Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều

Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều

Luyện Tập Toán 3 Cánh Diều: Tính Giá Trị Biểu Thức Số

Chào mừng bạn đến với bài tập trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều, tập trung vào kỹ năng tính giá trị của biểu thức số. Bài tập này được thiết kế để giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả.

Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp một nền tảng học toán online toàn diện, với nhiều bài tập và tài liệu học tập chất lượng cao.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 1

    Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

    A. $300$

    B. $200$

    C. $0$

    D. $100$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 2

    Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

    A. $90$

    B. $106$

    C. $89$

    D. $91$

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 3

    Điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

    $670 - 170 + 23$

    $670 - \left( {170 + 23} \right)$

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 4

    Gấp một số lên $6$ lần rồi cộng với $4$ thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

    A. $100$

    B. $16$

    C. $17$

    D. $94$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 5

    Một cửa hàng có $400$ cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp $4$ cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có $5$ hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong $400$ cái bánh đó là:

    A. $100$ hộp bánh

    B. $25$ hộp bánh

    C. $20$ thùng

    D. $2$ thùng

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 6

    Ghép kết quả với phép tính thích hợp.

    $25 \times 4:1$

    $9:9 \times 1$

    \(0\times17:1\)

    \(0\)

    \(1\)

    \(100\)

    Câu 7 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 7

    Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

    $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 8

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    162 + 39 – 18 =

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 9

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    60 : 5 x 4 =

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 10

    Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

    A. $300$

    B. $200$

    C. $0$

    D. $100$

    Đáp án

    C. $0$

    Phương pháp giải :

    Biểu thức chỉ có phép tính trừ nên tính lần lượt từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,300 - 200 - 100\\ = \,\,\,\,100\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 100\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\end{array}$

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 11

    Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

    A. $90$

    B. $106$

    C. $89$

    D. $91$

    Đáp án

    A. $90$

    Phương pháp giải :

    - Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số.

    - Thực hiện lấy số lớn trừ số bé để tìm được hiệu.

    Lời giải chi tiết :

    Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là $98$.

    Số chẵn lớn nhất có một chữ số là $8$.

    Hiệu của hai số đó là:

    $98 - 8 = 90$

    Đáp số: $90$

    Giá trị của biểu thức bằng \(90\).

    Đáp án cần chọn là A.

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 12

    Điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

    $670 - 170 + 23$

    $670 - \left( {170 + 23} \right)$

    Đáp án

    $670 - 170 + 23$

    >

    $670 - \left( {170 + 23} \right)$

    Phương pháp giải :

    - Tính giá trị của mỗi biểu thức.

    - So sánh hai giá trị vừa tìm được.

    Lời giải chi tiết :

    $\underbrace {670 - 170 + 23}_{500 + 23 = 523}\, > \,\underbrace {670 - \left( {170 + 23} \right)}_{670 - 193 = 477}$

    Dấu cần điền vào chỗ trống là $>$.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 13

    Gấp một số lên $6$ lần rồi cộng với $4$ thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

    A. $100$

    B. $16$

    C. $17$

    D. $94$

    Đáp án

    B. $16$

    Phương pháp giải :

    - Gọi số cần tìm là $x$

    - Xây dựng biểu thức và tìm giá trị của $x$

    Lời giải chi tiết :

    Số nhỏ nhất có ba chữ số là $100$

    Gọi số cần tìm là $x.$ Ta có:

    $\begin{array}{l}x \times 6 + 4 &= 100\\x \times 6& = 100 - 4\\x \times 6& = \,\,\,\,\,\,\,96\\x& = \,96:6\\x&= \,\,\,\,16\end{array}$

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 14

    Một cửa hàng có $400$ cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp $4$ cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có $5$ hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong $400$ cái bánh đó là:

    A. $100$ hộp bánh

    B. $25$ hộp bánh

    C. $20$ thùng

    D. $2$ thùng

    Đáp án

    C. $20$ thùng

    Phương pháp giải :

    - Tìm số hộp bánh xếp được

    - Tìm số thùng bánh xếp được.

