Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều

Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều

Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều - Nền tảng kiến thức vững chắc

Bài tập trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều là một công cụ học tập hiệu quả giúp các em học sinh lớp 2 củng cố kiến thức về số tự nhiên, vị trí các số và mối quan hệ giữa chúng.

Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp bộ đề trắc nghiệm được thiết kế theo chương trình Toán 2 Cánh diều, với nhiều dạng bài tập khác nhau, giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề.

Đề bài

    Câu 1 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 1
    Số bé nhất trên tia số là số nào?
    A. 0
    B. 1
    C. 2
    D. 3
    Câu 2 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 2
    Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?
    A. 5 đơn vị
    B. 10 đơn vị
    C. 2 đơn vị
    D. 1 đơn vị
    Câu 3 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 3

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 4

    Các số điền vào dấu "?" từ trái sang phải lần lượt là: ; ;
    Câu 4 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 5
    Số liền trước của 35 là:
    A. 33
    B. 34
    C. 36
    D. 40
    Câu 5 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 6
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Số liền sau của 45 là
    Câu 6 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 7
    Câu nào đúng, câu nào sai?
    a) Số liền trước của 18 là 17.
    Đúng
    Sai
    b) Số liền sau của 17 là 18.
    Đúng
    Sai
    c) Số liền trước của 0 là 1.
    Đúng
    Sai
    d) Số liền sau của 0 là 1.
    Đúng
    Sai
    Câu 7 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 8
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 9
    Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là và
    Câu 8 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 10
    58 là ... của 59.
    A. Số liền trước
    B. Số liền sau
    Câu 9 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 11

    Cho tia số như hình vẽ.

    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 12

    Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào ô trống.
    69 7277 70
    Câu 10 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 13
    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Cho tia số như hình vẽ:

    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 14

    Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là ; ; ; ; (Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
    Câu 11 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 15
    Tìm số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9.
    A. 18
    B. 19
    C. 27
    D. 28
    Câu 12 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 16
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5 là

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 17
    Số bé nhất trên tia số là số nào?
    A. 0
    B. 1
    C. 2
    D. 3
    Đáp án
    A. 0
    Phương pháp giải :
    Xem lại lí thuyết về tia số.
    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 18

    Quan sát tia số ta thấy số bé nhất trên tia số là 0.

    Chọn A.

    Câu 2 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 19
    Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?
    A. 5 đơn vị
    B. 10 đơn vị
    C. 2 đơn vị
    D. 1 đơn vị
    Đáp án
    D. 1 đơn vị
    Phương pháp giải :
    Xem lại lí thuyết về tia số.
    Lời giải chi tiết :

    Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

    Chọn D.
    Câu 3 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 20

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 21

    Các số điền vào dấu "?" từ trái sang phải lần lượt là: ; ;
    Đáp án
    Các số điền vào dấu "?" từ trái sang phải lần lượt là:4 ;5 ;8
    Phương pháp giải :
    Áp dụng kiến thức “Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị”, ta đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào tia số đã cho.
    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 22

    Vậy: Các số điền vào chỗ trống từ trái sang phải lần lượt là: 4; 5 và 8.
    Câu 4 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 23
    Số liền trước của 35 là:
    A. 33
    B. 34
    C. 36
    D. 40
    Đáp án
    B. 34
    Phương pháp giải :
    Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
    Lời giải chi tiết :

    Số liền trước của 35 là 34 (Vì 35 – 1 = 34)

    Chọn B.
    Câu 5 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 24
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Số liền sau của 45 là
    Đáp án
    Số liền sau của 45 là46
    Phương pháp giải :
    Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
    Lời giải chi tiết :

    Số liền sau của 45 là 46 (Vì 45 + 1 = 46).

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 46.

    Câu 6 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 25
    Câu nào đúng, câu nào sai?
    a) Số liền trước của 18 là 17.
    Đúng
    Sai
    b) Số liền sau của 17 là 18.
    Đúng
    Sai
    c) Số liền trước của 0 là 1.
    Đúng
    Sai
    d) Số liền sau của 0 là 1.
    Đúng
    Sai
    Đáp án
    a) Số liền trước của 18 là 17.
    Đúng
    Sai
    b) Số liền sau của 17 là 18.
    Đúng
    Sai
    c) Số liền trước của 0 là 1.
    Đúng
    Sai
    d) Số liền sau của 0 là 1.
    Đúng
    Sai
    Phương pháp giải :

    Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

    Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
    Lời giải chi tiết :

    a) Số liền trước của 18 là 17 => Đúng

    b) Số liền sau của 17 là 18 => Đúng

    c) Số liền trước của 0 là 1 => Sai

    d) Số liền sau của 0 là 1 => Đúng

    Câu 7 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 26
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 27
    Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là và
    Đáp án
    Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là71 và73
    Phương pháp giải :

    Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

    Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
    Lời giải chi tiết :

    Số liền trước của 72 là 71 (Vì 72 – 1 = 71)

    Số liền sau của 72 là 73 (Vì 72 + 1 = 73).

