Logo Header
  1. Môn Toán
  2. căn bậc ba

căn bậc ba

Quý độc giả đang tham khảo tài liệu , được biên soạn bám sát chuẩn môn toán mới nhất. Nội dung được cấu trúc chặt chẽ, phân tầng từ cơ bản đến nâng cao, hỗ trợ củng cố và mở rộng kiến thức toán học một cách hệ thống. Hãy tận dụng tối đa tài liệu này để nâng cao hiệu quả học tập và chinh phục mọi kỳ kiểm tra, kỳ thi với kết quả xuất sắc.

Bài viết này trình bày một cách hệ thống và chi tiết các kiến thức cơ bản cùng phương pháp giải các dạng bài tập về căn bậc ba, thuộc chương trình Đại số 9. Đây là một tài liệu hữu ích giúp học sinh nắm vững lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải toán.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Định nghĩa

Căn bậc ba của một số \(a\) là một số \(x\) sao cho \({x^3} = a\). Ký hiệu: \(x = \sqrt[3]{a}\) \( \Leftrightarrow {x^3} = a.\)

2. Tính chất

  • Mỗi số \(a\) đều có duy nhất một căn bậc ba.
  • Căn bậc ba của một số dương là một số dương.
  • Căn bậc ba của một số âm là một số âm.
  • Căn bậc ba của số \(0\) chính là số \(0\).

3. So sánh các căn bậc ba

Với \(a\), \(b\) là hai số thực bất kỳ, ta có: \(a < b\) \( \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}.\)

4. Khai căn bậc ba của một biểu thức

Sử dụng hằng đẳng thức: \(\sqrt[3]{{{A^3}}} = A.\)

5. Các phép tính

  • a) \(\sqrt[3]{{A.B}} = \sqrt[3]{A}.\sqrt[3]{B}\), suy ra \({(\sqrt[3]{A})^n} = \sqrt[3]{{{A^n}}}\) với \(n \in N, n > 0.\)
  • b) \(\sqrt[3]{{\frac{A}{B}}} = \frac{{\sqrt[3]{A}}}{{\sqrt[3]{B}}}\) với \(B \ne 0.\)

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1. TÌM CĂN BẬC BA CỦA MỘT SỐ, MỘT BIỂU THỨC – GIẢI PHƯƠNG TRÌNH \({x^3} = a\)

I. Phương pháp giải

  1. Khai căn bậc ba một số, một biểu thức nhờ hằng đẳng thức \(\sqrt[3]{{{A^3}}} = A.\)
  2. Giải phương trình \({x^3} = a\) \( \Leftrightarrow x = \sqrt[3]{a}.\)

II. Ví dụ

  • Ví dụ 1: Tính: \(\sqrt[3]{8}\), \(\sqrt[3]{{ – 343}}\), \(\sqrt[3]{{0,064}}\), \(\sqrt[3]{{ – 0,126}}\), \(\sqrt[3]{{\frac{{27}}{{125}}}}\), \(\sqrt[3]{{ – \frac{1}{{512}}}}.\)

(Các lời giải chi tiết đã được trình bày trong bài viết gốc)

  • Ví dụ 2: Tìm: a) \(\sqrt[3]{{27{a^3}}}.\)

    b) \(\sqrt[3]{{ – 64{a^6}}}.\)

    c) \(\sqrt[3]{{ – 0,027{x^9}}}.\)

    d) \(\sqrt[3]{{\frac{{125{x^3}}}{8}}}.\)

(Các lời giải chi tiết đã được trình bày trong bài viết gốc)

  • Ví dụ 3: Giải phương trình: a) \({x^3} = 1.\)

    b) \(8{x^3} = – 27.\)

    c) \(2{x^3} = 0,016.\)

    d) \(\sqrt[3]{{2x – 1}} = 3.\)

    e) \(\sqrt[3]{{2 – 3x}} = – 2.\)

    f) \(\sqrt[3]{{x – 1}} + 1 = x.\)

(Các lời giải chi tiết đã được trình bày trong bài viết gốc)

