Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2

Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2

Giải Toán Lớp 2 Tập 1 - Trang 35, 36: Hướng Dẫn Chi Tiết

Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với bài giải Toán tập 1 trang 35, 36 tuần 10 tiết 2. Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố kiến thức về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100, giải các bài toán có lời văn đơn giản.

Giaitoan.edu.vn cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em tự tin làm bài tập và nắm vững kiến thức Toán học.

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 35, 36 - Tiết 2. 11 trừ đi một số: 11 – 5. 31 – 5. 51 – 15 - Tuần 10 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 1

Câu 1

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    \(\begin{array}{l}11 - 4 = \ldots \\11 - 5 = \ldots \end{array}\)

    \(\begin{array}{l}11 - 8 = \ldots \\11 - 6 = \ldots \end{array}\)

    \(\begin{array}{l}11 - 9 = \ldots \\11 - 2 = \ldots \end{array}\)

    \(\begin{array}{l}11 - 3 = \ldots \\11 - 7 = \ldots \end{array}\)

    Phương pháp giải:

    Thực hiện phép trừ 11 với một số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

    Giải chi tiết:

    11 – 4 = 7

    11 – 5 = 6

    11 – 8 = 3

    11 – 6 = 5

    11 – 9 = 2

    11 – 2 = 9

    11 – 3 = 8

    11 – 7 = 4

    Câu 2

      Tính:

      \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{11}\\5\end{array}}}{{.....}}\)

      \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{21}\\8\end{array}}}{{.....}}\)

      \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{41}\\{19}\end{array}}}{{.....}}\)

      \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{91}\\{46}\end{array}}}{{.....}}\)

      Phương pháp giải:

      Thực hiện phép trừ có nhớ theo cột dọc lần lượt từ phải sang trái rồi điền kết quả vào chỗ trống.

      Giải chi tiết:

      \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{11}\\5\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,\,6}}\)\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{21}\\8\end{array}}}{{\,\,\,\,\,13}}\)
      \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{41}\\{19}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,22}}\)\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{91}\\{46}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,45}}\)

      Câu 4

        Giải bài toán: Gà nhà em đẻ được 21 quả trứng, mẹ đã lấy 8 quả để chế biến thức ăn. Hỏi nhà em còn bao nhiêu quả trứng?

        Phương pháp giải:

        Muốn tìm nhà em còn lại bao nhiêu quả trứng thì ta lấy số trứng gà nhà em đẻ được trừ đi số quả mẹ đã lấy để chế biến thức ăn.

        Giải chi tiết:

        Nhà em còn lại số quả trứng là:

        21 – 8 = 13 (quả)

        Đáp số: 13 quả.

        Vui học

          Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

          Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 4 1

          Phương pháp giải:

          - Đếm số hình tam giác đơn.

          - Ghép các hình tam giác nhỏ thành các hình tam giác to hơn rồi đếm tiếp cho đến hết.

          Giải chi tiết:

          Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 4 2

          - Hình đơn: Hình 1; 2; 3

          - Ghép hình: 1+2; 2+3; 1+6; 2+5; 3+4; 1+2+3; 1+2+5+6; 2+3+4+5; 1+2+3+4+5+6

          Vậy hình đã cho có 10 hình tam giác.

          Câu 3

            a) Viết tiếp vào chỗ chấm:

            Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 2 1

            Đoạn thẳng MN cắt ….. đoạn thẳng PQ tại điểm …..

            b) Vẽ hình theo mẫu:

            Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 2 2

            Phương pháp giải:

            a) Tìm đoạn thẳng MN cắt PQ tại điểm nào rồi điền vào chỗ trống.

            b) Nối các điểm đã cho thành hình tam giác giống hình mẫu.

            Giải chi tiết:

            a) Đoạn thẳng MN cắt PQ tại điểm I.

            b) 

            Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 2 3

            Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
            • Câu 1
            • Câu 2
            • Câu 3
            • Câu 4
            • Vui học

            Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

            \(\begin{array}{l}11 - 4 = \ldots \\11 - 5 = \ldots \end{array}\)

            \(\begin{array}{l}11 - 8 = \ldots \\11 - 6 = \ldots \end{array}\)

            \(\begin{array}{l}11 - 9 = \ldots \\11 - 2 = \ldots \end{array}\)

            \(\begin{array}{l}11 - 3 = \ldots \\11 - 7 = \ldots \end{array}\)

            Phương pháp giải:

            Thực hiện phép trừ 11 với một số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

            Giải chi tiết:

            11 – 4 = 7

            11 – 5 = 6

            11 – 8 = 3

            11 – 6 = 5

            11 – 9 = 2

            11 – 2 = 9

            11 – 3 = 8

            11 – 7 = 4

            Tính:

            \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{11}\\5\end{array}}}{{.....}}\)

            \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{21}\\8\end{array}}}{{.....}}\)

            \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{41}\\{19}\end{array}}}{{.....}}\)

            \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{c}}{91}\\{46}\end{array}}}{{.....}}\)

            Phương pháp giải:

            Thực hiện phép trừ có nhớ theo cột dọc lần lượt từ phải sang trái rồi điền kết quả vào chỗ trống.

            Giải chi tiết:

            \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{11}\\5\end{array}}}{{\,\,\,\,\,\,\,6}}\)\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{21}\\8\end{array}}}{{\,\,\,\,\,13}}\)
            \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{41}\\{19}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,22}}\)\(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{91}\\{46}\end{array}}}{{\,\,\,\,\,45}}\)

            a) Viết tiếp vào chỗ chấm:

            Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 1

            Đoạn thẳng MN cắt ….. đoạn thẳng PQ tại điểm …..

            b) Vẽ hình theo mẫu:

            Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 2

            Phương pháp giải:

            a) Tìm đoạn thẳng MN cắt PQ tại điểm nào rồi điền vào chỗ trống.

            b) Nối các điểm đã cho thành hình tam giác giống hình mẫu.