    Hay ta có bảng:

    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 28

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 71 và 73.

    Câu 8 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 29
    58 là ... của 59.
    A. Số liền trước
    B. Số liền sau
    Đáp án
    A. Số liền trước
    Phương pháp giải :

    Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

    Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 59 – 1 = 58.

    Do đó, 58 là số liền trước của 59.

    Chọn A.

    Câu 9 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 30

    Cho tia số như hình vẽ.

    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 31

    Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào ô trống.
    69 7277 70
    Đáp án
    69< 7277> 70
    Phương pháp giải :

    Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái và bé hơn các số ở bên phải nó.

    Lời giải chi tiết :

    Quan sát tia số đã cho ta thấy:

    - Số 69 ở bên trái số 72. Do đó: 69 < 72.

    - Số 77 ở bên phải số 70. Do đó: 77 > 70.
    Câu 10 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 32
    Điền số thích hợp vào ô trống.

    Cho tia số như hình vẽ:

    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 33

    Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là ; ; ; ; (Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
    Đáp án
    Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là36 ;37 ;38 ;39 ;40 (Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
    Phương pháp giải :
    Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái và bé hơn các số ở bên phải nó.
    Lời giải chi tiết :
    Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là 36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 40.
    Câu 11 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 34
    Tìm số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9.
    A. 18
    B. 19
    C. 27
    D. 28
    Đáp án
    B. 19
    Phương pháp giải :

    - Viết 9 thành tổng của các số có 1 chữ số rồi viết các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 9, từ đó ta tìm được số bé nhất trong các số đó.

    - Tìm số liền sau của số vừa tìm được bằng cách lấy số đó thêm 1 đơn vị.
    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 9 = 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4.

    Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 9 là 90; 81; 18; 72; 27; 63; 36; 54; 45.

    Trong các số trên, số bé nhất là 18.

    Số liền sau của 18 là 19.

    Vậy số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9 là 19.

    Chọn B.
    Câu 12 :
    Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 35
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5 là
    Đáp án
    Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5 là93
    Phương pháp giải :

    - Viết 5 thành hiệu của các số có 1 chữ số rồi viết các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5, từ đó ta tìm được số lớn nhất trong các số đó.

    - Tìm số liền trước của số vừa tìm được bằng cách lấy số đó bớt đi 1 đơn vị.
    Lời giải chi tiết :

    Ta có: 5 = 9 – 4 = 8 – 3 = 7 – 2 = 6 – 1 = 5 – 0.

    Các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 94; 49; 83; 38; 72; 27; 61; 16; 50.

    Trong các số trên, số lớn nhất là 94.

    Số liền trước của 94 là 93.

    Do đó, số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 93.

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 93.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 1
      Số bé nhất trên tia số là số nào?
      A. 0
      B. 1
      C. 2
      D. 3
      Câu 2 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 2
      Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?
      A. 5 đơn vị
      B. 10 đơn vị
      C. 2 đơn vị
      D. 1 đơn vị
      Câu 3 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 3

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 4

      Các số điền vào dấu "?" từ trái sang phải lần lượt là: ; ;
      Câu 4 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 5
      Số liền trước của 35 là:
      A. 33
      B. 34
      C. 36
      D. 40
      Câu 5 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 6
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Số liền sau của 45 là
      Câu 6 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 7
      Câu nào đúng, câu nào sai?
      a) Số liền trước của 18 là 17.
      Đúng
      Sai
      b) Số liền sau của 17 là 18.
      Đúng
      Sai
      c) Số liền trước của 0 là 1.
      Đúng
      Sai
      d) Số liền sau của 0 là 1.
      Đúng
      Sai
      Câu 7 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 8
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 9
      Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là và
      Câu 8 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 10
      58 là ... của 59.
      A. Số liền trước
      B. Số liền sau
      Câu 9 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 11

      Cho tia số như hình vẽ.

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 12

      Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào ô trống.
      69 7277 70
      Câu 10 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 13
      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Cho tia số như hình vẽ:

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 14

      Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là ; ; ; ; (Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
      Câu 11 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 15
      Tìm số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9.
      A. 18
      B. 19
      C. 27
      D. 28
      Câu 12 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 16
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5 là
      Câu 1 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 17
      Số bé nhất trên tia số là số nào?
      A. 0
      B. 1
      C. 2
      D. 3
      Đáp án
      A. 0
      Phương pháp giải :
      Xem lại lí thuyết về tia số.
      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 18

      Quan sát tia số ta thấy số bé nhất trên tia số là 0.