    Lời giải chi tiết :

    Cửa hàng xếp được số hộp bánh là:

    $400:4 = 100$ ( hộp)

    Cửa hàng xếp được số thùng bánh là:

    $100:5 = 20$ (thùng)

    Đáp số: $20$ thùng.

    Đáp án cần chọn là C.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 15

    Ghép kết quả với phép tính thích hợp.

    $25 \times 4:1$

    $9:9 \times 1$

    \(0\times17:1\)

    \(0\)

    \(1\)

    \(100\)

    Đáp án

    $25 \times 4:1$

    \(100\)

    $9:9 \times 1$

    \(1\)

    \(0\times17:1\)

    \(0\)

    Phương pháp giải :

    - Thực hiện tính giá trị các biểu thức đã cho.

    - Ghép các ô có giá trị bằng nhau.

    Lời giải chi tiết :

    $25 \times 4:1 = 100:1 = 100$

    $9:9 \times 1 = 1 \times 1 = 1$

    \(0\times17:1=0:1=0\).

    Từ đó em ghép được các ô như đáp án bên trên.

    Câu 7 :

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 16

    Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

    $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

    Đáp án

    $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

    600
    Phương pháp giải :

    Nhóm các số và phép tính có hàng chục, đơn vị giống nhau rồi thực hiện phép tính nhanh.

    Lời giải chi tiết :

    $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154\\ = 354 - 154 + 355 - 155 + 356 - 156\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,600\end{array}$

    Số cần điền vào chỗ trống là $600$.

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 17

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    162 + 39 – 18 =

    Đáp án

    162 + 39 – 18 =

    183
    Phương pháp giải :

    Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ ta thực hiện từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    162 + 39 - 18 = 201 - 18 = 183

    Vậy số cần điền vào ô trống là 183.

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 18

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    60 : 5 x 4 =

    Đáp án

    60 : 5 x 4 =

    48
    Phương pháp giải :

    Với biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    60 : 5 x 4 = 12 x 4 = 48

    Vậy số cần điền vào ô tống là 48.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 1

      Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

      A. $300$

      B. $200$

      C. $0$

      D. $100$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 2

      Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

      A. $90$

      B. $106$

      C. $89$

      D. $91$

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 3

      Điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

      $670 - 170 + 23$

      $670 - \left( {170 + 23} \right)$

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 4

      Gấp một số lên $6$ lần rồi cộng với $4$ thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

      A. $100$

      B. $16$

      C. $17$

      D. $94$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 5

      Một cửa hàng có $400$ cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp $4$ cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có $5$ hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong $400$ cái bánh đó là:

      A. $100$ hộp bánh

      B. $25$ hộp bánh

      C. $20$ thùng

      D. $2$ thùng

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 6

      Ghép kết quả với phép tính thích hợp.

      $25 \times 4:1$

      $9:9 \times 1$

      \(0\times17:1\)

      \(0\)

      \(1\)

      \(100\)

      Câu 7 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 7

      Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

      $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 8

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      162 + 39 – 18 =

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 9

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      60 : 5 x 4 =

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 10

      Giá trị của biểu thức $300 - 200 - 100$ là:

      A. $300$

      B. $200$

      C. $0$

      D. $100$

      Đáp án

      C. $0$

      Phương pháp giải :

      Biểu thức chỉ có phép tính trừ nên tính lần lượt từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,300 - 200 - 100\\ = \,\,\,\,100\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 100\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\end{array}$

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 11

      Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

      A. $90$

      B. $106$

      C. $89$

      D. $91$

      Đáp án

      A. $90$

      Phương pháp giải :

      - Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số.

      - Thực hiện lấy số lớn trừ số bé để tìm được hiệu.

      Lời giải chi tiết :

      Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là $98$.

      Số chẵn lớn nhất có một chữ số là $8$.

      Hiệu của hai số đó là:

      $98 - 8 = 90$

      Đáp số: $90$

      Giá trị của biểu thức bằng \(90\).

      Đáp án cần chọn là A.