            Giải chi tiết:

            a) Đoạn thẳng MN cắt PQ tại điểm I.

            b) 

            Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 3

            Giải bài toán: Gà nhà em đẻ được 21 quả trứng, mẹ đã lấy 8 quả để chế biến thức ăn. Hỏi nhà em còn bao nhiêu quả trứng?

            Phương pháp giải:

            Muốn tìm nhà em còn lại bao nhiêu quả trứng thì ta lấy số trứng gà nhà em đẻ được trừ đi số quả mẹ đã lấy để chế biến thức ăn.

            Giải chi tiết:

            Nhà em còn lại số quả trứng là:

            21 – 8 = 13 (quả)

            Đáp số: 13 quả.

            Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

            Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 4

            Phương pháp giải:

            - Đếm số hình tam giác đơn.

            - Ghép các hình tam giác nhỏ thành các hình tam giác to hơn rồi đếm tiếp cho đến hết.

            Giải chi tiết:

            Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 5

            - Hình đơn: Hình 1; 2; 3

            - Ghép hình: 1+2; 2+3; 1+6; 2+5; 3+4; 1+2+3; 1+2+5+6; 2+3+4+5; 1+2+3+4+5+6

            Vậy hình đã cho có 10 hình tam giác.

            Biến Toán lớp 2 thành môn học yêu thích! Đừng bỏ lỡ Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 35, 36 - Tuần 10 - Tiết 2 trong chuyên mục Đề kiểm tra Toán lớp 2 trên nền tảng soạn toán. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn tinh tế, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh ôn luyện thật dễ dàng, hiểu bài sâu sắc và nắm vững kiến thức một cách trực quan, mang lại hiệu quả học tập tối đa!

            Giải Toán Lớp 2 Tập 1 - Trang 35, 36: Tổng Quan Bài Học

            Bài học Toán lớp 2 tập 1 trang 35, 36 tuần 10 tiết 2 tập trung vào việc ôn luyện và củng cố các kiến thức đã học về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Các bài tập trong bài thường có dạng bài toán có lời văn, yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các tình huống thực tế.

            Nội Dung Chi Tiết Bài Toán

            Bài tập trang 35, 36 thường bao gồm các dạng bài sau:

            • Bài 1: Tính nhẩm các phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
            • Bài 2: Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, trừ.
            • Bài 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các phép tính.
            • Bài 4: So sánh các số và sử dụng các dấu >, <, =.

            Hướng Dẫn Giải Chi Tiết Các Bài Tập

            Bài 1: Tính Nhẩm

            Để tính nhẩm nhanh và chính xác, các em cần nắm vững bảng cửu chương và các quy tắc cộng, trừ cơ bản. Ví dụ:

            5 + 7 = ?

            Các em có thể đếm thêm 7 đơn vị từ 5 để tìm ra kết quả là 12.

            Bài 2: Giải Bài Toán Có Lời Văn

            Khi giải bài toán có lời văn, các em cần:

            1. Đọc kỹ đề bài và xác định rõ các thông tin quan trọng.
            2. Xác định yêu cầu của bài toán.
            3. Lựa chọn phép tính phù hợp (cộng, trừ).
            4. Thực hiện phép tính và viết đáp số.

            Ví dụ:

            Lan có 15 cái kẹo, Bình có 8 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?

            Giải:

            Số kẹo của cả hai bạn là: 15 + 8 = 23 (cái)

            Đáp số: 23 cái kẹo

            Bài 3: Điền Vào Chỗ Trống

            Bài tập này yêu cầu các em vận dụng kiến thức về phép cộng, trừ để tìm ra số thích hợp điền vào chỗ trống.

            Ví dụ: 10 + ? = 18

            Để tìm số thích hợp, các em cần trừ 10 khỏi 18: 18 - 10 = 8

            Vậy số cần điền vào chỗ trống là 8.

            Bài 4: So Sánh Các Số

            Để so sánh các số, các em cần dựa vào giá trị của chúng. Số nào lớn hơn thì đặt dấu > ở giữa, số nào nhỏ hơn thì đặt dấu < ở giữa, hai số bằng nhau thì đặt dấu = ở giữa.

            Ví dụ: 12 > 8

            Mẹo Học Toán Lớp 2 Hiệu Quả

            • Học thuộc bảng cửu chương.
            • Luyện tập thường xuyên các bài tập.
            • Hỏi thầy cô hoặc bạn bè khi gặp khó khăn.
            • Tìm hiểu các phương pháp giải toán khác nhau.
            • Sử dụng các công cụ hỗ trợ học tập như giaitoan.edu.vn.

            Kết Luận

            Bài học Toán lớp 2 tập 1 trang 35, 36 tuần 10 tiết 2 là một bước quan trọng trong quá trình học Toán của các em. Hy vọng với sự hướng dẫn chi tiết của giaitoan.edu.vn, các em sẽ tự tin và đạt kết quả tốt trong môn học này.

            Bài TậpMức Độ KhóLời Giải
            Bài 1DễTính nhẩm nhanh và chính xác.
            Bài 2Trung BìnhĐọc kỹ đề, xác định yêu cầu, chọn phép tính phù hợp.
            Bài 3DễVận dụng kiến thức cộng, trừ để điền vào chỗ trống.
            Bài 4DễSo sánh giá trị của các số.