      Chọn A.

      Câu 2 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 19
      Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?
      A. 5 đơn vị
      B. 10 đơn vị
      C. 2 đơn vị
      D. 1 đơn vị
      Đáp án
      D. 1 đơn vị
      Phương pháp giải :
      Xem lại lí thuyết về tia số.
      Lời giải chi tiết :

      Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

      Chọn D.
      Câu 3 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 20

      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 21

      Các số điền vào dấu "?" từ trái sang phải lần lượt là: ; ;
      Đáp án
      Các số điền vào dấu "?" từ trái sang phải lần lượt là:4 ;5 ;8
      Phương pháp giải :
      Áp dụng kiến thức “Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị”, ta đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào tia số đã cho.
      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 22

      Vậy: Các số điền vào chỗ trống từ trái sang phải lần lượt là: 4; 5 và 8.
      Câu 4 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 23
      Số liền trước của 35 là:
      A. 33
      B. 34
      C. 36
      D. 40
      Đáp án
      B. 34
      Phương pháp giải :
      Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
      Lời giải chi tiết :

      Số liền trước của 35 là 34 (Vì 35 – 1 = 34)

      Chọn B.
      Câu 5 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 24
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Số liền sau của 45 là
      Đáp án
      Số liền sau của 45 là46
      Phương pháp giải :
      Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
      Lời giải chi tiết :

      Số liền sau của 45 là 46 (Vì 45 + 1 = 46).

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 46.

      Câu 6 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 25
      Câu nào đúng, câu nào sai?
      a) Số liền trước của 18 là 17.
      Đúng
      Sai
      b) Số liền sau của 17 là 18.
      Đúng
      Sai
      c) Số liền trước của 0 là 1.
      Đúng
      Sai
      d) Số liền sau của 0 là 1.
      Đúng
      Sai
      Đáp án
      a) Số liền trước của 18 là 17.
      Đúng
      Sai
      b) Số liền sau của 17 là 18.
      Đúng
      Sai
      c) Số liền trước của 0 là 1.
      Đúng
      Sai
      d) Số liền sau của 0 là 1.
      Đúng
      Sai
      Phương pháp giải :

      Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

      Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
      Lời giải chi tiết :

      a) Số liền trước của 18 là 17 => Đúng

      b) Số liền sau của 17 là 18 => Đúng

      c) Số liền trước của 0 là 1 => Sai

      d) Số liền sau của 0 là 1 => Đúng

      Câu 7 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 26
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 27
      Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là và
      Đáp án
      Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là71 và73
      Phương pháp giải :

      Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

      Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
      Lời giải chi tiết :

      Số liền trước của 72 là 71 (Vì 72 – 1 = 71)

      Số liền sau của 72 là 73 (Vì 72 + 1 = 73).

      Hay ta có bảng:

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 28

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 71 và 73.

      Câu 8 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 29
      58 là ... của 59.
      A. Số liền trước
      B. Số liền sau
      Đáp án
      A. Số liền trước
      Phương pháp giải :

      Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

      Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 59 – 1 = 58.

      Do đó, 58 là số liền trước của 59.

      Chọn A.

      Câu 9 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 30

      Cho tia số như hình vẽ.

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 31

      Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào ô trống.
      69 7277 70
      Đáp án
      69< 7277> 70
      Phương pháp giải :

      Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái và bé hơn các số ở bên phải nó.

      Lời giải chi tiết :

      Quan sát tia số đã cho ta thấy:

      - Số 69 ở bên trái số 72. Do đó: 69 < 72.

      - Số 77 ở bên phải số 70. Do đó: 77 > 70.
      Câu 10 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 32
      Điền số thích hợp vào ô trống.

      Cho tia số như hình vẽ:

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 33

      Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là ; ; ; ; (Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
      Đáp án
      Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là36 ;37 ;38 ;39 ;40 (Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
      Phương pháp giải :
      Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái và bé hơn các số ở bên phải nó.
      Lời giải chi tiết :
      Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là 36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 40.
      Câu 11 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 34
      Tìm số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9.
      A. 18
      B. 19
      C. 27
      D. 28
      Đáp án
      B. 19
      Phương pháp giải :

      - Viết 9 thành tổng của các số có 1 chữ số rồi viết các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 9, từ đó ta tìm được số bé nhất trong các số đó.

