Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo

Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo

Giải Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo

Chào mừng các em học sinh lớp 3 đến với bài học Toán trang 53 sách Chân trời sáng tạo. Bài học hôm nay sẽ giúp các em làm quen và hiểu rõ hơn về các số có năm chữ số, cách đọc, viết và so sánh các số này.

Giaitoan.edu.vn cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu cùng với các bài tập thực hành đa dạng để các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập Toán.

Dùng các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 thể hiện số. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng

Lý thuyết

    >> Xem chi tiết: Lý thuyết: Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo

    Bài 3

      Video hướng dẫn giải

      Viết số thành tổng (theo mẫu).

      Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 3 1

      Phương pháp giải:

      Xác định giá trị các chữ số theo hàng rồi viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

      Lời giải chi tiết:

      a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20

      b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5

      c) 9 009 = 9 000 + 9

      Bài 4

        Video hướng dẫn giải

        Viết tổng thành số (theo mẫu).

        Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 4 1

        Phương pháp giải:

         Xác định chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi viết số.

        Lời giải chi tiết:

        a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001

        b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050

        c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200

        c) 40 000 + 4 = 40 004

        Luyện tập

          Video hướng dẫn giải

          Bài 1

          Làm theo mẫu.

          Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 1 1

          Phương pháp giải:

          Viết số hoặc đọc số có năm chữ số lần lượt từ trái sang phải.

          Lời giải chi tiết:

          Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 1 2

          Vui học

            Video hướng dẫn giải

            Các bạn đi đến đâu?

            Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 6 1

            Phương pháp giải:

            Xác định các số có chữ số hàng nghìn là 8 và các số có chữ số hàng trăm là 3 rồi tìm điểm đến cho mỗi bạn.

            Lời giải chi tiết:

            Mai và Bình sẽ đi theo con đường sau:

            Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 6 2

            Bạn Mai đi đến thư viện.

            Bạn Bình đi đến sân bóng đá.

            Thực hành

              Video hướng dẫn giải

              Bài 1

              Dùng các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 thể hiện số.

              Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 0 1

              Phương pháp giải:

              Sử dụng các thẻ số để thể hiện số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số đã cho.

              Lời giải chi tiết:

              a) 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục và 1 đơn vị được biểu diễn như sau:

              Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 0 2

              b) 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục và 4 đơn vị được biểu diễn như sau:

              Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 0 3

              c) 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 6 đơn vị.

              Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 0 4

              Bài 5

                Video hướng dẫn giải

                Số?

                Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 5 1

                Phương pháp giải:

                Đếm xuôi các số thêm 10, 100, 1 000, 10 000 rồi viết số thích hợp vào chỗ trống.

                Lời giải chi tiết:

                Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 5 2

                Bài 2

                  Video hướng dẫn giải

                  Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 2 1

                  Phương pháp giải:

                  - Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

                  - Đọc các số có năm chữ số theo thứ tự từ trái sang phải.

                  Lời giải chi tiết:

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 2 2

                  89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

                  89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

                  89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba; 8

                  9 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

                  89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

                  89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

                  89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

                  89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

                  89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

                  90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

                  90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

                  90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

                  90 004: chín mươi nghìn không trăm linh bốn;

                  90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

                  90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

                  90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

                  90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

                  90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

                  90 010: chín mươi nghìn không trăm linh mười;

                  90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

                  90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

                  90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

                  90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

                  90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

                  90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

                  90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

                  90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

                  90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

                  90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.

                  Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
                  • Thực hành
                  • Luyện tập
                  • Bài 2
                  • Bài 3
                  • Bài 4
                  • Bài 5
                  • Vui học
                  • Lý thuyết

                  Video hướng dẫn giải

                  Bài 1

                  Dùng các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 thể hiện số.

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 1

                  Phương pháp giải:

                  Sử dụng các thẻ số để thể hiện số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số đã cho.

                  Lời giải chi tiết:

                  a) 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục và 1 đơn vị được biểu diễn như sau:

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 2

                  b) 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục và 4 đơn vị được biểu diễn như sau:

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 3

                  c) 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 6 đơn vị.

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 4

                  Video hướng dẫn giải

                  Bài 1

                  Làm theo mẫu.

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 5

                  Phương pháp giải:

                  Viết số hoặc đọc số có năm chữ số lần lượt từ trái sang phải.

                  Lời giải chi tiết:

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 6

                  Video hướng dẫn giải

                  Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 7

                  Phương pháp giải:

                  - Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

                  - Đọc các số có năm chữ số theo thứ tự từ trái sang phải.

                  Lời giải chi tiết:

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 8

                  89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

                  89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

                  89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba; 8

                  9 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

                  89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

                  89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

                  89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

                  89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

                  89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

                  90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

                  90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

                  90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

                  90 004: chín mươi nghìn không trăm linh bốn;

                  90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

                  90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

                  90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

                  90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

                  90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

                  90 010: chín mươi nghìn không trăm linh mười;

                  90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

                  90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

                  90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

                  90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

                  90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

                  90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

                  90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

                  90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

                  90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

                  90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.

