Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm 11 trừ đi một số - Toán 2 Chân trời sáng tạo

Chào mừng bạn đến với chuyên mục luyện tập trắc nghiệm Toán 11, tập trung vào chủ đề 'Trừ đi một số' thuộc chương trình Toán 2 Chân trời sáng tạo.

Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp hệ thống bài tập trắc nghiệm được thiết kế khoa học, giúp bạn củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 1

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 1 – 3 = 

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 2

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 4.

    • Tách: 4 = 1 + 3

    • 11 – 1 = 

    • 10 – 

     = 

    Vậy: 11 – 4 = 

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 3

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 6.

    Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 11 – 6 = 

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 4

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    11 – 3 = 

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 5

    Nối phép tính với kết quả tương ứng.

    11 – 4

    11 – 2

    11 – 5

    11 – 9

    6

    7

    2

    9

    Câu 6 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 6

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

     ; 

     ; 

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 7

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    11 – 7 ... 5

    A. >

    B. <

    C. =

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 8

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    14 – 4

     11 – 2

    Câu 9 :

    Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 9

    A. Ngôi sao màu vàng

    B. Ngôi sao màu xanh

    C. Ngôi sao màu hồng

    D. Ngôi sao màu da cam

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 10

    Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

    11 – 2

    16 – 6

    11 – 8

    10 – 5

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 11

    Tính: 15 – 4 – 3.

    A. 14

    B. 13

    C. 8

    D. 7

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 12

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    11 – 6 + 5 = 

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 13

    Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

    A. 14 quả

    B. 10 quả

    C. 9 quả

    D. 8 quả

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 14

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 15

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 16

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 17

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 18

    Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

    11 

     9 

    8 = 10

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 19

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 1 – 3 = 

    Đáp án

    Tính: 11 – 1 – 3 = 

    7
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 11 – 1 – 3 = 10 – 3 = 7.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 7.

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 20

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 4.

    • Tách: 4 = 1 + 3

    • 11 – 1 = 

    • 10 – 

     = 

    Vậy: 11 – 4 = 

    Đáp án

    • Tách: 4 = 1 + 3

    • 11 – 1 = 

    10

    • 10 – 

    3

     = 

    7

    Vậy: 11 – 4 = 

    7
    Phương pháp giải :

    Tính 11 – 1 = 10, sau đó tính giá trị phép tính 10 – 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 11 – 4.

    Lời giải chi tiết :

    • Tách: 4 = 1 + 3

    • 11 – 1 = 10

    • 10 – 3 = 7

    Vậy: 11 – 4 = 7.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 21

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Tính: 11 – 6.

    Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

     \(\to\) 

    Vậy: 11 – 6 = 

    Đáp án

    Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

    10

     \(\to\) 

    9

     \(\to\) 

    8

     \(\to\) 

    7

     \(\to\) 

    6

     \(\to\) 

    5

    Vậy: 11 – 6 = 

    5
    Phương pháp giải :

    Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 11.

    Lời giải chi tiết :

    Đếm lùi 6 : 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9 \(\to\) 8 \(\to\) 7 \(\to\) 6 \(\to\) 5.

    Vậy: 11 – 6 = 5.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 22

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    11 – 3 = 

    Đáp án

    11 – 3 = 

    8
    Phương pháp giải :

    Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 3 (đếm lùi 3).

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 11 – 3 = 8.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 8.

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 23

    Nối phép tính với kết quả tương ứng.

    11 – 4

    11 – 2

    11 – 5

    11 – 9

    6

    7

    2

    9

    Đáp án

    11 – 4

    7

    11 – 2

    9

    11 – 5

    6

    11 – 9

    2

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    11 – 4 = 7 11 – 2 = 9

    11 – 5 = 6 11 – 9 = 2

    Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 24

    Câu 6 :

    Cho bảng sau:

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 25

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

     ; 

     ; 

    Đáp án

    Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

    5

     ; 

    3

     ; 

    2
    Phương pháp giải :

    Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    11 – 6 = 5 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2.

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 26

    Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 5; 3; 2.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 27

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    11 – 7 ... 5

    A. >

    B. <

    C. =

    Đáp án

    B. <

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 5 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 11 – 7 = 4.

    Mà: 4 < 5.

    Vậy: 11 – 7 < 5.

    Chọn B.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 28

    Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

    14 – 4

     11 – 2

    Đáp án

    14 – 4

    >

     11 – 2

    Phương pháp giải :

    Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    14 – 4 = 10; 11 – 2 = 9

    Mà: 10 > 9.

    Vậy: 14 – 4 > 11 – 2.

    Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

    Câu 9 :

    Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 29

    A. Ngôi sao màu vàng

    B. Ngôi sao màu xanh

    C. Ngôi sao màu hồng

    D. Ngôi sao màu da cam

    Đáp án

    B. Ngôi sao màu xanh

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi ngôi sao, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    11 – 3 = 8 11 – 7 = 4

    11 – 6 = 5 11 – 4 = 7

    Mà: 8 > 7 > 5 > 4.

    Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 11 – 7, hay ngôi sao ghi phép tính có kết quả bé nhất là ngôi sao màu xanh.

    Chọn B. 

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 30

    Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

    11 – 2

    16 – 6

    11 – 8

    10 – 5

    Đáp án

    16 – 6

    11 – 2

    10 – 5

    11 – 8

    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    11 – 2 = 9 16 – 6 = 10

    11 – 8 = 3 10 – 5 = 5

    Mà: 10 > 9 > 5 > 3.

    Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé như sau:

    16 – 6; 11 – 2 ; 10 – 5 ; 11 – 8.

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 31

    Tính: 15 – 4 – 3.

    A. 14

    B. 13

    C. 8

    D. 7

    Đáp án

    C. 8

    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 15 – 4 – 3 = 11 – 3 = 8.

    Chọn C.

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 32

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    11 – 6 + 5 = 

    Đáp án

    11 – 6 + 5 = 

    10
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 11 – 6 + 5 = 5 + 5 = 10.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 33

    Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

    A. 14 quả

    B. 10 quả

    C. 9 quả

    D. 8 quả

    Đáp án

    D. 8 quả

    Phương pháp giải :

    Để tìm số quả trứng còn lại ta lấy số quả trứng ban đầu cô Lan có trừ đi số quả trứng cô Lan đã dùng để làm bánh.

    Lời giải chi tiết :

    Cô Lan còn lại số quả trứng gà là:

    11 – 3 = 8 (quả)

    Đáp số: 8 quả trứng gà.

    Chọn D.

    Câu 14 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 34

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 35

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 36

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 37

    Đáp án

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 38

    11

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 39

    5

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 40

    10
    Phương pháp giải :

    Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 2 + 9 = 11

    11 – 6 = 5

    5 + 5 = 10.

    Hay ta có kết quả như sau:

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 41

    Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 11; 5; 10.

    Câu 15 :

    Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 42

    Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

    11 

     9 

    8 = 10

    Đáp án

    11 

    -

     9 

    +

    8 = 10

    Phương pháp giải :

    Thử thay ô trống đầu tiên bằng dấu + hoặc –, tính giá trị phép tính đó rồi từ kết quả vừa tìm được tiếp tục thay ô trống thứ hai bằng dấu + hoặc –.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 11 – 9 + 8 = 2 + 8 = 10.

    Hay 11 – 9 + 8 = 10.

    Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là – và +.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 1

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 1 – 3 = 

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 2

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 4.

      • Tách: 4 = 1 + 3

      • 11 – 1 = 

      • 10 – 

       = 

      Vậy: 11 – 4 = 

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 3

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 6.

      Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

      Vậy: 11 – 6 = 

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 4

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      11 – 3 = 

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 5

      Nối phép tính với kết quả tương ứng.

      11 – 4

      11 – 2

      11 – 5

      11 – 9

      6

      7

      2

      9

      Câu 6 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 6

      Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

       ; 

       ; 

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 7

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

      11 – 7 ... 5

      A. >

      B. <

      C. =

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 8

      Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

      14 – 4

       11 – 2

      Câu 9 :

      Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 9

      A. Ngôi sao màu vàng

      B. Ngôi sao màu xanh

      C. Ngôi sao màu hồng

      D. Ngôi sao màu da cam

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 10

      Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

      11 – 2

      16 – 6

      11 – 8

      10 – 5

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 11

      Tính: 15 – 4 – 3.

      A. 14

      B. 13

      C. 8

      D. 7

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 12

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      11 – 6 + 5 = 

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 13

      Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

      A. 14 quả

      B. 10 quả

      C. 9 quả

      D. 8 quả

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 14

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 15

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 16

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 17

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 18

      Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

      11 

       9 

      8 = 10

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 19

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 1 – 3 = 

      Đáp án

      Tính: 11 – 1 – 3 = 

      7
      Phương pháp giải :

      Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 11 – 1 – 3 = 10 – 3 = 7.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 7.

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 20

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 4.

      • Tách: 4 = 1 + 3

      • 11 – 1 = 

      • 10 – 

       = 

      Vậy: 11 – 4 = 

      Đáp án

      • Tách: 4 = 1 + 3

      • 11 – 1 = 

      10

      • 10 – 

      3

       = 

      7

      Vậy: 11 – 4 = 

      7
      Phương pháp giải :

      Tính 11 – 1 = 10, sau đó tính giá trị phép tính 10 – 3, từ đó tìm được kết quả phép tính 11 – 4.