      - Tìm số liền sau của số vừa tìm được bằng cách lấy số đó thêm 1 đơn vị.
      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 9 = 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4.

      Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 9 là 90; 81; 18; 72; 27; 63; 36; 54; 45.

      Trong các số trên, số bé nhất là 18.

      Số liền sau của 18 là 19.

      Vậy số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9 là 19.

      Chọn B.
      Câu 12 :
      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều 0 35
      Điền số thích hợp vào ô trống.
      Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5 là
      Đáp án
      Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5 là93
      Phương pháp giải :

      - Viết 5 thành hiệu của các số có 1 chữ số rồi viết các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5, từ đó ta tìm được số lớn nhất trong các số đó.

      - Tìm số liền trước của số vừa tìm được bằng cách lấy số đó bớt đi 1 đơn vị.
      Lời giải chi tiết :

      Ta có: 5 = 9 – 4 = 8 – 3 = 7 – 2 = 6 – 1 = 5 – 0.

      Các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 94; 49; 83; 38; 72; 27; 61; 16; 50.

      Trong các số trên, số lớn nhất là 94.

      Số liền trước của 94 là 93.

      Do đó, số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 93.

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 93.
      Biến Toán lớp 2 thành môn học yêu thích! Đừng bỏ lỡ Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều trong chuyên mục toán lớp 2 trên nền tảng đề thi toán. Bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn tinh tế, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh ôn luyện thật dễ dàng, hiểu bài sâu sắc và nắm vững kiến thức một cách trực quan, mang lại hiệu quả học tập tối đa!

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều: Hướng dẫn chi tiết và bài tập thực hành

      Chủ đề Tia số, số liền trước, số liền sau là một trong những kiến thức cơ bản và quan trọng trong chương trình Toán 2 Cánh diều. Việc nắm vững kiến thức này giúp học sinh hiểu rõ hơn về số tự nhiên, vị trí của các số trên tia số và mối quan hệ giữa chúng. Bài viết này sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết về chủ đề này, cùng với các bài tập thực hành đa dạng để giúp học sinh củng cố kiến thức.

      1. Tia số là gì?

      Tia số là một đường thẳng, trên đó ta xác định một điểm gọi là gốc và một chiều dương. Mỗi điểm trên tia số đều tương ứng với một số tự nhiên. Tia số giúp chúng ta hình dung được vị trí của các số và so sánh chúng một cách trực quan.

      2. Số liền trước và số liền sau

      Số liền trước của một số là số đứng ngay trước nó trên tia số. Ví dụ, số liền trước của 5 là 4. Số liền sau của một số là số đứng ngay sau nó trên tia số. Ví dụ, số liền sau của 5 là 6.

      3. Mối quan hệ giữa số liền trước, số liền sau và số tự nhiên

      Mỗi số tự nhiên đều có một số liền trước (trừ số 0) và một số liền sau. Mối quan hệ giữa chúng được thể hiện qua các công thức sau:

      • Số liền trước = Số tự nhiên - 1
      • Số liền sau = Số tự nhiên + 1

      4. Bài tập trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều

      Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức về Tia số, số liền trước, số liền sau:

      1. Chọn đáp án đúng: Số liền trước của 8 là:
        • a) 7
        • b) 9
        • c) 6
      2. Chọn đáp án đúng: Số liền sau của 12 là:
        • a) 11
        • b) 13
        • c) 10
      3. Điền vào chỗ trống: Số liền trước của ... là 15.
      4. Điền vào chỗ trống: Số liền sau của ... là 20.

      5. Ứng dụng của kiến thức Tia số, số liền trước, số liền sau

      Kiến thức về Tia số, số liền trước, số liền sau có ứng dụng rất lớn trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ, khi chúng ta đếm số lượng đồ vật, sắp xếp thứ tự, hoặc tính toán thời gian, chúng ta đều sử dụng kiến thức này.

      6. Lời khuyên khi học tập

      Để học tốt chủ đề Tia số, số liền trước, số liền sau, các em học sinh cần:

      • Hiểu rõ khái niệm Tia số, số liền trước, số liền sau.
      • Luyện tập thường xuyên các bài tập trắc nghiệm và bài tập thực hành.
      • Hỏi thầy cô giáo hoặc bạn bè khi gặp khó khăn.

      7. Tổng kết

      Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều là một phần quan trọng trong chương trình học Toán 2. Hy vọng rằng, với những hướng dẫn chi tiết và bài tập thực hành trong bài viết này, các em học sinh sẽ nắm vững kiến thức và đạt kết quả tốt trong học tập.

      SốSố liền trướcSố liền sau
      546
      10911
      151416