Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều

Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều

Ôn tập Toán 3 Cánh diều: Trắc nghiệm về Số và Phép tính

Chào mừng các em học sinh lớp 3 đến với bài tập trắc nghiệm ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000, thuộc chương trình Toán 3 Cánh diều. Bài tập này được thiết kế để giúp các em củng cố kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả.

Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp một nền tảng học toán online tiện lợi và thú vị, giúp các em học tập mọi lúc mọi nơi.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 1

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    \(23\,540\)$\to$

    $\to$\(23\,560\)$\to$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 2

    Kết quả của phép toán $93628 - 71353$ là:

    A. $22275$

    B. $22265$

    C. $22375$

    D. $22365$

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 3

    Giá trị của phép toán $15105:5 = 321$. Đúng hay sai ?

    Đúng
    Sai
    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 4

    Giá trị của biểu thức $48325 - 96232:4$ là:

    A. $24268$

    B. $24267$

    C.\(24269\)

    D. $24270$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 5

    Biết: $74567 + 12634 - x = 1107$. Giá trị của \(x\) là: $86094$. Đúng hay sai?

    Đúng
    Sai
    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 6

    Số $52\,425$ được đọc là:

    A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm

    B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm

    C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

    D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 7

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    \(46\,095=\)

    \(+6000+\)

    \(+90+\)

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 8

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

    \(23\,456\)

    \(23\,465\)

    \(23\,455\)

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 9

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 10

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    \(23\,540\)$\to$

    $\to$\(23\,560\)$\to$

    Đáp án

    \(23\,540\)$\to$

    23550

    $\to$\(23\,560\)$\to$

    23570
    Phương pháp giải :

    Đếm thêm 10 rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.

    Lời giải chi tiết :

    Các số còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là 23550, 23570.

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 11

    Kết quả của phép toán $93628 - 71353$ là:

    A. $22275$

    B. $22265$

    C. $22375$

    D. $22365$

    Đáp án

    A. $22275$

    Phương pháp giải :

    Thực hiện phép tính trừ rồi chọn đáp án đúng.

    Lời giải chi tiết :

    Kết quả của phép toán trừ là:

    $93\,628 - 71\,353 = 22\,275$

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 12

    Giá trị của phép toán $15105:5 = 321$. Đúng hay sai ?

    Đúng
    Sai
    Đáp án
    Đúng
    Sai
    Phương pháp giải :

    -Thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

    - Kiểm tra với kết quả đã cho để biết được đúng hay sai.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 13

    Vậy giá trị của phép toán là $3021$.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 14

    Giá trị của biểu thức $48325 - 96232:4$ là:

    A. $24268$

    B. $24267$

    C.\(24269\)

    D. $24270$

    Đáp án

    B. $24267$

    Phương pháp giải :

    - Thực hiện phép chia có trong biểu thức.

    - Tính hiệu của \(48325\) và kết quả của phép chia em vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    $\begin{array}{l}\,\,\,\,48325 - 96232:4\\ = 48325 - 24058\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,24267\end{array}$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 15

    Biết: $74567 + 12634 - x = 1107$. Giá trị của \(x\) là: $86094$. Đúng hay sai?

    Đúng
    Sai
    Đáp án
    Đúng
    Sai
    Phương pháp giải :

    - Tính $74567 + 12634$

    - Tìm giá trị của số trừ bằng cách lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    $\begin{array}{l}74567 + 12634 -&x = 1107\\87201\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\; - &x = 1107\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;\;&x = 87201 - 1107\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,&x = \,\,\,\,\,\,86094\end{array}$

    Giá trị của \(x\) là $86094$.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 16

    Số $52\,425$ được đọc là:

    A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm

    B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm

    C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

    D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

    Đáp án

    C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

    Phương pháp giải :

    - Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.

    - Từ đó em có cách đọc tương ứng.

    Lời giải chi tiết :

    Số $52425$ gồm $5$ chục nghìn, $2$ nghìn, $4$ trăm, $2$ chục, $5$ đơn vị.

    Số $52\,425$ được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 17

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    \(46\,095=\)

    \(+6000+\)

    \(+90+\)

    Đáp án

    \(46\,095=\)

    40000

    \(+6000+\)

    0

    \(+90+\)

    5
    Phương pháp giải :

    - Phân tích cấu tạo số.

    - Điền các hàng còn thiếu vào chỗ trống.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có 46 095 = 40000 + 6000 + 0 + 90 + 5

    Vậy số điền vào các ô trống lần lượt là 40000; 0; 5

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 18

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

    \(23\,456\)

    \(23\,465\)

    \(23\,455\)

    Đáp án

    \(23\,455\)

    \(23\,456\)

    \(23\,465\)

    Phương pháp giải :

    - Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.

    - Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.

    - Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.

    Lời giải chi tiết :

    Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455<\,23456<\,23465$

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 19

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:

    Đáp án

    Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:

    10234
    Phương pháp giải :

    - Chọn năm chữ số từ \(0\) đến \(9\) và ưu tiện chọn các số có giá trị nhỏ.

    - Hàng chục nghìn là một số khác \(0\).

    Lời giải chi tiết :

    Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là \(10\,234\).

    Số cần điền vào chỗ trống là \(10\,234\).

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 1

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      \(23\,540\)$\to$

      $\to$\(23\,560\)$\to$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 2

      Kết quả của phép toán $93628 - 71353$ là:

      A. $22275$

      B. $22265$

      C. $22375$

      D. $22365$

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 3

      Giá trị của phép toán $15105:5 = 321$. Đúng hay sai ?

      Đúng
      Sai
      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 4

      Giá trị của biểu thức $48325 - 96232:4$ là:

      A. $24268$

      B. $24267$

      C.\(24269\)

      D. $24270$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 5

      Biết: $74567 + 12634 - x = 1107$. Giá trị của \(x\) là: $86094$. Đúng hay sai?

      Đúng
      Sai
      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 6

      Số $52\,425$ được đọc là:

      A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm

      B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm

      C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

      D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 7

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      \(46\,095=\)

      \(+6000+\)

      \(+90+\)

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 8

      Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

      \(23\,456\)

      \(23\,465\)

      \(23\,455\)

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 9

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 10

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      \(23\,540\)$\to$

      $\to$\(23\,560\)$\to$

      Đáp án

      \(23\,540\)$\to$

      23550

      $\to$\(23\,560\)$\to$

      23570
      Phương pháp giải :

      Đếm thêm 10 rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.

      Lời giải chi tiết :

      Các số còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là 23550, 23570.

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 11

      Kết quả của phép toán $93628 - 71353$ là:

      A. $22275$

      B. $22265$

      C. $22375$

      D. $22365$

      Đáp án

      A. $22275$

      Phương pháp giải :

      Thực hiện phép tính trừ rồi chọn đáp án đúng.

      Lời giải chi tiết :

      Kết quả của phép toán trừ là:

      $93\,628 - 71\,353 = 22\,275$

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 12

      Giá trị của phép toán $15105:5 = 321$. Đúng hay sai ?

      Đúng
      Sai
      Đáp án
      Đúng
      Sai
      Phương pháp giải :

      -Thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

      - Kiểm tra với kết quả đã cho để biết được đúng hay sai.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 13

      Vậy giá trị của phép toán là $3021$.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 14

      Giá trị của biểu thức $48325 - 96232:4$ là:

      A. $24268$

      B. $24267$

      C.\(24269\)

      D. $24270$

      Đáp án

      B. $24267$

      Phương pháp giải :

      - Thực hiện phép chia có trong biểu thức.

      - Tính hiệu của \(48325\) và kết quả của phép chia em vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      $\begin{array}{l}\,\,\,\,48325 - 96232:4\\ = 48325 - 24058\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,24267\end{array}$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 15

      Biết: $74567 + 12634 - x = 1107$. Giá trị của \(x\) là: $86094$. Đúng hay sai?

      Đúng
      Sai
      Đáp án
      Đúng
      Sai
      Phương pháp giải :

      - Tính $74567 + 12634$

      - Tìm giá trị của số trừ bằng cách lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      $\begin{array}{l}74567 + 12634 -&x = 1107\\87201\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\; - &x = 1107\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\;\;\;&x = 87201 - 1107\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,&x = \,\,\,\,\,\,86094\end{array}$

      Giá trị của \(x\) là $86094$.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 16

      Số $52\,425$ được đọc là:

      A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm

      B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm

      C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

      D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

      Đáp án

      C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

      Phương pháp giải :

      - Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.

      - Từ đó em có cách đọc tương ứng.

      Lời giải chi tiết :

      Số $52425$ gồm $5$ chục nghìn, $2$ nghìn, $4$ trăm, $2$ chục, $5$ đơn vị.

      Số $52\,425$ được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 17

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      \(46\,095=\)

      \(+6000+\)

      \(+90+\)

      Đáp án

      \(46\,095=\)

      40000

      \(+6000+\)

      0

      \(+90+\)

      5
      Phương pháp giải :

      - Phân tích cấu tạo số.

      - Điền các hàng còn thiếu vào chỗ trống.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có 46 095 = 40000 + 6000 + 0 + 90 + 5

      Vậy số điền vào các ô trống lần lượt là 40000; 0; 5

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 18

      Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

      \(23\,456\)

      \(23\,465\)

      \(23\,455\)

      Đáp án

      \(23\,455\)

      \(23\,456\)

      \(23\,465\)

      Phương pháp giải :

      - Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.

      - Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.

      - Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.

      Lời giải chi tiết :

      Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455<\,23456<\,23465$

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều 0 19

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:

      Đáp án

      Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:

      10234
      Phương pháp giải :

      - Chọn năm chữ số từ \(0\) đến \(9\) và ưu tiện chọn các số có giá trị nhỏ.

      - Hàng chục nghìn là một số khác \(0\).

      Lời giải chi tiết :

      Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là \(10\,234\).

      Số cần điền vào chỗ trống là \(10\,234\).

      Sẵn sàng bứt phá cùng Toán lớp 3! Khám phá ngay Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều – ngôi sao mới trong chuyên mục giải toán lớp 3 trên nền tảng toán math. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức Toán một cách toàn diện, trực quan và đạt hiệu quả tối ưu.

      Ôn tập về Số và Phép tính trong phạm vi 100 000 - Toán 3 Cánh diều: Hướng dẫn chi tiết và Bài tập

      Chương trình Toán 3 Cánh diều tập trung vào việc xây dựng nền tảng vững chắc về số và phép tính cho học sinh. Việc nắm vững kiến thức về số và phép tính trong phạm vi 100 000 là vô cùng quan trọng, không chỉ cho việc học tập ở lớp 3 mà còn là bước đệm cho các lớp học cao hơn.

      I. Kiến thức cơ bản về Số và Phép tính trong phạm vi 100 000

      Trong phạm vi 100 000, học sinh cần nắm vững các kiến thức sau:

      • Đọc và Viết số: Đọc và viết các số có 5 chữ số, hiểu giá trị của từng chữ số trong số đó.
      • So sánh số: So sánh các số có 5 chữ số, sử dụng các dấu >, <, =.
      • Phép cộng: Thực hiện phép cộng các số có 5 chữ số, nhớ sang hàng.
      • Phép trừ: Thực hiện phép trừ các số có 5 chữ số, mượn từ hàng trên.
      • Phép nhân: Thực hiện phép nhân với các số có 1, 2 chữ số.
      • Phép chia: Thực hiện phép chia với các số có 1, 2 chữ số.

      II. Các dạng bài tập Trắc nghiệm thường gặp

      Các bài tập trắc nghiệm về số và phép tính trong phạm vi 100 000 thường bao gồm các dạng sau:

      1. Chọn đáp án đúng: Học sinh chọn đáp án đúng trong các câu hỏi về đọc số, viết số, so sánh số, thực hiện các phép tính.
      2. Điền vào chỗ trống: Học sinh điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các phép tính hoặc so sánh.
      3. Đúng/Sai: Học sinh xác định các câu phát biểu về số và phép tính là đúng hay sai.
      4. Bài toán có lời văn: Học sinh giải các bài toán có lời văn liên quan đến các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.

      III. Luyện tập với các bài tập Trắc nghiệm

      Dưới đây là một số ví dụ về các bài tập trắc nghiệm:

      Ví dụ 1:

      Số nào lớn nhất trong các số sau: 45678, 45876, 46578, 45687?

      A. 45678

      B. 45876

      C. 46578

      D. 45687

      Ví dụ 2:

      Tính: 23456 + 12345 = ?

      A. 35701

      B. 35801

      C. 35791

      D. 35891

      IV. Mẹo giải bài tập Trắc nghiệm hiệu quả

      Để giải các bài tập trắc nghiệm về số và phép tính trong phạm vi 100 000 một cách hiệu quả, học sinh nên:

      • Đọc kỹ đề bài: Đảm bảo hiểu rõ yêu cầu của câu hỏi.
      • Thực hiện phép tính cẩn thận: Tránh các lỗi sai do tính toán nhầm.
      • Kiểm tra lại kết quả: Sau khi chọn đáp án, hãy kiểm tra lại để đảm bảo tính chính xác.
      • Luyện tập thường xuyên: Giải nhiều bài tập khác nhau để làm quen với các dạng bài và rèn luyện kỹ năng.

      V. Tại sao nên luyện tập Trắc nghiệm tại giaitoan.edu.vn?

      Giaitoan.edu.vn cung cấp:

      • Bài tập đa dạng: Nhiều dạng bài tập khác nhau, bao phủ toàn bộ kiến thức về số và phép tính trong phạm vi 100 000.
      • Đáp án và giải thích chi tiết: Giúp học sinh hiểu rõ cách giải bài và rút kinh nghiệm.
      • Giao diện thân thiện: Dễ dàng sử dụng và phù hợp với mọi thiết bị.
      • Học tập mọi lúc mọi nơi: Truy cập và luyện tập bất cứ khi nào và ở đâu.

      Chúc các em học sinh học tập tốt và đạt kết quả cao trong môn Toán!