                  Video hướng dẫn giải

                  Viết số thành tổng (theo mẫu).

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 9

                  Phương pháp giải:

                  Xác định giá trị các chữ số theo hàng rồi viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

                  Lời giải chi tiết:

                  a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20

                  b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5

                  c) 9 009 = 9 000 + 9

                  Video hướng dẫn giải

                  Viết tổng thành số (theo mẫu).

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 10

                  Phương pháp giải:

                   Xác định chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi viết số.

                  Lời giải chi tiết:

                  a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001

                  b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050

                  c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200

                  c) 40 000 + 4 = 40 004

                  Video hướng dẫn giải

                  Số?

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 11

                  Phương pháp giải:

                  Đếm xuôi các số thêm 10, 100, 1 000, 10 000 rồi viết số thích hợp vào chỗ trống.

                  Lời giải chi tiết:

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 12

                  Video hướng dẫn giải

                  Các bạn đi đến đâu?

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 13

                  Phương pháp giải:

                  Xác định các số có chữ số hàng nghìn là 8 và các số có chữ số hàng trăm là 3 rồi tìm điểm đến cho mỗi bạn.

                  Lời giải chi tiết:

                  Mai và Bình sẽ đi theo con đường sau:

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo 14

                  Bạn Mai đi đến thư viện.

                  Bạn Bình đi đến sân bóng đá.

                  >> Xem chi tiết: Lý thuyết: Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo

                  Sẵn sàng bứt phá cùng Toán lớp 3! Khám phá ngay Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo – ngôi sao mới trong chuyên mục học toán lớp 3 trên nền tảng toán. Bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên biệt, bám sát khung chương trình sách giáo khoa hiện hành, sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức Toán một cách toàn diện, trực quan và đạt hiệu quả tối ưu.

                  Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo: Tổng quan

                  Bài học Toán lớp 3 trang 53 thuộc chương trình SGK Chân trời sáng tạo tập trung vào việc giới thiệu và củng cố kiến thức về các số có năm chữ số. Đây là bước đệm quan trọng để học sinh làm quen với các phép tính phức tạp hơn trong tương lai. Bài học này giúp học sinh hiểu được cấu trúc của một số có năm chữ số, cách đọc, viết và so sánh chúng.

                  1. Các số có năm chữ số là gì?

                  Các số có năm chữ số là những số được tạo thành từ năm hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị. Ví dụ: 12345, 98760, 50001. Mỗi chữ số trong số đó đại diện cho một giá trị khác nhau, tùy thuộc vào vị trí của nó trong số.

                  2. Cách đọc và viết các số có năm chữ số

                  Để đọc một số có năm chữ số, ta đọc từ trái sang phải, đọc mỗi hàng một lần. Ví dụ: 12345 đọc là mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm. Để viết một số có năm chữ số, ta viết các chữ số từ trái sang phải, tương ứng với giá trị của mỗi hàng.

                  3. So sánh các số có năm chữ số

                  Để so sánh hai số có năm chữ số, ta so sánh các hàng từ trái sang phải. Hàng nào có chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu các hàng bằng nhau, ta so sánh đến hàng tiếp theo cho đến khi tìm được hàng có chữ số khác nhau.

                  4. Bài tập thực hành

                  Dưới đây là một số bài tập thực hành để các em củng cố kiến thức về các số có năm chữ số:

                  • Bài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12345, 98760, 50001, 23456.
                  • Bài 2: Điền vào chỗ trống: 12345 > ____ > 50001.
                  • Bài 3: Đọc các số sau: 67890, 43210, 90001.
                  • Bài 4: Viết các số sau bằng chữ: 10000, 25000, 30000.

                  5. Mở rộng kiến thức

                  Các em có thể tìm hiểu thêm về các phép tính với các số có năm chữ số, chẳng hạn như phép cộng, trừ, nhân, chia. Việc nắm vững kiến thức về các số có năm chữ số sẽ giúp các em giải quyết các bài toán phức tạp hơn một cách dễ dàng.

                  6. Lời giải chi tiết bài tập trang 53 SGK Chân trời sáng tạo

                  Bài 1: (Ví dụ lời giải) Số bé nhất là 12345, số lớn nhất là 98760. Vậy thứ tự từ bé đến lớn là: 12345, 23456, 50001, 98760.

                  Bài 2: (Ví dụ lời giải) 12345 > 10000 > 50001.

                  Bài 3: (Ví dụ lời giải) 67890 đọc là sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi.

                  Bài 4: (Ví dụ lời giải) 10000 viết là mười nghìn.

                  7. Kết luận

                  Hy vọng bài học Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo này đã giúp các em hiểu rõ hơn về các số có năm chữ số. Hãy luyện tập thường xuyên để nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập Toán nhé!

                  HàngGiá trị
                  Chục nghìn10000
                  Nghìn1000
                  Trăm100
                  Chục10
                  Đơn vị1