Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông

Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông

Trắc nghiệm Góc vuông, Góc không vuông - Nền tảng Toán học vững chắc

Góc vuông và góc không vuông là những khái niệm cơ bản trong hình học, đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng nền tảng toán học vững chắc. Bài trắc nghiệm này được thiết kế để giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về các loại góc, cách nhận biết và phân loại chúng.

Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp một bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và cải thiện kết quả học tập.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 1

    Hình trên có phải là một góc hay không?

    A.

    B. Không

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 2

    Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

    A. Cạnh AB, BC

    B. Cạnh AC; CB

    C. Cạnh AB, AC

    D. Cạnh AB

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 3

    Hình bên có

    góc không vuông.

    Câu 4 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 4

    Hình chữ nhật trên có

    góc vuông.

    Câu 5 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 5

    Góc trong hình là:

    A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

    B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

    Câu 6 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 6

    Hình nào có một góc vuông ?

    A. Hình a

    B. Hình b

    C. Hình c

    D. Hình a và hình b

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 7

    Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

    A. Góc vuông

    B. Góc không vuông

    C. Không có góc nào được tạo thành.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 8

    Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

    A. $4$ góc vuông

    B. $8$ góc vuông

    C. $12$ góc vuông

    D. $16$ góc vuông

    Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 9

    Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

    a) Hình bên có hai góc vuông

    b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

    c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Câu 10 :

    Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 10

    Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 11

    Hình trên có phải là một góc hay không?

    A.

    B. Không

    Đáp án

    B. Không

    Phương pháp giải :

    Để có một góc thì hai đoạn thẳng cần phải cắt nhau (hoặc cần có điểm chung).

    Lời giải chi tiết :

    Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau.

    Hình trên không phải là một góc.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 12

    Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

    A. Cạnh AB, BC

    B. Cạnh AC; CB

    C. Cạnh AB, AC

    D. Cạnh AB

    Đáp án

    C. Cạnh AB, AC

    Phương pháp giải :

    Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.

    Lời giải chi tiết :

    Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.

    Đáp án cần chọn là C.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 13

    Hình bên có

    góc không vuông.

    Đáp án

    Hình bên có

    2

    góc không vuông.

    Phương pháp giải :

    Dùng ê ke kiểm tra các góc đỉnh O, N, P để xác định số góc không vuông: 

    +) Bước 1: Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với một cạnh của góc đã cho

    +) Bước 2: Quan sát:

    - Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc đã cho thì góc đó là góc vuông;

    - Nếu cạnh của góc không trùng thì góc đó là góc không vuông.

    Lời giải chi tiết :

    Dùng ê ke kiểm tra, tam giác đã cho có các góc không vuông là :

    - Góc đỉnh P, cạnh PN, PO;

    - Góc đỉnh O,cạnh ON, OP.

    Hình bên có \(2\) góc không vuông.

    Số cần điền vào chỗ trống là \(2\).

    Câu 4 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 14

    Hình chữ nhật trên có

    góc vuông.

    Đáp án

    Hình chữ nhật trên có

    4

    góc vuông.

    Phương pháp giải :

    - Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.

    - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.

    Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.

    Số cần điền vào chỗ trống là $4$.

    Câu 5 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 15

    Góc trong hình là:

    A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

    B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

    Đáp án

    B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

    Phương pháp giải :

    - Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;

    - Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.

    Lời giải chi tiết :

     Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 6 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 16

    Hình nào có một góc vuông ?

    A. Hình a

    B. Hình b

    C. Hình c

    D. Hình a và hình b

    Đáp án

    A. Hình a

    Phương pháp giải :

    Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.

    Lời giải chi tiết :

    Hình a là hình chỉ có một góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 17

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 18

    Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

    A. Góc vuông

    B. Góc không vuông

    C. Không có góc nào được tạo thành.

    Đáp án

    B. Góc không vuông

    Phương pháp giải :

    - Hai kim đồng hồ đang có chung đỉnh.

    - Quan sát góc tạo thành là góc vuông hay góc không vuông rồi chọn đáp án đúng.

    Lời giải chi tiết :

    Hai kim đồng hồ tạo thành góc không vuông.

    Đáp án cần chọn là B.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 19

    Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

    A. $4$ góc vuông

    B. $8$ góc vuông

    C. $12$ góc vuông

    D. $16$ góc vuông

    Đáp án

    D. $16$ góc vuông

    Phương pháp giải :

    - Dùng ê ke để kiểm tra các góc của hình đã cho, xác định các góc vuông.

    - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có số góc vuông là:

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 20

    Hình đã cho $16$ góc vuông.

    Đáp án cần chọn là D.

    Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 21

    Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

    a) Hình bên có hai góc vuông

    b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

    c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Đáp án

    a) Hình bên có hai góc vuông

    Đ

    b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

    S

    c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Đ
    Phương pháp giải :

    a) Tìm số lượng các góc vuông.

    b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?