      Lời giải chi tiết :

      • Tách: 4 = 1 + 3

      • 11 – 1 = 10

      • 10 – 3 = 7

      Vậy: 11 – 4 = 7.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 21

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Tính: 11 – 6.

      Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

       \(\to\) 

      Vậy: 11 – 6 = 

      Đáp án

      Đếm lùi 6 : 11 \( \to\) 

      10

       \(\to\) 

      9

       \(\to\) 

      8

       \(\to\) 

      7

       \(\to\) 

      6

       \(\to\) 

      5

      Vậy: 11 – 6 = 

      5
      Phương pháp giải :

      Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 11.

      Lời giải chi tiết :

      Đếm lùi 6 : 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9 \(\to\) 8 \(\to\) 7 \(\to\) 6 \(\to\) 5.

      Vậy: 11 – 6 = 5.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 22

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      11 – 3 = 

      Đáp án

      11 – 3 = 

      8
      Phương pháp giải :

      Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 3 (đếm lùi 3).

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 11 – 3 = 8.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 8.

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 23

      Nối phép tính với kết quả tương ứng.

      11 – 4

      11 – 2

      11 – 5

      11 – 9

      6

      7

      2

      9

      Đáp án

      11 – 4

      7

      11 – 2

      9

      11 – 5

      6

      11 – 9

      2

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      11 – 4 = 7 11 – 2 = 9

      11 – 5 = 6 11 – 9 = 2

      Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 24

      Câu 6 :

      Cho bảng sau:

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 25

      Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

       ; 

       ; 

      Đáp án

      Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là

      5

       ; 

      3

       ; 

      2
      Phương pháp giải :

      Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      11 – 6 = 5 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2.

      Hay ta có kết quả như sau:

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 26

      Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 5; 3; 2.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 27

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

      11 – 7 ... 5

      A. >

      B. <

      C. =

      Đáp án

      B. <

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 5 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 11 – 7 = 4.

      Mà: 4 < 5.

      Vậy: 11 – 7 < 5.

      Chọn B.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 28

      Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

      14 – 4

       11 – 2

      Đáp án

      14 – 4

      >

       11 – 2

      Phương pháp giải :

      Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      14 – 4 = 10; 11 – 2 = 9

      Mà: 10 > 9.

      Vậy: 14 – 4 > 11 – 2.

      Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

      Câu 9 :

      Trong các ngôi sao sau, ngôi sao nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 29

      A. Ngôi sao màu vàng

      B. Ngôi sao màu xanh

      C. Ngôi sao màu hồng

      D. Ngôi sao màu da cam

      Đáp án

      B. Ngôi sao màu xanh

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi ngôi sao, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      11 – 3 = 8 11 – 7 = 4

      11 – 6 = 5 11 – 4 = 7

      Mà: 8 > 7 > 5 > 4.

      Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 11 – 7, hay ngôi sao ghi phép tính có kết quả bé nhất là ngôi sao màu xanh.

      Chọn B. 

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 30

      Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé.

      11 – 2

      16 – 6

      11 – 8

      10 – 5

      Đáp án

      16 – 6

      11 – 2

      10 – 5

      11 – 8

      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      11 – 2 = 9 16 – 6 = 10

      11 – 8 = 3 10 – 5 = 5

      Mà: 10 > 9 > 5 > 3.

      Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ lớn đến bé như sau:

      16 – 6; 11 – 2 ; 10 – 5 ; 11 – 8.

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 31

      Tính: 15 – 4 – 3.

      A. 14

      B. 13

      C. 8

      D. 7

      Đáp án

      C. 8

      Phương pháp giải :

      Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 15 – 4 – 3 = 11 – 3 = 8.

      Chọn C.

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 32

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      11 – 6 + 5 = 

      Đáp án

      11 – 6 + 5 = 

      10
      Phương pháp giải :

      Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 11 – 6 + 5 = 5 + 5 = 10.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 33

      Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

      A. 14 quả

      B. 10 quả

      C. 9 quả

      D. 8 quả

      Đáp án

      D. 8 quả

      Phương pháp giải :

      Để tìm số quả trứng còn lại ta lấy số quả trứng ban đầu cô Lan có trừ đi số quả trứng cô Lan đã dùng để làm bánh.

      Lời giải chi tiết :

      Cô Lan còn lại số quả trứng gà là:

      11 – 3 = 8 (quả)

      Đáp số: 8 quả trứng gà.

      Chọn D.

      Câu 14 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 34

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 35

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 36

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 37

      Đáp án

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 38

      11

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 39

      5

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 40

      10
      Phương pháp giải :

      Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 2 + 9 = 11

      11 – 6 = 5

      5 + 5 = 10.

      Hay ta có kết quả như sau:

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 41

      Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 11; 5; 10.

