Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức

Bài viết này cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm giúp học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức về Tiên đề Euclid và các tính chất quan trọng của đường thẳng song song trong chương trình Toán 7 Kết nối tri thức.

Các câu hỏi được thiết kế đa dạng, bao gồm nhiều mức độ khó khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện tư duy logic và khả năng áp dụng kiến thức vào giải quyết bài tập.

Đề bài

    Câu 1 :

    Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

    • A.

      Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.

    • B.

      Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy

    • C.

      Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.

    • D.

      Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.

    Câu 2 :

    Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a cho trước, vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

    • A.

      1

    • B.

      2

    • C.

      3

    • D.

      0

    Câu 3 :

    Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 1

    • A.

      \({55^0}\)

    • B.

      \({35^0}\)

    • C.

      \({60^0}\)

    • D.

      \({125^0}\)

    Câu 4 :

    Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}\).

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 2

    • A.

      \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{B_2}} = {100^0}\)

    • B.

      \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {80^0}\)

    • C.

      \(\widehat {{B_1}} = {80^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {100^0}\)

    • D.

      \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {90^0}\)

    Câu 5 :

    Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết \(a//b\) và \(b//c\) . Chọn kết luận đúng:

    • A.

      \(a//c\) 

    • B.

      \(a \bot c\)

    • C.

      \(a\)cắt \(c\)

    • D.

      Cả A, B, C đều sai.

    Câu 6 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 3

    Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}E} = {130^0}\). Tính \(\widehat {DEB}\).

    • A.

      130\(^\circ \)

    • B.

      65\(^\circ \)

    • C.

      70\(^\circ \)

    • D.

      50\(^\circ \)

    Câu 7 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 4

    Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {38^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

    • A.

      109\(^\circ \)

    • B.

      71\(^\circ \)

    • C.

      76\(^\circ \)

    • D.

      \({90^0}\)

    Câu 8 :

    Cho hình vẽ sau biết a // b. Tính số đo góc ACB 

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 5

    • A.

      900

    • B.

      880

    • C.

      920

    • D.

      980

    Câu 9 :

    Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat D = 56^\circ \). Tia Bd là tia phân giác của \(\widehat {ABC}\), cắt AD tại E. Tính số đo góc BED?

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 6

    • A.

      56\(^\circ \)

    • B.

      124\(^\circ \)

    • C.

      152\(^\circ \)

    • D.

      146\(^\circ \)

    Câu 10 :

    Cho hình sau, biết a // b.

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 7

    Phát biểu không đúng là:

    • A.

      \(\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_3}} = 180^\circ \)

    • B.

      \(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_1}}\)

    • C.

      \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_4}}\)

    • D.

      \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_4}}\)

    Câu 11 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 8

    Biết \(\widehat {CF{\rm{E}}} = {55^0},\,\widehat {{E_1}} = {125^0}\) . Khi đó:

    • A.

      \(\widehat {AEF} = 125^\circ \)

    • B.

      \(AB//C{\rm{D}}\)

    • C.

      Cả A, B đều đúng

    • D.

      Cả A, B đều sai

    Câu 12 :

    Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 9
    • A.

      \({55^0}\)

    • B.

      \({35^0}\)

    • C.

      \({60^0}\)

    • D.

      \({125^0}\)

    Câu 13 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 10

    Biết \(a\,//\,b,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{C_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{A_2}},\,\widehat {{C_2}}\).

    • A.

      \(\widehat {{A_2}} = 80^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ \)

    • B.

      \(\widehat {{A_2}} = 110^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 70^\circ \)

    • C.

      \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ \)

    • D.

      \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 70^\circ \)

    Câu 14 :

    Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính $\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}$.

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 11
    • A.

      \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{B_2}} = {100^0}\)

    • B.

      \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {80^0}\)

    • C.

      \(\widehat {{B_1}} = {80^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {100^0}\)

    • D.

      \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {90^0}\)

    Câu 15 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 12

    Chọn câu đúng.

    • A.

      \(AD//BE\)

    • B.

      \(BE//CG\)

    • C.

      Cả A, B đều sai

    • D.

      Cả A, B đều đúng.

    Câu 16 :

    Cho hình 21 biết \(a \bot c\) và \(b \bot c\), đồng thời \(2\widehat {{C_4}} = 3\widehat {{D_5}}.\) Tìm số đo \(\widehat {{D_5}}.\)

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 13
    • A.

      \({36^o}\)

    • B.

      \({79^o}\)

    • C.

      \({72^o}\)

    • D.

      \({54^o}\)

    Câu 17 :

    Chọn câu đúng.

    • A.

      Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.

    • B.

      Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m.

    • C.

      Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d.

    • D.

      Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

    Câu 18 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 14

    Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}F} = {72^0}\). Tính \(\widehat {DFB}\).

    • A.

      \({80^0}\)

    • B.

      \({118^0}\)

    • C.

      \({75^0}\)

    • D.

      \({108^0}\)

    Câu 19 :

    Cho hai đường thẳng $a$ và $b$ cùng vuông góc với đường thẳng $c,$ $c$ vuông góc với $a$ tại $M$ và vuông góc với $b$ tại $N.$ Một đường thẳng $m$ cắt $a,b$ tại $A,B.$ Biết \(\widehat {ABN} - \widehat {MAB} = 40^\circ \). Số đo góc $BAM$ là:

    • A.

      \({80^0}\)

    • B.

      \({70^0}\)

    • C.