    Lời giải chi tiết :

    a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$

    b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.

    c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

    Câu 10 :

    Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 22

    Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

    Đáp án
    Phương pháp giải :

    Quan sát các hình đã cho trong ba đáp án:

    - Đếm các góc vuông mà hình đã có sẵn.

    - Đếm các góc vuông sau khi kẻ thêm hai đoạn thẳng.

    Chỉ chọn đáp án kẻ thêm 2 đoạn thẳng và có tất cả \(8\) góc vuông.

    Lời giải chi tiết :

    Quan sát các đáp án, ta thấy:

    - Đáp án A có $8$ góc vuông.

    - Đáp án B có $8$ góc vuông.

    - Đáp án C có $16$ góc vuông.

    - Đáp án D có \(12\) góc vuông.

    Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 23

    Vậy cần chọn đáp án A và B.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 1

      Hình trên có phải là một góc hay không?

      A.

      B. Không

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 2

      Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

      A. Cạnh AB, BC

      B. Cạnh AC; CB

      C. Cạnh AB, AC

      D. Cạnh AB

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 3

      Hình bên có

      góc không vuông.

      Câu 4 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 4

      Hình chữ nhật trên có

      góc vuông.

      Câu 5 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 5

      Góc trong hình là:

      A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

      B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

      Câu 6 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 6

      Hình nào có một góc vuông ?

      A. Hình a

      B. Hình b

      C. Hình c

      D. Hình a và hình b

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 7

      Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

      A. Góc vuông

      B. Góc không vuông

      C. Không có góc nào được tạo thành.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 8

      Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

      A. $4$ góc vuông

      B. $8$ góc vuông

      C. $12$ góc vuông

      D. $16$ góc vuông

      Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 9

      Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

      a) Hình bên có hai góc vuông

      b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

      c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Câu 10 :

      Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 10

      Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 11

      Hình trên có phải là một góc hay không?

      A.

      B. Không

      Đáp án

      B. Không

      Phương pháp giải :

      Để có một góc thì hai đoạn thẳng cần phải cắt nhau (hoặc cần có điểm chung).

      Lời giải chi tiết :

      Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau.

      Hình trên không phải là một góc.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 12

      Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

      A. Cạnh AB, BC

      B. Cạnh AC; CB

      C. Cạnh AB, AC

      D. Cạnh AB

      Đáp án

      C. Cạnh AB, AC

      Phương pháp giải :

      Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.

      Lời giải chi tiết :

      Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.

      Đáp án cần chọn là C.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 13

      Hình bên có

      góc không vuông.

      Đáp án

      Hình bên có

      2

      góc không vuông.

      Phương pháp giải :

      Dùng ê ke kiểm tra các góc đỉnh O, N, P để xác định số góc không vuông: 

      +) Bước 1: Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với một cạnh của góc đã cho

      +) Bước 2: Quan sát:

      - Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc đã cho thì góc đó là góc vuông;

      - Nếu cạnh của góc không trùng thì góc đó là góc không vuông.

      Lời giải chi tiết :

      Dùng ê ke kiểm tra, tam giác đã cho có các góc không vuông là :

      - Góc đỉnh P, cạnh PN, PO;

      - Góc đỉnh O,cạnh ON, OP.

      Hình bên có \(2\) góc không vuông.

      Số cần điền vào chỗ trống là \(2\).

      Câu 4 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 14

      Hình chữ nhật trên có

      góc vuông.

      Đáp án

      Hình chữ nhật trên có

      4

      góc vuông.

      Phương pháp giải :

      - Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.

      - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.

      Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.

      Số cần điền vào chỗ trống là $4$.

      Câu 5 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 15

      Góc trong hình là:

      A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

      B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

      Đáp án

      B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

      Phương pháp giải :

      - Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;

      - Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.

      Lời giải chi tiết :

       Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 6 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 16

      Hình nào có một góc vuông ?

      A. Hình a

      B. Hình b

      C. Hình c

      D. Hình a và hình b

      Đáp án

      A. Hình a

      Phương pháp giải :

      Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.

      Lời giải chi tiết :

      Hình a là hình chỉ có một góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 17

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 18

      Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

      A. Góc vuông

      B. Góc không vuông

      C. Không có góc nào được tạo thành.

      Đáp án

      B. Góc không vuông

      Phương pháp giải :

      - Hai kim đồng hồ đang có chung đỉnh.

      - Quan sát góc tạo thành là góc vuông hay góc không vuông rồi chọn đáp án đúng.

      Lời giải chi tiết :

      Hai kim đồng hồ tạo thành góc không vuông.

      Đáp án cần chọn là B.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 19

      Hình trên có bao nhiêu góc vuông ?

      A. $4$ góc vuông

      B. $8$ góc vuông

      C. $12$ góc vuông

      D. $16$ góc vuông

      Đáp án

      D. $16$ góc vuông

      Phương pháp giải :

      - Dùng ê ke để kiểm tra các góc của hình đã cho, xác định các góc vuông.

      - Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có số góc vuông là:

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 20

      Hình đã cho $16$ góc vuông.

      Đáp án cần chọn là D.