      Câu 15 :

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo 0 42

      Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

      11 

       9 

      8 = 10

      Đáp án

      11 

      -

       9 

      +

      8 = 10

      Phương pháp giải :

      Thử thay ô trống đầu tiên bằng dấu + hoặc –, tính giá trị phép tính đó rồi từ kết quả vừa tìm được tiếp tục thay ô trống thứ hai bằng dấu + hoặc –.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 11 – 9 + 8 = 2 + 8 = 10.

      Hay 11 – 9 + 8 = 10.

      Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là – và +.

      Biến Toán lớp 2 thành môn học yêu thích! Đừng bỏ lỡ Trắc nghiệm 11 trừ đi một số Toán 2 Chân trời sáng tạo trong chuyên mục Đề kiểm tra Toán lớp 2 trên nền tảng toán math. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn tinh tế, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh ôn luyện thật dễ dàng, hiểu bài sâu sắc và nắm vững kiến thức một cách trực quan, mang lại hiệu quả học tập tối đa!

      Trắc nghiệm 11 trừ đi một số - Toán 2 Chân trời sáng tạo: Tổng quan và Hướng dẫn

      Chủ đề 'Trừ đi một số' trong chương trình Toán 11 Chân trời sáng tạo đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng nền tảng vững chắc cho các kiến thức toán học nâng cao. Nắm vững các quy tắc, tính chất và kỹ năng giải toán liên quan đến phép trừ là điều cần thiết để giải quyết các bài toán phức tạp hơn trong tương lai.

      Các Dạng Toán Trắc Nghiệm Thường Gặp

      Các bài tập trắc nghiệm về 'Trừ đi một số' thường xoay quanh các dạng sau:

      • Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức chứa phép trừ. Yêu cầu tính toán trực tiếp giá trị của biểu thức, đòi hỏi học sinh nắm vững thứ tự thực hiện các phép toán.
      • Dạng 2: Giải phương trình và bất phương trình chứa phép trừ. Đây là dạng toán đòi hỏi học sinh phải vận dụng các quy tắc biến đổi tương đương để tìm ra nghiệm của phương trình hoặc tập nghiệm của bất phương trình.
      • Dạng 3: Ứng dụng phép trừ vào các bài toán thực tế. Các bài toán này thường liên quan đến các tình huống đời sống, yêu cầu học sinh phải phân tích đề bài và xây dựng mô hình toán học phù hợp.
      • Dạng 4: Trắc nghiệm về tính chất của phép trừ. Kiểm tra sự hiểu biết của học sinh về các tính chất cơ bản của phép trừ như tính giao hoán, tính kết hợp, phần tử trung hòa.

      Phương Pháp Giải Toán Hiệu Quả

      Để giải các bài tập trắc nghiệm về 'Trừ đi một số' một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

      1. Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của đề bài và xác định đúng các thông tin cần thiết.
      2. Xác định dạng toán: Phân loại bài toán thuộc dạng nào để áp dụng phương pháp giải phù hợp.
      3. Vận dụng kiến thức: Sử dụng các công thức, định lý và tính chất toán học đã học để giải bài toán.
      4. Kiểm tra lại kết quả: Đảm bảo kết quả của bạn là chính xác và hợp lý.

      Ví dụ Minh Họa

      Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức: 15 - 8 + 3

      Giải: 15 - 8 + 3 = 7 + 3 = 10

      Ví dụ 2: Giải phương trình: x - 5 = 2

      Giải: x = 2 + 5 = 7

      Luyện Tập Thường Xuyên

      Để nâng cao kỹ năng giải toán, bạn nên luyện tập thường xuyên với các bài tập trắc nghiệm khác nhau. Giaitoan.edu.vn cung cấp một kho bài tập phong phú, đa dạng, được cập nhật liên tục. Hãy tận dụng nguồn tài liệu này để rèn luyện và củng cố kiến thức của mình.

      Tầm Quan Trọng của Việc Nắm Vững Kiến Thức

      Việc nắm vững kiến thức về phép trừ không chỉ quan trọng trong môn Toán mà còn có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác của cuộc sống. Từ việc tính toán chi tiêu hàng ngày đến việc phân tích dữ liệu phức tạp, phép trừ đều đóng vai trò thiết yếu. Do đó, hãy dành thời gian và công sức để học tập và rèn luyện kỹ năng này.

      Lời Khuyên Bổ Sung

      • Sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại kết quả tính toán.
      • Tham khảo các tài liệu tham khảo khác để mở rộng kiến thức.
      • Hỏi thầy cô giáo hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn trong quá trình học tập.

      Kết Luận

      Hy vọng rằng với những kiến thức và phương pháp giải toán được trình bày trong bài viết này, bạn sẽ tự tin hơn khi đối mặt với các bài tập trắc nghiệm về 'Trừ đi một số' trong chương trình Toán 11 Chân trời sáng tạo. Chúc bạn học tập tốt và đạt kết quả cao!