      \({75^0}\)

    • D.

      \({108^0}\)

    Câu 20 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 15

    Biết \(a//\,b,\,\widehat {BC{\rm{D}}} = {120^0}\) và $a \bot AB$. Kết luận nào sau đây là đúng: 

    • A.

      \(AB//\,b,\,\,\widehat {ADC} = {70^0}\) 

    • B.

      \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {70^0}\)

    • C.

      \(AB\,//\,b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)

    • D.

      \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)

    Câu 21 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 16

    Biết \(AB \bot a,\,AB \bot b,\,\widehat {BFH} = {50^0}\). Tính \(\widehat {AHF}\).

    • A.

      \({60^0}\)

    • B.

      \({131^0}\)

    • C.

      \({50^0}\)

    • D.

      \({41^0}\)

    Câu 22 :

    Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc \(BAD.\)

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 17
    • A.

      \({95^0}\)

    • B.

      \({105^0}\)

    • C.

      \({115^0}\)

    • D.

      \({45^0}\)

    Câu 23 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 18

    Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

    • A.

      \({110^0}\)

    • B.

      \({70^0}\)

    • C.

      \({80^0}\)

    • D.

      \({90^0}\)

    Câu 24 :

    Cho hình vẽ sau biết $AD//BC.$ Tính \(\widehat {AGB}.\)

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 19
    • A.

      \({110^0}\)

    • B.

      \({140^0}\)

    • C.

      \({120^0}\)

    • D.

      \({130^0}\)

    Câu 25 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 20

    Biết \(\widehat {xAC} = {35^0},\,\widehat {CBy} = {45^0}\) và \(\widehat {ACB} = {80^0}.\) Khi đó chọn câu đúng.

    • A.

      \(Ax\) cắt \(By\)

    • B.

      \(Ax\,//\,By\)

    • C.

      \(\widehat {xAC}\) và \(\widehat {yBC}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

    • D.

      \(\widehat {xAC}\) và \(\widehat {ACB}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

    Câu 26 :

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 21

    Biết \(ME//N{\rm{D}},\,\widehat {EM{\rm{O}}} = {30^0},\,\widehat {DNO} = {150^0}\). Tính \(\widehat {MON}\) .

    • A.

      \(\widehat {MON} = 30^\circ \)

    • B.

      \(\widehat {MON} = 45^\circ \)

    • C.

      \(\widehat {MON} = 60^\circ \)

    • D.

      \(\widehat {MON} = 50^\circ \)

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

    • A.

      Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.

    • B.

      Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy

    • C.

      Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.

    • D.

      Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    Áp dụng tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :

    - Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song (đúng, theo định nghĩa hai đường thẳng song song)

    - Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy (đúng, theo tiên đề Ơ-clit)

     - Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt. (sai, vì nó có thể là 2 đường thẳng trùng nhau)

    - Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song (đúng, theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

    Câu 2 :

    Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a cho trước, vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

    • A.

      1

    • B.

      2

    • C.

      3

    • D.

      0

    Đáp án : A

    Phương pháp giải :

    Áp dụng tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song

    Lời giải chi tiết :

    Theo tiên đề Ơ-clit ta có: Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a cho trước, vẽ được duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

    Câu 3 :

    Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 22

    • A.

      \({55^0}\)

    • B.

      \({35^0}\)

    • C.

      \({60^0}\)

    • D.

      \({125^0}\)

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: \(\widehat {{M_1}} + \widehat {{M_2}} = {180^0} \Rightarrow \widehat {{M_2}} = {180^0} - {55^0} = {125^0}\) (kề bù)

    Vì \(x//y\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{M_2}} = \widehat {{N_1}} = {125^0}\) (2 góc đồng vị)

    Câu 4 :

    Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}\).

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 23

    • A.

      \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{B_2}} = {100^0}\)

    • B.

      \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {80^0}\)

    • C.

      \(\widehat {{B_1}} = {80^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {100^0}\)

    • D.

      \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {90^0}\)

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    Áp dụng tính chất của hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :

    Vì \(a//b\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{A_1}} = \widehat {{B_1}}\, = {100^0}\) (hai góc so le trong)

    Ta có : \(\widehat {{B_1}} + \widehat {{B_2}} = 180^\circ \) ( 2 góc kề bù)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow 100^\circ + \widehat {{B_2}} = 180^\circ \\ \Rightarrow \widehat {{B_2}} = 180^\circ - 100^\circ = 80^\circ \end{array}\)

    Câu 5 :

    Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết \(a//b\) và \(b//c\) . Chọn kết luận đúng:

    • A.

      \(a//c\) 

    • B.

      \(a \bot c\)

    • C.

      \(a\)cắt \(c\)

    • D.

      Cả A, B, C đều sai.

    Đáp án : A

    Phương pháp giải :

    Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    \(\left\{ \begin{array}{l}a//b\\b//c\end{array} \right. \Rightarrow a//\,c\)(Hai đường thẳng cùng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau)

    Câu 6 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 24

    Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}E} = {130^0}\). Tính \(\widehat {DEB}\).

    • A.

      130\(^\circ \)

    • B.

      65\(^\circ \)

    • C.

      70\(^\circ \)

    • D.

      50\(^\circ \)

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Áp dụng tính chất của 2 đường thẳng song song

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 25

    Vì \(a \bot d,\,b \bot d\) nên a // b (Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau).