III. Bài tập

  • Bài tập 1: Tính: \(\sqrt[3]{{ – 216}}\), \(\sqrt[3]{{512}}\), \(\sqrt[3]{{ – 1331}}\), \(\sqrt[3]{{729}}.\)
  • Bài tập 2: Tính: \(\sqrt[3]{{0,001{x^3}}}\), \(\sqrt[3]{{ – 125{a^{12}}}}\), \(\sqrt[3]{{27{x^6}}}\), \(\sqrt[3]{{ – 0.343{a^3}}}.\)
  • Bài tập 3: Giải phương trình: a) \({x^3} = 2.\)

    b) \(27{x^3} = – 81.\)

    c) \(\frac{1}{2}{x^3} = 0,4.\)

    d) \(\sqrt[3]{{3x + 1}} = 4.\)

    e) \(\sqrt[3]{{3 – 2x}} = – 3.\)

    f) \(\sqrt[3]{{x – 2}} + 2 = x.\)

Dạng 2. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC BA – TÌM MỘT SỐ BIẾT THỨ TỰ CĂN BẬC BA CỦA NÓ

I. Phương pháp giải

Sử dụng tính chất \(a < b\) \( \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\) với \(a\), \(b\) là các số thực tuỳ ý.

II. Ví dụ

(Các ví dụ và lời giải chi tiết đã được trình bày trong bài viết gốc)

III. Bài tập

  • Bài tập 4: So sánh: a) \(3\sqrt[3]{2}\) và \(\sqrt[3]{{55}}.\)

    b) \(3\sqrt[3]{4}\) và \(2\sqrt[3]{{13}}.\)
  • Bài tập 5: Tìm số thực \(x\) biết: a) \(\sqrt[3]{x} < 2.\)

    b) \(\sqrt[3]{{2x – 1}} /> – 3.\)

    c) \(\sqrt[3]{{2 – 3x}} \le 1.\)

    d) \(\sqrt[3]{{3 – 4x}} \ge 5.\)

Dạng 3. TÍNH GIÁ TRỊ – RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN

I. Phương pháp giải

Rút gọn đồng nghĩa với thu gọn.

  1. Khai căn một biểu thức.
  2. Thu gọn.

II. Ví dụ

(Các ví dụ và lời giải chi tiết đã được trình bày trong bài viết gốc)

III. Bài tập

  • Bài tập 6: Rút gọn các biểu thức: a) \(\sqrt[3]{{\frac{1}{3}}}.\sqrt[3]{{ – 12}}.\sqrt[3]{2}.\)

    b) \(\sqrt[3]{9}.\left( {\frac{1}{3}\sqrt[3]{3} – \frac{1}{6}\sqrt[3]{{24}}} \right).\)

    c) \(\left( {\frac{1}{2}\sqrt[3]{9} – 2\sqrt[3]{3} + 3\sqrt[3]{{\frac{1}{3}}}} \right):2\sqrt[3]{{\frac{1}{3}}}.\)
  • Bài tập 7: Rút gọn các biểu thức: a) \(\sqrt[3]{{8\sqrt 5 + 16}}.\)

    b) \(\sqrt[3]{{26 + 15\sqrt 3 }}.\)
  • Bài tập 8: Rút gọn các biểu thức: a) \((\sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{2})(\sqrt[3]{9} – \sqrt[3]{6} + \sqrt[3]{4}).\)

    b) \((\sqrt[3]{5} – \sqrt[3]{3})(\sqrt[3]{{25}} + \sqrt[3]{{15}} + \sqrt[3]{9}).\)

    c) \((\sqrt[3]{7} + \sqrt[3]{2})(\sqrt[3]{{49}} – \sqrt[3]{{14}} + \sqrt[3]{4}).\)

C. LỜI GIẢI – HƯỚNG DẪN – ĐÁP SỐ

(Đáp án chi tiết đã được trình bày trong bài viết gốc)

Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong môn Toán! Hãy kiên trì luyện tập và đừng ngần ngại hỏi thầy cô hoặc bạn bè khi gặp khó khăn. Thành công sẽ đến với những ai nỗ lực!

