + 7 – 4 = 11.

    Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là + và –.

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức 0 40

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Việt có 8 viên bi, Nam có 3 viên bi, số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam. Biết rằng số bi của Huy không phải là số tròn chục.

    Vậy Huy có 

     viên bi.

    Đáp án

    Việt có 8 viên bi, Nam có 3 viên bi, số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam. Biết rằng số bi của Huy không phải là số tròn chục.

    Vậy Huy có 

    9

     viên bi.

    Phương pháp giải :

    - Tìm tổng số bi của Việt và Nam.

    - Xác định số có giá trị thỏa mãn điều kiện của bài toán “số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam” và số bi của Huy không phải là số tròn chục”.

    Lưu ý: số tròn chục là số có số đơn vị là 0.

    Lời giải chi tiết :

    Tổng số bi của Việt và Nam là:

    8 + 3 = 11 (viên bi)

    Ta có: 8 < 9 < 11 ; 8 < 10 < 11 và 10 là số tròn chục.

    Theo đề bài, số bi của Huy nhiều hơn số bi của Việt nhưng ít hơn tổng số bi của Việt và Nam và số bi của Huy không phải là số tròn chục nên Huy có 9 viên bi.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 9.

    Biến Toán lớp 2 thành môn học yêu thích! Đừng bỏ lỡ Trắc nghiệm: 8 cộng với một số Toán 2 Kết nối tri thức trong chuyên mục Đề kiểm tra Toán lớp 2 trên nền tảng toán học. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn tinh tế, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh ôn luyện thật dễ dàng, hiểu bài sâu sắc và nắm vững kiến thức một cách trực quan, mang lại hiệu quả học tập tối đa!

    Trắc Nghiệm Toán 2 Kết Nối Tri Thức: 8 Cộng Với Một Số - Hướng Dẫn Chi Tiết

    Bài toán cộng với số 8 là một trong những kiến thức cơ bản và quan trọng trong chương trình Toán 2 Kết nối tri thức. Việc nắm vững phép cộng này giúp học sinh xây dựng nền tảng vững chắc cho các phép tính phức tạp hơn trong tương lai.

    I. Giới Thiệu Về Phép Cộng Với Số 8

    Phép cộng với số 8 đòi hỏi học sinh phải hiểu rõ về cấu trúc của số và cách thực hiện phép cộng. Để cộng một số với 8, học sinh có thể sử dụng nhiều phương pháp khác nhau, chẳng hạn như:

    • Đếm tiến: Bắt đầu từ số lớn hơn và đếm tiếp 8 đơn vị.
    • Sử dụng ngón tay: Sử dụng ngón tay để biểu diễn số 8 và cộng với số còn lại.
    • Sử dụng trục số: Sử dụng trục số để trực quan hóa phép cộng.

    II. Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm

    Các bài tập trắc nghiệm về phép cộng với số 8 thường xuất hiện dưới nhiều dạng khác nhau, bao gồm:

    1. Chọn đáp án đúng: Học sinh phải chọn đáp án đúng trong các lựa chọn được đưa ra.
    2. Điền vào chỗ trống: Học sinh phải điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành phép cộng.
    3. Sắp xếp các phép tính: Học sinh phải sắp xếp các phép tính theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
    4. Giải bài toán có lời văn: Học sinh phải đọc và hiểu bài toán, sau đó thực hiện phép cộng để tìm ra đáp án.

    III. Ví Dụ Minh Họa

    Ví dụ 1: 8 + 5 = ?

    Giải: Sử dụng phương pháp đếm tiến, bắt đầu từ 8 và đếm tiếp 5 đơn vị: 9, 10, 11, 12, 13. Vậy 8 + 5 = 13.

    Ví dụ 2: 3 + 8 = ?

    Giải: Sử dụng phương pháp đếm tiến, bắt đầu từ 3 và đếm tiếp 8 đơn vị: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11. Vậy 3 + 8 = 11.

    IV. Mẹo Giải Bài Tập Nhanh Chóng

    Để giải các bài tập trắc nghiệm về phép cộng với số 8 một cách nhanh chóng và chính xác, học sinh có thể áp dụng một số mẹo sau:

    • Nắm vững bảng cộng: Việc thuộc bảng cộng sẽ giúp học sinh giải bài tập nhanh hơn.
    • Sử dụng kỹ năng đếm: Kỹ năng đếm nhanh và chính xác là rất quan trọng.
    • Kiểm tra lại kết quả: Sau khi giải xong bài tập, hãy kiểm tra lại kết quả để đảm bảo tính chính xác.

    V. Luyện Tập Thêm

    Để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán, học sinh nên luyện tập thêm với nhiều bài tập khác nhau. Giaitoan.edu.vn cung cấp một kho bài tập phong phú và đa dạng, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi học sinh.

    Phép TínhKết Quả
    8 + 210
    8 + 715
    8 + 917
    Hãy luyện tập thêm để đạt kết quả tốt nhất!

    VI. Kết Luận

    Trắc nghiệm Toán 2 Kết nối tri thức: 8 cộng với một số là một bài tập quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán. Bằng cách nắm vững các kiến thức cơ bản, áp dụng các phương pháp giải bài tập hiệu quả và luyện tập thường xuyên, học sinh có thể tự tin giải quyết mọi bài toán về phép cộng với số 8.