    Mà \(\widehat {{D_1}} + \widehat {ADE} = 180^\circ \) (2 góc kề bù)

    Suy ra \(\widehat {{D_1}} + 130^\circ = 180^\circ \)

    \(\widehat {{D_1}} = 180^\circ - 130^\circ = 50^\circ \)

    Vì a // b nên \(\widehat {{D_1}} = \widehat {DEB}\) (2 góc đồng vị) nên \(\widehat {DEB}\) = 50\(^\circ \)

    Câu 7 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 26

    Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {38^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

    • A.

      109\(^\circ \)

    • B.

      71\(^\circ \)

    • C.

      76\(^\circ \)

    • D.

      \({90^0}\)

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Áp dụng tính chất của 2 đường thẳng song song

    + Sử dụng: Tổng hai góc kề bù bằng \(180^\circ .\)

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 27

    Vì a \( \bot \)y và b \( \bot \)y nên a // b (Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau).

    \( \Rightarrow \widehat {{A_1}} = \widehat {{B_2}}\) ( 2 góc đồng vị)

    Vì\(\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {38^0} \Rightarrow \widehat {{B_2}} - \widehat {{B_1}} = {38^0}\)

    Mà \(\widehat {{B_2}} + \widehat {{B_1}} = 180^\circ \) ( 2 góc kề bù)

    \( \Rightarrow \widehat {{B_1}} = \left( {180^\circ - 38^\circ } \right):2 = 71^\circ \)

    Câu 8 :

    Cho hình vẽ sau biết a // b. Tính số đo góc ACB 

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 28

    • A.

      900

    • B.

      880

    • C.

      920

    • D.

      980

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 29

    Kẻ đường thẳng d đi qua C, song song với đường thẳng a.

    Vì d // a, mà a // b nên d // b ( đường thẳng song song với 1 trong 2 đường thẳng song song thì cũng song song với đường thẳng còn lại)

    Vì a // d nên \(\widehat {{A_1}} = \widehat {{C_1}}\) ( 2 góc so le trong), mà \(\widehat {{A_1}} = 30^\circ \Rightarrow \widehat {{C_1}} = 30^\circ \)

    Vì d // b nên \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{C_2}}\) ( 2 góc so le trong), mà \(\widehat {{B_1}} = 62^\circ \Rightarrow \widehat {{C_2}} = 62^\circ \)

    Mà \(\widehat {ACB} = \widehat {{C_1}} + \widehat {{C_2}}\) nên \(\widehat {ACB}= 30^\circ + 62^\circ = 92^\circ \)

    Câu 9 :

    Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat D = 56^\circ \). Tia Bd là tia phân giác của \(\widehat {ABC}\), cắt AD tại E. Tính số đo góc BED?

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 30

    • A.

      56\(^\circ \)

    • B.

      124\(^\circ \)

    • C.

      152\(^\circ \)

    • D.

      146\(^\circ \)

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    Bước 1: Sử dụng tính chất hình bình hành, suy ra số đo góc ABC.

    Bước 2: Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc suy ra số đo góc CBE.

    Bước 3: Sử dụng tính chất song song , suy ra góc AEB.

    Bước 4: Sử dụng tính chất hai góc kề bù suy ra góc BED.

    Lời giải chi tiết :

    Vì ABCD là hình bình hành nên \(\widehat {ABC} = \widehat {ADC}\)( tính chất hình bình hành), mà \(\widehat {ADC} = 56^\circ \Rightarrow \widehat {ABC} = 56^\circ \)

    Vì Bd là tia phân giác của \(\widehat {ABC}\) nên \(\widehat {ABE} = \widehat {CBE} = \frac{1}{2}.\widehat {ABC} = \frac{1}{2}.56^\circ = 28^\circ \)

    Vì ABCD là hình bình hành nên AD // BC ( tính chất hình bình hành)

    \( \Rightarrow \widehat {AEB} = \widehat {CBE}\) ( 2 góc so le trong)

    \( \Rightarrow \widehat {AEB} = 28^\circ \)

    Ta có: \(\widehat {AEB} + \widehat {BED} = 180^\circ \) ( 2 góc kề bù)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow 28^\circ + \widehat {BED} = 180^\circ \\ \Rightarrow \widehat {BED} = 180^\circ - 28^\circ = 152^\circ \end{array}\)

    Câu 10 :

    Cho hình sau, biết a // b.

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 31

    Phát biểu không đúng là:

    • A.

      \(\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_3}} = 180^\circ \)

    • B.

      \(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_1}}\)

    • C.

      \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_4}}\)

    • D.

      \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_4}}\)

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    Tính chất 2 đường thẳng song song

    Lời giải chi tiết :

    Vì a // b nên:

    \(\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_2}}\) ( 2 góc đồng vị), mà \(\widehat {{B_2}} + \widehat {{B_3}} = 180^\circ \) ( 2 góc kề bù) nên \(\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_3}} = 180^\circ \) nên khẳng định A đúng

    \(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_1}}\) ( 2 góc so le trong) nên khẳng định B đúng

    \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_1}}\) (2 góc đồng vị), mà \(\widehat {{B_1}} + \widehat {{B_4}} = 180^\circ \)( 2 góc kề bù) nên \(\widehat {{A_4}} + \widehat {{B_4}} = 180^\circ \) nên khẳng định C sai

    \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_4}}\)( 2 góc đồng vị) nên khẳng định D đúng

    Câu 11 :

    Cho hình vẽ:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 32

    Biết \(\widehat {CF{\rm{E}}} = {55^0},\,\widehat {{E_1}} = {125^0}\) . Khi đó:

    • A.