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 12

      Điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

      $670 - 170 + 23$

      $670 - \left( {170 + 23} \right)$

      Đáp án

      $670 - 170 + 23$

      >

      $670 - \left( {170 + 23} \right)$

      Phương pháp giải :

      - Tính giá trị của mỗi biểu thức.

      - So sánh hai giá trị vừa tìm được.

      Lời giải chi tiết :

      $\underbrace {670 - 170 + 23}_{500 + 23 = 523}\, > \,\underbrace {670 - \left( {170 + 23} \right)}_{670 - 193 = 477}$

      Dấu cần điền vào chỗ trống là $>$.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 13

      Gấp một số lên $6$ lần rồi cộng với $4$ thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

      A. $100$

      B. $16$

      C. $17$

      D. $94$

      Đáp án

      B. $16$

      Phương pháp giải :

      - Gọi số cần tìm là $x$

      - Xây dựng biểu thức và tìm giá trị của $x$

      Lời giải chi tiết :

      Số nhỏ nhất có ba chữ số là $100$

      Gọi số cần tìm là $x.$ Ta có:

      $\begin{array}{l}x \times 6 + 4 &= 100\\x \times 6& = 100 - 4\\x \times 6& = \,\,\,\,\,\,\,96\\x& = \,96:6\\x&= \,\,\,\,16\end{array}$

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 14

      Một cửa hàng có $400$ cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp $4$ cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có $5$ hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong $400$ cái bánh đó là:

      A. $100$ hộp bánh

      B. $25$ hộp bánh

      C. $20$ thùng

      D. $2$ thùng

      Đáp án

      C. $20$ thùng

      Phương pháp giải :

      - Tìm số hộp bánh xếp được

      - Tìm số thùng bánh xếp được.

      Lời giải chi tiết :

      Cửa hàng xếp được số hộp bánh là:

      $400:4 = 100$ ( hộp)

      Cửa hàng xếp được số thùng bánh là:

      $100:5 = 20$ (thùng)

      Đáp số: $20$ thùng.

      Đáp án cần chọn là C.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 15

      Ghép kết quả với phép tính thích hợp.

      $25 \times 4:1$

      $9:9 \times 1$

      \(0\times17:1\)

      \(0\)

      \(1\)

      \(100\)

      Đáp án

      $25 \times 4:1$

      \(100\)

      $9:9 \times 1$

      \(1\)

      \(0\times17:1\)

      \(0\)

      Phương pháp giải :

      - Thực hiện tính giá trị các biểu thức đã cho.

      - Ghép các ô có giá trị bằng nhau.

      Lời giải chi tiết :

      $25 \times 4:1 = 100:1 = 100$

      $9:9 \times 1 = 1 \times 1 = 1$

      \(0\times17:1=0:1=0\).

      Từ đó em ghép được các ô như đáp án bên trên.

      Câu 7 :

      Điền số thích hợp vào chỗ trống:

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 16

      Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

      $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

      Đáp án

      $354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154=$

      600
      Phương pháp giải :

      Nhóm các số và phép tính có hàng chục, đơn vị giống nhau rồi thực hiện phép tính nhanh.

      Lời giải chi tiết :

      $\begin{array}{l}\,\,\,\,\,354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154\\ = 354 - 154 + 355 - 155 + 356 - 156\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,200\,\,\,\,\,\,\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,600\end{array}$

      Số cần điền vào chỗ trống là $600$.

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 17

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      162 + 39 – 18 =

      Đáp án

      162 + 39 – 18 =

      183
      Phương pháp giải :

      Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ ta thực hiện từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      162 + 39 - 18 = 201 - 18 = 183

      Vậy số cần điền vào ô trống là 183.

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều 0 18

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      60 : 5 x 4 =

      Đáp án

      60 : 5 x 4 =

      48
      Phương pháp giải :

      Với biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      60 : 5 x 4 = 12 x 4 = 48

      Vậy số cần điền vào ô tống là 48.

