Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện Tập Toán 3 Chân Trời Sáng Tạo: Tính Giá Trị Biểu Thức

Chào mừng các em học sinh lớp 3 đến với bài tập trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo, tập trung vào chủ đề 'Tính giá trị của biểu thức'. Bài tập này được thiết kế để giúp các em củng cố kiến thức đã học, rèn luyện kỹ năng giải toán một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Giaitoan.edu.vn cung cấp một nền tảng học toán online tiện lợi, với nhiều bài tập đa dạng và phong phú, phù hợp với chương trình học Toán 3 Chân trời sáng tạo.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 1

    Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

    A. $300$

    B. $200$

    C. $0$

    D. $100$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 2

    Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

    A. $90$

    B. $106$

    C. $89$

    D. $91$

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 3

    Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức sau có giá trị bằng $30$.

    $5\,\times \,5$

    $5\, = \,30$

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 4

    Không tính giá trị của biểu thức, em hãy điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào ô trống:

    $25 \times 5 \times 6$

    $25 \times 6 \times 5$

    Câu 5 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 5

    Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

    $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

    Câu 6 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 6

    Tính nhanh, biết:

    $99 \times 8 \times 7 \times \left( {6 - 5 - 1} \right)=$

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 7

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    162 + 39 – 18 =

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 8

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    40 : 5 x 2 = 

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 9

    Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

    A. $300$

    B. $200$

    C. $0$

    D. $100$

    Đáp án

    C. $0$

    Phương pháp giải :

    Biểu thức chỉ có phép tính trừ nên tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,300 - 200 - 100\\ = \,\,\,\,100\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 100\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\end{array}$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 10

    Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

    A. $90$

    B. $106$

    C. $89$

    D. $91$

    Đáp án

    A. $90$

    Phương pháp giải :

    - Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số.

    - Thực hiện lấy số lớn trừ số bé để tìm được hiệu.

    Lời giải chi tiết :

    Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là $98$.

    Số chẵn lớn nhất có một chữ số là $8$.

    Hiệu của hai số đó là:

    $98 - 8 = 90$

    Đáp số: $90$

    Giá trị của biểu thức bằng \(90\).

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 11

    Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức sau có giá trị bằng $30$.

    $5\,\times \,5$

    $5\, = \,30$

    Đáp án

    $5\,\times \,5$

    +

    $5\, = \,30$

    Phương pháp giải :

    - Tính giá trị \(5\times5\).

    - Dùng phép tính phù hợp để kết quả vừa tìm được và số \(5\) cho trước tạo thành giá trị \(30\).

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:\(5\times5=25\) mà \(25+5=30\)

    Cần tạo thành biểu thức sau: $5\, \times \,5\, + \,5\, = \,30$

    Dấu cần điền vào ô trống là dấu $+$.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 12

    Không tính giá trị của biểu thức, em hãy điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào ô trống:

    $25 \times 5 \times 6$

    $25 \times 6 \times 5$

    Đáp án

    $25 \times 5 \times 6$

    =

    $25 \times 6 \times 5$

    Phương pháp giải :

    Khi đổi chỗ các thừa số trong một phép nhân thì tích đó không thay đổi.

    Lời giải chi tiết :

    Phép nhân có các thừa số giống nhau thì bằng nhau nên: $25 \times 5 \times 6\, = \,25 \times 6 \times 5$

    Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu $ =$.

    Câu 5 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 13

    Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

    $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

    Đáp án

    $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

    600
    Phương pháp giải :

    Nhóm các số và phép tính có hàng chục, đơn vị giống nhau rồi thực hiện phép tính nhanh.

    Lời giải chi tiết :

    $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154\\ = 354 - 154 + 355 - 155 + 356 - 156\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,600\end{array}$

    Số cần điền vào chỗ trống là $600$.

    Câu 6 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 14

    Tính nhanh, biết:

    $99 \times 8 \times 7 \times \left( {6 - 5 - 1} \right)=$

    Đáp án

    $99 \times 8 \times 7 \times \left( {6 - 5 - 1} \right)=$

    0
    Phương pháp giải :

    - Tính giá trị biểu thức trong ngoặc.

    - Phép nhân có một thừa số bằng \(0\) thì tích có giá trị bằng \(0\).