      \(\widehat {AEF} = 125^\circ \)

    • B.

      \(AB//C{\rm{D}}\)

    • C.

      Cả A, B đều đúng

    • D.

      Cả A, B đều sai

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    Áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng $c$ cắt hai đường thẳng $a$ và $b,$ trong các góc tạo thành có $1$ cặp góc so le trong bằng nhau thì \(a//b\).

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 33

    Vì \(\widehat {{E_1}}\) và \(\widehat {BEF}\) là hai góc kề bù (gt)

    \( \Rightarrow \widehat {{E_1}} + \widehat {BEF} = {180^0} \)\(\Rightarrow \widehat {BEF} = {180^0} - \widehat {{E_1}} \)\(= {180^0} - {125^0} = {55^0} \)\(\Rightarrow \widehat {BEF} = \widehat {CFE} = {55^0}\)

    Mà \(\widehat {BEF}\) và \(\widehat {CFE}\) là hai góc so le trong nên suy ra \(AB//C{\rm{D}}\) (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

    Lại có \(\widehat {{E_1}}=\widehat {{AEF}}\) (hai góc đối đỉnh) nên \(\widehat {{AEF}}=125^0\)

    Vậy cả A, B đều đúng.

    Câu 12 :

    Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 34
    • A.

      \({55^0}\)

    • B.

      \({35^0}\)

    • C.

      \({60^0}\)

    • D.

      \({125^0}\)

    Đáp án : D

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 35

    Ta có: \(\widehat {{M_1}} + \widehat {{M_2}} = {180^0} \Rightarrow \widehat {{M_2}} = {180^0} - {55^0} = {125^0}\) (kề bù)

    Vì \(x//y\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{M_2}} = \widehat {{N_1}} = {125^0}\) (2 góc đồng vị)

    Câu 13 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 36

    Biết \(a\,//\,b,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{C_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{A_2}},\,\widehat {{C_2}}\).

    • A.

      \(\widehat {{A_2}} = 80^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ \)

    • B.

      \(\widehat {{A_2}} = 110^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 70^\circ \)

    • C.

      \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ \)

    • D.

      \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 70^\circ \)

    Đáp án : C

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 37

    Vì \(a\,//\,b\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{A_1}} + \widehat {{C_1}} = {180^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

    Mà lại có:

    \(\begin{array}{l}\widehat {{A_1}} - \widehat {{C_1}} = {40^0}\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{A_1}} = \left( {{{180}^0} + {{40}^0}} \right):2 = {110^0}\\ \Rightarrow \widehat {{C_1}} = {110^0} - {40^0} = {70^0}\end{array}\)

    Vì $a\,//\,b\left( {gt} \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\widehat {{A_1}} = \widehat {{C_2}} = {110^0}\\\widehat {{C_1}} = \widehat {{A_2}} = {70^0}\end{array} \right.$(2 góc so le trong)

    Vậy \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ .\)

    Câu 14 :

    Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính $\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}$.

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 38
    • A.

      \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{B_2}} = {100^0}\)

    • B.

      \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {80^0}\)

    • C.

      \(\widehat {{B_1}} = {80^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {100^0}\)

    • D.

      \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {90^0}\)

    Đáp án : B

    Lời giải chi tiết :

    Vì \(a//b\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{A_1}} = \widehat {{B_1}}\, = {100^0}\) (hai góc so le trong)

    Lại có: \(\widehat {{B_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (hai góc kề bù)

    Suy ra \(\widehat {{B_2}} = {180^0} - \widehat {{B_1}} = {180^0} - {100^0} = {80^0}.\)

    Câu 15 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 39

    Chọn câu đúng.

    • A.

      \(AD//BE\)

    • B.

      \(BE//CG\)

    • C.

      Cả A, B đều sai

    • D.

      Cả A, B đều đúng.

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    Áp dụng tiên đề Ơ-clit, tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :

    Vì \(\widehat A + \widehat {ABE} = 50^\circ + 130^\circ = 180^\circ \) mà hai góc ở vị trí trong cùng phía nên $AD//BE.$

    Vì \(\widehat {CBE} + \widehat C = 140^\circ + 40^\circ = 180^\circ \) mà hai góc ở vị trí trong cùng phía nên \(BE//CG.\)

    Vậy cả A, B đều đúng.

    Câu 16 :

    Cho hình 21 biết \(a \bot c\) và \(b \bot c\), đồng thời \(2\widehat {{C_4}} = 3\widehat {{D_5}}.\) Tìm số đo \(\widehat {{D_5}}.\)

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 40
    • A.

      \({36^o}\)

    • B.

      \({79^o}\)

    • C.

      \({72^o}\)

    • D.

      \({54^o}\)

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    - Áp dụng:

    + Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

    + Tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 41

    Theo đề bài: \(a \bot c\) và \(b \bot c\) nên \(\widehat {{A_1}} = \,\widehat {{B_1}} = {90^o}\), mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên \(a//b.\)

    Vì \(a//b\,\,(cmt)\) nên \(\widehat {{C_4}} + \widehat {{D_5}} = {180^o}\) (hai góc trong cùng phía bù nhau) (1)

    Lại có: \(2\widehat {{C_4}} = 3\widehat {{D_5}}\) suy ra \(\widehat {{C_4}} = \dfrac{{3\widehat {{D_5}}}}{2}\) (2)

    Thay (2) vào (1) ta được:

    \(\begin{array}{l}\dfrac{{3\widehat {{D_5}}}}{2} + \widehat {{D_5}} = {180^o}\\ \Rightarrow \dfrac{5}{2}\widehat {{D_5}} = {180^o}\\ \Rightarrow \widehat {{D_5}} = {180^o}:\dfrac{5}{2} = {72^0}\end{array}\)

    Vậy \(\widehat {{D_5}} = {72^o}\).

