Chào mừng các em học sinh lớp 1 đến với bài giải Toán lớp 1 trang 76 - Luyện tập chung sách Cánh diều. Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố kiến thức đã học về cộng, trừ trong phạm vi 100, giải bài toán có lời văn và các dạng bài tập khác.
Giaitoan.edu.vn cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em tự tin làm bài tập và đạt kết quả tốt nhất.
Tính nhẩm
Tính
3 + 1 + 6 8 – 4 – 3
9 – 1 – 3 3 + 4 + 2
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính.
Lời giải chi tiết:
3 + 1 + 6 = 4 + 6 = 10
8 – 4 – 3 = 4 – 3 = 1
9 – 1 – 3 = 8 – 3 = 5
3 + 4 + 2 = 7 + 2 = 9
>, <, =?
Phương pháp giải:
Tính kết quả của các phép tính rồi so sánh hai số.
Lời giải chi tiết:
Nêu các phép cộng có kết quả là 8 từ những thẻ số sau:
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 8, nêu các phép cộng từ những thẻ số đã cho.
Lời giải chi tiết:
4 + 4 = 8 8 + 0 = 8
0 + 8 = 8 7 + 1 = 8
1 + 7 = 8 3 + 5 = 8
5 + 3 = 8 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
Số?
Phương pháp giải:
Điền số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng.
Lời giải chi tiết:
Số?
Phương pháp giải:
Điền số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng.
Lời giải chi tiết:
Tính nhẩm
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính.
Lời giải chi tiết:
2 + 2 = 4 6 + 2 =8
4 + 0 = 4 10 – 7 = 3
3 + 3 = 6 2 + 6 = 8
0 + 6 = 6 10 – 9 = 1
4 + 4 = 8 8 – 2 = 6
8 – 0 = 8 6 + 3 = 9
5 + 5 = 10 8 – 6 = 2
9 – 9 = 0 9 – 4 = 5
Tính nhẩm
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính.
Lời giải chi tiết:
2 + 2 = 4 6 + 2 =8
4 + 0 = 4 10 – 7 = 3
3 + 3 = 6 2 + 6 = 8
0 + 6 = 6 10 – 9 = 1
4 + 4 = 8 8 – 2 = 6
8 – 0 = 8 6 + 3 = 9
5 + 5 = 10 8 – 6 = 2
9 – 9 = 0 9 – 4 = 5
Nêu các phép cộng có kết quả là 8 từ những thẻ số sau:
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 8, nêu các phép cộng từ những thẻ số đã cho.
Lời giải chi tiết:
4 + 4 = 8 8 + 0 = 8
0 + 8 = 8 7 + 1 = 8
1 + 7 = 8 3 + 5 = 8
5 + 3 = 8 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
Số?
Phương pháp giải:
Điền số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng.
Lời giải chi tiết:
>, <, =?
Phương pháp giải:
Tính kết quả của các phép tính rồi so sánh hai số.
Lời giải chi tiết:
Tính
3 + 1 + 6 8 – 4 – 3
9 – 1 – 3 3 + 4 + 2
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính.
Lời giải chi tiết:
3 + 1 + 6 = 4 + 6 = 10
8 – 4 – 3 = 4 – 3 = 1
9 – 1 – 3 = 8 – 3 = 5
3 + 4 + 2 = 7 + 2 = 9
Số?
Phương pháp giải:
Điền số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng.
Lời giải chi tiết:
Bài tập Luyện tập chung trang 76 Toán lớp 1 Cánh diều là cơ hội để các em học sinh ôn lại và vận dụng những kiến thức đã học trong chương. Bài tập bao gồm các dạng bài tập khác nhau, đòi hỏi các em phải nắm vững các phép tính cộng, trừ, so sánh số và giải bài toán có lời văn.
Bài tập Luyện tập chung trang 76 gồm các bài tập sau:
Bài tập này yêu cầu các em tính nhẩm các phép cộng, trừ trong phạm vi 100. Các em cần thực hiện nhanh chóng và chính xác để rèn luyện khả năng tính toán.
Ví dụ: 25 + 12 = ?; 48 - 15 = ?
Bài tập này yêu cầu các em đặt tính và thực hiện các phép cộng, trừ có hai chữ số. Các em cần chú ý đặt đúng hàng đơn vị, hàng chục để đảm bảo kết quả chính xác.
Ví dụ: 34 + 21 = ?; 56 - 23 = ?
Bài tập này yêu cầu các em đọc kỹ đề bài, xác định được các yếu tố đã cho và yêu cầu của bài toán. Sau đó, các em cần lựa chọn phép tính phù hợp để giải bài toán.
Ví dụ: Lan có 15 cái kẹo, Bình có 12 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
Bài tập này yêu cầu các em điền vào chỗ trống các số thích hợp để hoàn thành các câu hoặc phép tính.
Ví dụ: 20 + ... = 30; ... - 10 = 25
Ngoài sách giáo khoa, các em có thể tham khảo thêm các tài liệu sau để học tốt Toán lớp 1:
Hy vọng với bài giải chi tiết và hướng dẫn trên, các em học sinh lớp 1 sẽ tự tin hơn khi làm bài tập Toán lớp 1 trang 76 - Luyện tập chung - SGK Cánh diều. Chúc các em học tốt!
Bài tập | Nội dung |
---|---|
Bài 1 | Tính nhẩm các phép cộng, trừ. |
Bài 2 | Đặt tính và tính các phép cộng, trừ. |
Bài 3 | Giải bài toán có lời văn. |
Bài 4 | Điền vào chỗ trống. |