Làm chủ Toán 9, tự tin vào phòng thi! Đừng bỏ lỡ căn bậc ba đặc sắc thuộc chuyên mục giải toán 9 trên nền tảng môn toán. Với bộ bài tập lý thuyết toán thcs được biên soạn chuyên sâu, bám sát cấu trúc đề thi và chương trình sách giáo khoa mới nhất, đây chính là công cụ đắc lực giúp các em tối ưu hóa ôn luyện, củng cố kiến thức vững chắc và thuần thục mọi dạng bài thi khó nhằn. Phương pháp học trực quan, khoa học sẽ mang lại hiệu quả vượt trội, giúp con bạn chinh phục mọi thử thách một cách dễ dàng.

Giải Toán căn bậc ba với Đáp Án Mới Nhất

Toán học luôn là một môn học quan trọng, giúp học sinh phát triển tư duy logic và kỹ năng giải quyết vấn đề. Để hỗ trợ các bạn học sinh và giáo viên trong việc học tập và giảng dạy, bài viết này sẽ cung cấp lời giải chi tiết và đáp án chính xác cho chủ đề căn bậc ba, giúp bạn hiểu sâu và tự tin hơn khi làm bài tập.

1. Tổng Quan về Chủ Đề căn bậc ba

căn bậc ba là một trong những phần kiến thức quan trọng trong chương trình toán học, thường xuất hiện trong các bài kiểm tra và kỳ thi lớn. Việc nắm vững phần này không chỉ giúp bạn đạt điểm cao mà còn tạo nền tảng vững chắc để học các nội dung nâng cao hơn.

2. Các Bài Tập Đặc Trưng trong căn bậc ba

  • Bài tập cơ bản: Những bài tập này giúp bạn hiểu rõ định nghĩa, công thức và cách áp dụng kiến thức.
  • Bài tập nâng cao: Dành cho những bạn muốn thử sức với các dạng bài khó hơn, đòi hỏi tư duy sáng tạo và kỹ năng phân tích.
  • Bài tập ôn luyện: Bao gồm các câu hỏi tương tự đề thi thực tế, giúp bạn làm quen với cấu trúc và cách trình bày bài thi.

3. Hướng Dẫn Giải Chi Tiết

Chúng tôi cung cấp hướng dẫn từng bước giải bài tập, bao gồm:

  1. Phân tích đề bài để hiểu yêu cầu.
  2. Áp dụng công thức và phương pháp phù hợp.
  3. Trình bày lời giải rõ ràng và khoa học.

Mỗi bài giải đều kèm theo lời giải thích chi tiết, giúp bạn hiểu không chỉ cách làm mà còn cả lý do tại sao nên áp dụng phương pháp đó.

4. Đáp Án Mới Nhất và Chính Xác

Tất cả các bài tập đều đi kèm đáp án mới nhất, được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo độ chính xác cao. Điều này giúp bạn tự kiểm tra kết quả và khắc phục lỗi sai một cách nhanh chóng.

5. Tài Liệu Ôn Luyện Kèm Theo

Ngoài ra, bài viết còn cung cấp các tài liệu bổ trợ như:

  • Bảng công thức toán học liên quan đến căn bậc ba.
  • Các mẹo giải nhanh và cách tránh sai lầm thường gặp.
  • Đề thi thử và bài tập rèn luyện theo cấp độ.

6. Lợi Ích Khi Học Chủ Đề Này

  • Giúp bạn hiểu sâu bản chất của kiến thức thay vì chỉ học thuộc lòng.
  • Tăng khả năng tư duy logic và sáng tạo.
  • Tự tin hơn khi đối mặt với các kỳ thi quan trọng.

Kết Luận

Chủ đề căn bậc ba là một phần kiến thức thú vị và hữu ích trong toán học. Hãy sử dụng bài viết này như một công cụ hỗ trợ để bạn chinh phục mọi thử thách trong môn Toán. Đừng quên ôn tập thường xuyên và luyện tập nhiều dạng bài tập khác nhau để thành thạo hơn!

Chúc các bạn học tốt và đạt kết quả cao! 😊

>> Xem thêm đáp án chi tiết về: căn bậc ba.