    Câu 17 :

    Chọn câu đúng.

    • A.

      Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.

    • B.

      Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m.

    • C.

      Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d.

    • D.

      Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    Sử dụng tiên đề Ơ-clit về hai đường thẳng song song

    Lời giải chi tiết :

    Tiên đề Ơ-clit: “Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song song với đường thẳng đó.”

    Câu 18 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 42

    Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}F} = {72^0}\). Tính \(\widehat {DFB}\).

    • A.

      \({80^0}\)

    • B.

      \({118^0}\)

    • C.

      \({75^0}\)

    • D.

      \({108^0}\)

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 43

    Vì \(\left\{ \begin{array}{l}a \bot d\\b \bot d\end{array} \right. \Rightarrow a\,//\,b\) (quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)

    \( \Rightarrow \widehat {ADF} + \widehat {DFB} = {180^0} \)(2 góc trong cùng phía bù nhau)

    \(\Rightarrow \widehat {DFB} = {180^0} - \widehat {ADF}\) \( = {180^0} - {72^0} = {108^0}\)

    Câu 19 :

    Cho hai đường thẳng $a$ và $b$ cùng vuông góc với đường thẳng $c,$ $c$ vuông góc với $a$ tại $M$ và vuông góc với $b$ tại $N.$ Một đường thẳng $m$ cắt $a,b$ tại $A,B.$ Biết \(\widehat {ABN} - \widehat {MAB} = 40^\circ \). Số đo góc $BAM$ là:

    • A.

      \({80^0}\)

    • B.

      \({70^0}\)

    • C.

      \({75^0}\)

    • D.

      \({108^0}\)

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Tính chất hai đường thẳng song song.

    + Ta sử dụng cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu như sau

    \(x + y = a;x - y = b \Rightarrow x = \dfrac{{a + b}}{2};y = \dfrac{{a - b}}{2}\)

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 44

    Từ đề bài ta có \(a \bot c;b \bot c \Rightarrow a//b\) (quan hệ từ vuông góc đến song song)

    Suy ra \(\widehat {ABN} + \widehat {MAB} = 180^\circ \) (hai góc trong cùng phía bù nhau)

    mà \(\widehat {ABN} - \widehat {MAB} = 40^\circ \)

     nên \(\widehat {ABN} = \dfrac{{180^\circ + 40^\circ }}{2} = 110^\circ \) và \(\widehat {MAB} = 180^\circ - \widehat {ABN} \)\(= 180^\circ - 110^\circ = 70^\circ \)

    Vậy \(\widehat {BAM} = 70^\circ .\)

    Câu 20 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 45

    Biết \(a//\,b,\,\widehat {BC{\rm{D}}} = {120^0}\) và $a \bot AB$. Kết luận nào sau đây là đúng: 

    • A.

      \(AB//\,b,\,\,\widehat {ADC} = {70^0}\) 

    • B.

      \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {70^0}\)

    • C.

      \(AB\,//\,b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)

    • D.

      \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng song song, nếu đường thẳng thứ ba vuông góc với một trong hai đường thẳng đó thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.

    + Tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 46

    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}a\,//\,b\\AB \bot a\end{array} \right. \Rightarrow AB \bot b\) (quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)

    Vì \(a//\,b\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {A{\rm{D}}C} + \widehat {BC{\rm{D}}} = {180^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

    \( \Rightarrow \widehat {A{\rm{D}}C} = {180^0} - \widehat {BC{\rm{D}}} = {180^0} - {120^0} = {60^0}\)

    Câu 21 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 47

    Biết \(AB \bot a,\,AB \bot b,\,\widehat {BFH} = {50^0}\). Tính \(\widehat {AHF}\).

    • A.

      \({60^0}\)

    • B.

      \({131^0}\)

    • C.

      \({50^0}\)

    • D.

      \({41^0}\)

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 48

    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}AB \bot a\\AB \bot b\end{array} \right. \) suy ra \( a//\,b\) (quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)

    Do đó \(\widehat {BFH} = \widehat {AHF} = {50^0}\) (so le trong)

    Câu 22 :

    Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc \(BAD.\)

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 49
    • A.

      \({95^0}\)

    • B.

      \({105^0}\)

    • C.

      \({115^0}\)

    • D.

      \({45^0}\)

    Đáp án : A

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 50

    Ta thấy \(AB \bot BC;DC \bot BC\) \( \Rightarrow AB//DC\) (quan hệ từ vuông góc đến song song)

    Suy ra \(\widehat {ADC} + \widehat {BAD} = 180^\circ \) (hai góc trong cùng phía bù nhau)

    \( \Rightarrow \widehat {BAD} = 180^\circ - \widehat {ADC} = 180^\circ - 85^\circ = 95^\circ \)

    Vậy \(\widehat {BAD} = 95^\circ .\)

    Câu 23 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 51

    Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

    • A.