      Câu 9 : Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 21

      Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

      a) Hình bên có hai góc vuông

      b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

      c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Đáp án

      a) Hình bên có hai góc vuông

      Đ

      b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

      S

      c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Đ
      Phương pháp giải :

      a) Tìm số lượng các góc vuông.

      b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?

      Lời giải chi tiết :

      a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$

      b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.

      c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

      Câu 10 :

      Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 22

      Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng ?

      Đáp án
      Phương pháp giải :

      Quan sát các hình đã cho trong ba đáp án:

      - Đếm các góc vuông mà hình đã có sẵn.

      - Đếm các góc vuông sau khi kẻ thêm hai đoạn thẳng.

      Chỉ chọn đáp án kẻ thêm 2 đoạn thẳng và có tất cả \(8\) góc vuông.

      Lời giải chi tiết :

      Quan sát các đáp án, ta thấy:

      - Đáp án A có $8$ góc vuông.

      - Đáp án B có $8$ góc vuông.

      - Đáp án C có $16$ góc vuông.

      - Đáp án D có \(12\) góc vuông.

      Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông 0 23

      Vậy cần chọn đáp án A và B.

      Sẵn sàng bứt phá cùng Toán lớp 3! Khám phá ngay Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông – ngôi sao mới trong chuyên mục học toán lớp 3 trên nền tảng học toán. Bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức Toán một cách toàn diện, trực quan và đạt hiệu quả tối ưu.

      Trắc nghiệm Góc vuông, Góc không vuông: Tổng quan và ứng dụng

      Góc vuông và góc không vuông là những khái niệm nền tảng trong hình học, xuất hiện xuyên suốt trong chương trình toán học từ cấp tiểu học đến trung học phổ thông. Việc nắm vững kiến thức về các loại góc này không chỉ quan trọng để giải các bài toán hình học mà còn là cơ sở để hiểu các khái niệm phức tạp hơn trong các lĩnh vực toán học khác.

      Định nghĩa và phân loại góc

      Góc vuông là góc có số đo bằng 90 độ. Góc vuông thường được biểu diễn bằng ký hiệu □. Trong thực tế, góc vuông thường xuất hiện trong các hình vuông, hình chữ nhật và các công trình kiến trúc.

      Góc không vuông là góc có số đo khác 90 độ. Góc không vuông được chia thành hai loại chính:

      • Góc nhọn: Góc có số đo lớn hơn 0 độ và nhỏ hơn 90 độ.
      • Góc tù: Góc có số đo lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ.

      Cách nhận biết góc vuông và góc không vuông

      Có nhiều cách để nhận biết góc vuông và góc không vuông:

      1. Sử dụng thước đo góc: Đây là cách chính xác nhất để đo góc và xác định loại góc.
      2. Sử dụng êke: Êke là dụng cụ hình học có góc vuông. Nếu một cạnh của góc trùng với một cạnh của êke và cạnh còn lại nằm trong góc, thì đó là góc vuông.
      3. Quan sát hình dạng: Trong một số trường hợp, có thể nhận biết góc vuông và góc không vuông bằng cách quan sát hình dạng của góc. Ví dụ, góc ở đỉnh của hình vuông hoặc hình chữ nhật là góc vuông.

      Ứng dụng của góc vuông và góc không vuông

      Góc vuông và góc không vuông có rất nhiều ứng dụng trong thực tế:

      • Kiến trúc: Góc vuông được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình kiến trúc để đảm bảo tính ổn định và thẩm mỹ.
      • Thiết kế: Góc vuông và góc không vuông được sử dụng trong thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất và thiết kế sản phẩm.
      • Đo đạc: Góc vuông được sử dụng trong đo đạc đất đai, xây dựng bản đồ và các ứng dụng đo đạc khác.
      • Hàng hải: Góc vuông và góc không vuông được sử dụng trong định vị và điều hướng tàu thuyền.

      Bài tập trắc nghiệm minh họa

      Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm minh họa về góc vuông và góc không vuông:

      Câu 1: Góc có số đo bằng 90 độ là:

      1. A. Góc nhọn
      2. B. Góc tù
      3. C. Góc vuông
      4. D. Góc bẹt

      Câu 2: Góc có số đo lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ là:

      1. A. Góc nhọn
      2. B. Góc tù
      3. C. Góc vuông
      4. D. Góc bẹt

      Câu 3: Trong hình vuông, tất cả các góc đều là:

      1. A. Góc nhọn
      2. B. Góc tù
      3. C. Góc vuông
      4. D. Góc bẹt

      Luyện tập và củng cố kiến thức

      Để nắm vững kiến thức về góc vuông và góc không vuông, bạn nên luyện tập thường xuyên các bài tập trắc nghiệm và bài tập thực hành. Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp một hệ thống bài tập đa dạng và phong phú, giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán.

      Kết luận

      Góc vuông và góc không vuông là những khái niệm cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong hình học. Việc hiểu rõ về các loại góc này sẽ giúp bạn giải quyết các bài toán hình học một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng kiến thức vào thực tế để đạt được kết quả tốt nhất.