    Lời giải chi tiết :

    $\begin{array}{l}\;\;\;99 \times 8 \times 7 \times \left( {6 - 5 - 1} \right)\\ = 99 \times 8 \times 7 \times 0\\ = 0\end{array}$

    Số cần điền vào chỗ trống là $0$.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 15

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    162 + 39 – 18 =

    Đáp án

    162 + 39 – 18 =

    183
    Phương pháp giải :

    Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ ta thực hiện từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    162 + 39 - 18 = 201 - 18 = 183

    Vậy số cần điền vào ô trống là 183.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 16

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    40 : 5 x 2 = 

    Đáp án

    40 : 5 x 2 = 

    16
    Phương pháp giải :

    Với biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    40 : 5 x 2 = 8 x 2 = 16

    Vậy số cần điền vào ô trống là 16.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 1

      Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

      A. $300$

      B. $200$

      C. $0$

      D. $100$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 2

      Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

      A. $90$

      B. $106$

      C. $89$

      D. $91$

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 3

      Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức sau có giá trị bằng $30$.

      $5\,\times \,5$

      $5\, = \,30$

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 4

      Không tính giá trị của biểu thức, em hãy điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào ô trống:

      $25 \times 5 \times 6$

      $25 \times 6 \times 5$

      Câu 5 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 5

      Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

      $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

      Câu 6 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 6

      Tính nhanh, biết:

      $99 \times 8 \times 7 \times \left( {6 - 5 - 1} \right)=$

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 7

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      162 + 39 – 18 =

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 8

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      40 : 5 x 2 = 

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 9

      Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

      A. $300$

      B. $200$

      C. $0$

      D. $100$

      Đáp án

      C. $0$

      Phương pháp giải :

      Biểu thức chỉ có phép tính trừ nên tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,300 - 200 - 100\\ = \,\,\,\,100\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 100\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\end{array}$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 10

      Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

      A. $90$

      B. $106$

      C. $89$

      D. $91$

      Đáp án

      A. $90$

      Phương pháp giải :

      - Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số.

      - Thực hiện lấy số lớn trừ số bé để tìm được hiệu.

      Lời giải chi tiết :

      Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là $98$.

      Số chẵn lớn nhất có một chữ số là $8$.

      Hiệu của hai số đó là:

      $98 - 8 = 90$

      Đáp số: $90$

      Giá trị của biểu thức bằng \(90\).

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 11

      Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức sau có giá trị bằng $30$.

      $5\,\times \,5$

      $5\, = \,30$

      Đáp án

      $5\,\times \,5$

      +

      $5\, = \,30$

      Phương pháp giải :

      - Tính giá trị \(5\times5\).

      - Dùng phép tính phù hợp để kết quả vừa tìm được và số \(5\) cho trước tạo thành giá trị \(30\).

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:\(5\times5=25\) mà \(25+5=30\)

      Cần tạo thành biểu thức sau: $5\, \times \,5\, + \,5\, = \,30$

      Dấu cần điền vào ô trống là dấu $+$.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 12

      Không tính giá trị của biểu thức, em hãy điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào ô trống:

      $25 \times 5 \times 6$

      $25 \times 6 \times 5$

      Đáp án

      $25 \times 5 \times 6$

      =

      $25 \times 6 \times 5$

      Phương pháp giải :

      Khi đổi chỗ các thừa số trong một phép nhân thì tích đó không thay đổi.

      Lời giải chi tiết :

      Phép nhân có các thừa số giống nhau thì bằng nhau nên: $25 \times 5 \times 6\, = \,25 \times 6 \times 5$

      Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu $ =$.

      Câu 5 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 13

      Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

      $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

      Đáp án

      $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

      600
      Phương pháp giải :

      Nhóm các số và phép tính có hàng chục, đơn vị giống nhau rồi thực hiện phép tính nhanh.

      Lời giải chi tiết :

      $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154\\ = 354 - 154 + 355 - 155 + 356 - 156\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,600\end{array}$

      Số cần điền vào chỗ trống là $600$.

      Câu 6 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 14

      Tính nhanh, biết:

      $99 \times 8 \times 7 \times \left( {6 - 5 - 1} \right)=$

      Đáp án

      $99 \times 8 \times 7 \times \left( {6 - 5 - 1} \right)=$

      0
      Phương pháp giải :

      - Tính giá trị biểu thức trong ngoặc.

      - Phép nhân có một thừa số bằng \(0\) thì tích có giá trị bằng \(0\).