      \({110^0}\)

    • B.

      \({70^0}\)

    • C.

      \({80^0}\)

    • D.

      \({90^0}\)

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}a \bot y\\b \bot y\end{array} \right.\left( {gt} \right) \Rightarrow a//\,b\) (quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)

    \( \Rightarrow \widehat {{A_1}} + \widehat {{B_1}} = {180^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

    Lại có: \(\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0}\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{B_1}} = \left( {{{180}^0} - {{40}^0}} \right):2 = {70^0}\)

    Câu 24 :

    Cho hình vẽ sau biết $AD//BC.$ Tính \(\widehat {AGB}.\)

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 52
    • A.

      \({110^0}\)

    • B.

      \({140^0}\)

    • C.

      \({120^0}\)

    • D.

      \({130^0}\)

    Đáp án : A

    Phương pháp giải :

     + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 53

    Qua \(G\) kẻ \(GH//AD.\)

    Vì \(A{\rm{D}}//\,GH \Rightarrow \widehat {GA{\rm{D}}} + \widehat {AGH} = {180^0} \Rightarrow \widehat {AGH} = {180^0} - \widehat {GA{\rm{D}}} = {180^0} - {110^0} = {70^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}A{\rm{D}}//\,GH\\A{\rm{D}}//\,BC\end{array} \right.\left( {gt} \right) \Rightarrow GH//\,BC\)

    \( \Rightarrow \widehat {HGB} + \widehat {GBC} = {180^0} \Rightarrow \widehat {HGB} = {180^0} - \widehat {GBC} = {180^0} - {140^0} = {40^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

    \(\widehat {AGB} = \widehat {AGH} + \widehat {HGB} = {70^0} + {40^0} = {110^0}\)

    Câu 25 :

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 54

    Biết \(\widehat {xAC} = {35^0},\,\widehat {CBy} = {45^0}\) và \(\widehat {ACB} = {80^0}.\) Khi đó chọn câu đúng.

    • A.

      \(Ax\) cắt \(By\)

    • B.

      \(Ax\,//\,By\)

    • C.

      \(\widehat {xAC}\) và \(\widehat {yBC}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

    • D.

      \(\widehat {xAC}\) và \(\widehat {ACB}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

    + Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 55

    Kẻ \(Cz//{\rm{Ax}} \Rightarrow \widehat {xAC} = \widehat {ACz} = {35^0}\) (so le trong)

    Ta có:

    \(\widehat {ACz} + \widehat {zCB} = \widehat {ACB} \Rightarrow \widehat {zCB} = \widehat {ACB} - \widehat {ACz} = {80^0} - {35^0} = {45^0}\)

    \( \Rightarrow \widehat {zCB} = \widehat {CBy}\left( { = {{45}^0}} \right)\)

    Mà hai góc ở vị trí so le trong nên suy ra \(Cz//\,By\) (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}Cz//\,Ax\left( {gt} \right)\\C{\rm{z}}//\,By\left( {cmt} \right)\end{array} \right. \Rightarrow Ax//\,By\) .

    Câu 26 :

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 56

    Biết \(ME//N{\rm{D}},\,\widehat {EM{\rm{O}}} = {30^0},\,\widehat {DNO} = {150^0}\). Tính \(\widehat {MON}\) .

    • A.

      \(\widehat {MON} = 30^\circ \)

    • B.

      \(\widehat {MON} = 45^\circ \)

    • C.

      \(\widehat {MON} = 60^\circ \)

    • D.

      \(\widehat {MON} = 50^\circ \)

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    Áp dụng tiên đề Ơ-clit, tính chất hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết tia phân giác.

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 57

     Kẻ \(OP\) sao cho \(OP//ME.\)

    Ta có: \(OP//\,ME \Rightarrow \widehat M = \widehat {{O_1}} = {30^0}\) (2 góc so le trong)

    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}OP\,//\,ME\\ME\,//\,DN\end{array} \right.\left( {gt} \right) \Rightarrow PO\,//\,DN\)

    \( \Rightarrow \widehat {{O_2}} + \widehat N = {180^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

    \( \Rightarrow \widehat {{O_2}} = {180^0} - \widehat N = {180^0} - {150^0} = {30^0}\)

    Ta có: \(\widehat {MON} = \widehat {{O_1}} + \widehat {{O_2}} = {30^0} + {30^0} = {60^0}\)

    Vậy \(\widehat {MON} = 60^\circ .\)

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

      • A.

        Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.

      • B.

        Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy

      • C.

        Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.

      • D.

        Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.

      Câu 2 :

      Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a cho trước, vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

      • A.

        1

      • B.

        2

      • C.

        3

      • D.

        0

      Câu 3 :

      Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 1

      • A.

        \({55^0}\)

      • B.

        \({35^0}\)

      • C.

        \({60^0}\)

      • D.

        \({125^0}\)

      Câu 4 :

      Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}\).

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 2

      • A.

        \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{B_2}} = {100^0}\)

      • B.

        \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {80^0}\)

      • C.

        \(\widehat {{B_1}} = {80^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {100^0}\)

      • D.

        \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {90^0}\)

      Câu 5 :

      Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết \(a//b\) và \(b//c\) . Chọn kết luận đúng:

      • A.

        \(a//c\) 

      • B.

        \(a \bot c\)

      • C.

        \(a\)cắt \(c\)

      • D.

        Cả A, B, C đều sai.