      Sẵn sàng bứt phá cùng Toán lớp 3! Khám phá ngay Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều – ngôi sao mới trong chuyên mục toán lớp 3 ôn tập trên nền tảng đề thi toán. Bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức Toán một cách toàn diện, trực quan và đạt hiệu quả tối ưu.

      Trắc Nghiệm Toán 3 Cánh Diều: Tính Giá Trị Biểu Thức Số - Hướng Dẫn Chi Tiết

      Trong chương trình Toán 3 Cánh Diều, việc tính giá trị của biểu thức số là một kỹ năng quan trọng giúp học sinh phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề. Bài viết này sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách giải các bài tập trắc nghiệm liên quan đến chủ đề này.

      I. Khái Niệm Cơ Bản về Biểu Thức Số

      Biểu thức số là một dãy các số và các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia) được kết hợp với nhau. Để tính giá trị của biểu thức số, chúng ta cần thực hiện các phép toán theo đúng thứ tự ưu tiên:

      1. Thực hiện các phép tính trong ngoặc trước.
      2. Thực hiện các phép nhân và chia từ trái sang phải.
      3. Thực hiện các phép cộng và trừ từ trái sang phải.

      II. Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Thường Gặp

      Các bài tập trắc nghiệm về tính giá trị của biểu thức số thường xuất hiện dưới nhiều dạng khác nhau. Dưới đây là một số dạng bài tập phổ biến:

      1. Tính Giá Trị Biểu Thức Đơn Giản

      Dạng bài tập này yêu cầu học sinh tính giá trị của biểu thức chỉ chứa một vài phép toán đơn giản. Ví dụ:

      5 + 3 x 2 = ?

      Để giải bài tập này, chúng ta cần thực hiện phép nhân trước, sau đó thực hiện phép cộng:

      5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11

      2. Tính Giá Trị Biểu Thức Có Dấu Ngoặc

      Khi biểu thức có dấu ngoặc, chúng ta cần thực hiện các phép tính trong ngoặc trước. Ví dụ:

      (10 - 4) x 3 = ?

      Để giải bài tập này, chúng ta cần thực hiện phép trừ trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép nhân:

      (10 - 4) x 3 = 6 x 3 = 18

      3. Tính Giá Trị Biểu Thức Kết Hợp Nhiều Phép Toán

      Dạng bài tập này yêu cầu học sinh thực hiện nhiều phép toán khác nhau theo đúng thứ tự ưu tiên. Ví dụ:

      20 : 4 + 5 x 2 - 3 = ?

      Để giải bài tập này, chúng ta cần thực hiện các phép toán theo thứ tự sau:

      1. 20 : 4 = 5
      2. 5 x 2 = 10
      3. 5 + 10 = 15
      4. 15 - 3 = 12

      Vậy, 20 : 4 + 5 x 2 - 3 = 12

      III. Mẹo Giải Bài Tập Trắc Nghiệm Nhanh Chóng

      Để giải các bài tập trắc nghiệm về tính giá trị của biểu thức số một cách nhanh chóng và chính xác, bạn có thể áp dụng một số mẹo sau:

      • Đọc kỹ đề bài và xác định rõ các phép toán cần thực hiện.
      • Sử dụng thứ tự ưu tiên của các phép toán để giải bài tập.
      • Kiểm tra lại kết quả sau khi tính toán.
      • Luyện tập thường xuyên để làm quen với các dạng bài tập khác nhau.

      IV. Bài Tập Thực Hành

      Hãy thử sức với một số bài tập trắc nghiệm sau để kiểm tra kiến thức của bạn:

      1. 12 + 6 x 2 = ?
      2. (15 - 7) : 2 = ?
      3. 30 : 5 - 2 x 3 = ?
      4. 8 x 4 + 16 : 2 = ?
      5. (25 + 15) : 5 - 1 = ?

      V. Kết Luận

      Việc nắm vững kiến thức và kỹ năng tính giá trị của biểu thức số là rất quan trọng đối với học sinh lớp 3. Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và giúp bạn tự tin hơn khi giải các bài tập trắc nghiệm về chủ đề này. Chúc bạn học tập tốt!