      Lời giải chi tiết :

      $\begin{array}{l}\;\;\;99 \times 8 \times 7 \times \left( {6 - 5 - 1} \right)\\ = 99 \times 8 \times 7 \times 0\\ = 0\end{array}$

      Số cần điền vào chỗ trống là $0$.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 15

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      162 + 39 – 18 =

      Đáp án

      162 + 39 – 18 =

      183
      Phương pháp giải :

      Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ ta thực hiện từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      162 + 39 - 18 = 201 - 18 = 183

      Vậy số cần điền vào ô trống là 183.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo 0 16

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      40 : 5 x 2 = 

      Đáp án

      40 : 5 x 2 = 

      16
      Phương pháp giải :

      Với biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      40 : 5 x 2 = 8 x 2 = 16

      Vậy số cần điền vào ô trống là 16.

      Sẵn sàng bứt phá cùng Toán lớp 3! Khám phá ngay Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức Toán 3 Chân trời sáng tạo – ngôi sao mới trong chuyên mục toán lớp 3 ôn tập trên nền tảng đề thi toán. Bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức Toán một cách toàn diện, trực quan và đạt hiệu quả tối ưu.

      Trắc Nghiệm Toán 3 Chân Trời Sáng Tạo: Tính Giá Trị Biểu Thức - Hướng Dẫn Chi Tiết

      Chủ đề 'Tính giá trị của biểu thức' trong chương trình Toán 3 Chân trời sáng tạo là một bước quan trọng trong việc phát triển tư duy logic và kỹ năng tính toán của học sinh. Bài viết này sẽ cung cấp một hướng dẫn chi tiết về cách giải các bài tập trắc nghiệm liên quan đến chủ đề này, cùng với các ví dụ minh họa và lời giải chi tiết.

      I. Khái Niệm Cơ Bản về Giá Trị của Biểu Thức

      Trước khi đi vào giải các bài tập trắc nghiệm, chúng ta cần nắm vững khái niệm cơ bản về giá trị của biểu thức. Một biểu thức toán học là một dãy các số, các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia) và các dấu ngoặc. Giá trị của biểu thức là kết quả thu được sau khi thực hiện tất cả các phép toán theo đúng thứ tự.

      Thứ tự thực hiện các phép toán:

      1. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
      2. Nhân, chia trước, cộng, trừ sau.

      II. Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Thường Gặp

      Các bài tập trắc nghiệm về 'Tính giá trị của biểu thức' thường gặp các dạng sau:

      • Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức không có dấu ngoặc.
      • Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc.
      • Dạng 3: Tìm giá trị của chữ x trong biểu thức.
      • Dạng 4: So sánh giá trị của các biểu thức.

      III. Giải Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm

      Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức không có dấu ngoặc

      Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức: 5 + 3 x 2

      Lời giải:

      Áp dụng thứ tự thực hiện các phép toán, ta thực hiện phép nhân trước, sau đó thực hiện phép cộng:

      5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11

      Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc

      Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức: (5 + 3) x 2

      Lời giải:

      Áp dụng thứ tự thực hiện các phép toán, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép nhân:

      (5 + 3) x 2 = 8 x 2 = 16

      Dạng 3: Tìm giá trị của chữ x trong biểu thức

      Ví dụ: Tìm giá trị của x trong biểu thức: x + 5 = 12

      Lời giải:

      Để tìm giá trị của x, ta thực hiện phép trừ cả hai vế của phương trình cho 5:

      x + 5 - 5 = 12 - 5

      x = 7

      Dạng 4: So sánh giá trị của các biểu thức

      Ví dụ: So sánh giá trị của hai biểu thức: 2 x 3 + 4 và (2 + 3) x 4

      Lời giải:

      Tính giá trị của mỗi biểu thức:

      2 x 3 + 4 = 6 + 4 = 10

      (2 + 3) x 4 = 5 x 4 = 20

      So sánh: 10 < 20

      IV. Mẹo Giải Bài Tập Trắc Nghiệm Nhanh Chóng

      • Đọc kỹ đề bài và xác định đúng yêu cầu của bài toán.
      • Áp dụng đúng thứ tự thực hiện các phép toán.
      • Sử dụng các tính chất của phép toán để đơn giản hóa biểu thức.
      • Kiểm tra lại kết quả sau khi giải xong.

      V. Bài Tập Thực Hành

      Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm để các em luyện tập:

      1. Tính giá trị của biểu thức: 10 - 2 x 3
      2. Tính giá trị của biểu thức: (15 - 5) : 2
      3. Tìm giá trị của x trong biểu thức: x - 8 = 4
      4. So sánh giá trị của hai biểu thức: 3 x 4 - 2 và (3 - 1) x 5

      Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp cho các em những kiến thức và kỹ năng cần thiết để giải các bài tập trắc nghiệm về 'Tính giá trị của biểu thức' trong chương trình Toán 3 Chân trời sáng tạo. Chúc các em học tập tốt!