      Câu 6 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 3

      Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}E} = {130^0}\). Tính \(\widehat {DEB}\).

      • A.

        130\(^\circ \)

      • B.

        65\(^\circ \)

      • C.

        70\(^\circ \)

      • D.

        50\(^\circ \)

      Câu 7 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 4

      Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {38^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

      • A.

        109\(^\circ \)

      • B.

        71\(^\circ \)

      • C.

        76\(^\circ \)

      • D.

        \({90^0}\)

      Câu 8 :

      Cho hình vẽ sau biết a // b. Tính số đo góc ACB 

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 5

      • A.

        900

      • B.

        880

      • C.

        920

      • D.

        980

      Câu 9 :

      Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat D = 56^\circ \). Tia Bd là tia phân giác của \(\widehat {ABC}\), cắt AD tại E. Tính số đo góc BED?

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 6

      • A.

        56\(^\circ \)

      • B.

        124\(^\circ \)

      • C.

        152\(^\circ \)

      • D.

        146\(^\circ \)

      Câu 10 :

      Cho hình sau, biết a // b.

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 7

      Phát biểu không đúng là:

      • A.

        \(\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_3}} = 180^\circ \)

      • B.

        \(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_1}}\)

      • C.

        \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_4}}\)

      • D.

        \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_4}}\)

      Câu 11 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 8

      Biết \(\widehat {CF{\rm{E}}} = {55^0},\,\widehat {{E_1}} = {125^0}\) . Khi đó:

      • A.

        \(\widehat {AEF} = 125^\circ \)

      • B.

        \(AB//C{\rm{D}}\)

      • C.

        Cả A, B đều đúng

      • D.

        Cả A, B đều sai

      Câu 12 :

      Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 9
      • A.

        \({55^0}\)

      • B.

        \({35^0}\)

      • C.

        \({60^0}\)

      • D.

        \({125^0}\)

      Câu 13 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 10

      Biết \(a\,//\,b,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{C_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{A_2}},\,\widehat {{C_2}}\).

      • A.

        \(\widehat {{A_2}} = 80^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ \)

      • B.

        \(\widehat {{A_2}} = 110^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 70^\circ \)

      • C.

        \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ \)

      • D.

        \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 70^\circ \)

      Câu 14 :

      Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính $\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}$.

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 11
      • A.

        \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{B_2}} = {100^0}\)

      • B.

        \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {80^0}\)

      • C.

        \(\widehat {{B_1}} = {80^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {100^0}\)

      • D.

        \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {90^0}\)

      Câu 15 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 12

      Chọn câu đúng.

      • A.

        \(AD//BE\)

      • B.

        \(BE//CG\)

      • C.

        Cả A, B đều sai

      • D.

        Cả A, B đều đúng.

      Câu 16 :

      Cho hình 21 biết \(a \bot c\) và \(b \bot c\), đồng thời \(2\widehat {{C_4}} = 3\widehat {{D_5}}.\) Tìm số đo \(\widehat {{D_5}}.\)

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 13
      • A.

        \({36^o}\)

      • B.

        \({79^o}\)

      • C.

        \({72^o}\)

      • D.

        \({54^o}\)

      Câu 17 :

      Chọn câu đúng.

      • A.

        Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.

      • B.

        Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m.

      • C.

        Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d.

      • D.

        Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

      Câu 18 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 14

      Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}F} = {72^0}\). Tính \(\widehat {DFB}\).

      • A.

        \({80^0}\)

      • B.

        \({118^0}\)

      • C.

        \({75^0}\)

      • D.

        \({108^0}\)

      Câu 19 :

      Cho hai đường thẳng $a$ và $b$ cùng vuông góc với đường thẳng $c,$ $c$ vuông góc với $a$ tại $M$ và vuông góc với $b$ tại $N.$ Một đường thẳng $m$ cắt $a,b$ tại $A,B.$ Biết \(\widehat {ABN} - \widehat {MAB} = 40^\circ \). Số đo góc $BAM$ là:

      • A.

        \({80^0}\)

      • B.

        \({70^0}\)

      • C.

        \({75^0}\)

      • D.

        \({108^0}\)

      Câu 20 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 15

      Biết \(a//\,b,\,\widehat {BC{\rm{D}}} = {120^0}\) và $a \bot AB$. Kết luận nào sau đây là đúng: 

      • A.

        \(AB//\,b,\,\,\widehat {ADC} = {70^0}\) 

      • B.

        \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {70^0}\)

      • C.

        \(AB\,//\,b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)

      • D.

        \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)

      Câu 21 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 16

      Biết \(AB \bot a,\,AB \bot b,\,\widehat {BFH} = {50^0}\). Tính \(\widehat {AHF}\).

      • A.

        \({60^0}\)

      • B.

        \({131^0}\)

      • C.

        \({50^0}\)

      • D.

        \({41^0}\)

      Câu 22 :

      Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc \(BAD.\)

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 17
      • A.

        \({95^0}\)

      • B.

        \({105^0}\)

      • C.

        \({115^0}\)

      • D.

        \({45^0}\)

      Câu 23 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 18

      Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

      • A.

        \({110^0}\)

      • B.

        \({70^0}\)

      • C.

        \({80^0}\)

      • D.

        \({90^0}\)

      Câu 24 :

      Cho hình vẽ sau biết $AD//BC.$ Tính \(\widehat {AGB}.\)

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 19
      • A.

        \({110^0}\)

      • B.

