Chào mừng các em học sinh lớp 1 đến với bài giải Toán trang 82 sách Cánh Diều. Bài học hôm nay tập trung vào phần ôn tập, giúp các em củng cố kiến thức đã học về cộng, trừ trong phạm vi 100, hình dạng và so sánh số lượng.
Giaitoan.edu.vn cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em tự tin giải bài tập và hiểu rõ bản chất của từng bài toán.
Số?
Tính nhẩm
Phương pháp giải:
Tính nhẩm các kết quả của phép tính.
Lời giải chi tiết:
6 + 3 = 9 5 + 5 = 10
8 – 2 = 6 5 – 4 = 1
1 + 8 = 9 9 + 0 = 9
6 – 6 = 0 10 – 0 = 10
a) >, <, =?
b) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Phương pháp giải:
a) So sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
b) So sánh các số được ghi ở mỗi bông hoa rồi sắp xếp theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a)
b) Ta có: 3 < 5 < 8 < 9
Vậy các số được theo thứ tự từ bé đến lớn: 3; 5; 8; 9.
a) Hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình chữ nhật?
b) Mỗi hình sau có bao nhiêu khối hộp chữ nhật? Khối lập phương?
Phương pháp giải:
Đếm số hình theo yêu cầu đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có
- 3 hình vuông
- 8 hình tròn
- 7 hình tam giác
- 2 hình chữ nhật.
b) Ta có:
- 11 khối hộp chữ nhật.
- 5 khối lập phương.
Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:
Phương pháp giải:
Quan sát tranh nêu phép tính thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Số?
Phương pháp giải:
Đếm số con vật trong tranh rồi điền vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Số?
Phương pháp giải:
Đếm số con vật trong tranh rồi điền vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
a) >, <, =?
b) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Phương pháp giải:
a) So sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
b) So sánh các số được ghi ở mỗi bông hoa rồi sắp xếp theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a)
b) Ta có: 3 < 5 < 8 < 9
Vậy các số được theo thứ tự từ bé đến lớn: 3; 5; 8; 9.
Tính nhẩm
Phương pháp giải:
Tính nhẩm các kết quả của phép tính.
Lời giải chi tiết:
6 + 3 = 9 5 + 5 = 10
8 – 2 = 6 5 – 4 = 1
1 + 8 = 9 9 + 0 = 9
6 – 6 = 0 10 – 0 = 10
a) Hình sau có bao nhiêu hình vuông? Hình tròn? Hình tam giác? Hình chữ nhật?
b) Mỗi hình sau có bao nhiêu khối hộp chữ nhật? Khối lập phương?
Phương pháp giải:
Đếm số hình theo yêu cầu đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có
- 3 hình vuông
- 8 hình tròn
- 7 hình tam giác
- 2 hình chữ nhật.
b) Ta có:
- 11 khối hộp chữ nhật.
- 5 khối lập phương.
Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ:
Phương pháp giải:
Quan sát tranh nêu phép tính thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài tập ôn tập Toán lớp 1 trang 82 sách Cánh Diều là cơ hội để học sinh rà soát lại những kiến thức đã học trong chương. Bài tập bao gồm các dạng bài tập khác nhau, đòi hỏi học sinh phải vận dụng linh hoạt các kỹ năng đã được học.
Dưới đây là hướng dẫn giải chi tiết từng bài tập trong Toán lớp 1 trang 82 sách Cánh Diều:
Bài tập này yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 100. Để giải bài tập này, học sinh cần thực hiện các bước sau:
Ví dụ: 35 + 24 = ?
Giải: 35 + 24 = 59
Bài tập này yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu. Để giải bài tập này, học sinh cần đọc kỹ câu và xác định thông tin còn thiếu. Sau đó, học sinh cần sử dụng kiến thức đã học để điền vào chỗ trống.
Ví dụ: Hình vuông có ... cạnh.
Giải: Hình vuông có 4 cạnh.
Bài tập này yêu cầu học sinh so sánh số lượng các đối tượng trong các tập hợp khác nhau. Để giải bài tập này, học sinh cần đếm số lượng các đối tượng trong mỗi tập hợp và sử dụng các dấu >, <, = để so sánh.
Ví dụ: 56 ... 65
Giải: 56 < 65
Việc ôn tập Toán lớp 1 là rất quan trọng vì nó giúp học sinh:
Giaitoan.edu.vn hy vọng với bài giải chi tiết và hướng dẫn này, các em học sinh lớp 1 sẽ tự tin hơn khi làm bài tập Toán trang 82 sách Cánh Diều. Chúc các em học tốt!
Bài tập | Lời giải |
---|---|
Bài 1a | 45 + 32 = 77 |
Bài 1b | 89 - 23 = 66 |