        \({140^0}\)

      • C.

        \({120^0}\)

      • D.

        \({130^0}\)

      Câu 25 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 20

      Biết \(\widehat {xAC} = {35^0},\,\widehat {CBy} = {45^0}\) và \(\widehat {ACB} = {80^0}.\) Khi đó chọn câu đúng.

      • A.

        \(Ax\) cắt \(By\)

      • B.

        \(Ax\,//\,By\)

      • C.

        \(\widehat {xAC}\) và \(\widehat {yBC}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

      • D.

        \(\widehat {xAC}\) và \(\widehat {ACB}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

      Câu 26 :

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 21

      Biết \(ME//N{\rm{D}},\,\widehat {EM{\rm{O}}} = {30^0},\,\widehat {DNO} = {150^0}\). Tính \(\widehat {MON}\) .

      • A.

        \(\widehat {MON} = 30^\circ \)

      • B.

        \(\widehat {MON} = 45^\circ \)

      • C.

        \(\widehat {MON} = 60^\circ \)

      • D.

        \(\widehat {MON} = 50^\circ \)

      Câu 1 :

      Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

      • A.

        Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.

      • B.

        Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy

      • C.

        Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.

      • D.

        Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Áp dụng tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :

      - Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song (đúng, theo định nghĩa hai đường thẳng song song)

      - Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy (đúng, theo tiên đề Ơ-clit)

       - Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt. (sai, vì nó có thể là 2 đường thẳng trùng nhau)

      - Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song (đúng, theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

      Câu 2 :

      Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a cho trước, vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

      • A.

        1

      • B.

        2

      • C.

        3

      • D.

        0

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Áp dụng tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song

      Lời giải chi tiết :

      Theo tiên đề Ơ-clit ta có: Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a cho trước, vẽ được duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

      Câu 3 :

      Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 22

      • A.

        \({55^0}\)

      • B.

        \({35^0}\)

      • C.

        \({60^0}\)

      • D.

        \({125^0}\)

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: \(\widehat {{M_1}} + \widehat {{M_2}} = {180^0} \Rightarrow \widehat {{M_2}} = {180^0} - {55^0} = {125^0}\) (kề bù)

      Vì \(x//y\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{M_2}} = \widehat {{N_1}} = {125^0}\) (2 góc đồng vị)

      Câu 4 :

      Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}\).

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 23

      • A.

        \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{B_2}} = {100^0}\)

      • B.

        \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {80^0}\)

      • C.

        \(\widehat {{B_1}} = {80^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {100^0}\)

      • D.

        \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {90^0}\)

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Áp dụng tính chất của hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :

      Vì \(a//b\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{A_1}} = \widehat {{B_1}}\, = {100^0}\) (hai góc so le trong)

      Ta có : \(\widehat {{B_1}} + \widehat {{B_2}} = 180^\circ \) ( 2 góc kề bù)

      \(\begin{array}{l} \Rightarrow 100^\circ + \widehat {{B_2}} = 180^\circ \\ \Rightarrow \widehat {{B_2}} = 180^\circ - 100^\circ = 80^\circ \end{array}\)

      Câu 5 :

      Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết \(a//b\) và \(b//c\) . Chọn kết luận đúng:

      • A.

        \(a//c\) 

      • B.

        \(a \bot c\)

      • C.

        \(a\)cắt \(c\)

      • D.

        Cả A, B, C đều sai.

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      \(\left\{ \begin{array}{l}a//b\\b//c\end{array} \right. \Rightarrow a//\,c\)(Hai đường thẳng cùng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau)

      Câu 6 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 24

      Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}E} = {130^0}\). Tính \(\widehat {DEB}\).

      • A.

        130\(^\circ \)

      • B.

        65\(^\circ \)

      • C.

        70\(^\circ \)

      • D.

        50\(^\circ \)

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Áp dụng tính chất của 2 đường thẳng song song

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 25

      Vì \(a \bot d,\,b \bot d\) nên a // b (Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau).

      Mà \(\widehat {{D_1}} + \widehat {ADE} = 180^\circ \) (2 góc kề bù)

      Suy ra \(\widehat {{D_1}} + 130^\circ = 180^\circ \)

      \(\widehat {{D_1}} = 180^\circ - 130^\circ = 50^\circ \)

      Vì a // b nên \(\widehat {{D_1}} = \widehat {DEB}\) (2 góc đồng vị) nên \(\widehat {DEB}\) = 50\(^\circ \)

      Câu 7 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 26

      Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {38^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

      • A.

        109\(^\circ \)

      • B.

        71\(^\circ \)

      • C.

        76\(^\circ \)

      • D.

        \({90^0}\)

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Áp dụng tính chất của 2 đường thẳng song song

      + Sử dụng: Tổng hai góc kề bù bằng \(180^\circ .\)

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 27

      Vì a \( \bot \)y và b \( \bot \)y nên a // b (Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau).

      \( \Rightarrow \widehat {{A_1}} = \widehat {{B_2}}\) ( 2 góc đồng vị)

      Vì\(\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {38^0} \Rightarrow \widehat {{B_2}} - \widehat {{B_1}} = {38^0}\)

      Mà \(\widehat {{B_2}} + \widehat {{B_1}} = 180^\circ \) ( 2 góc kề bù)

      \( \Rightarrow \widehat {{B_1}} = \left( {180^\circ - 38^\circ } \right):2 = 71^\circ \)

      Câu 8 :

      Cho hình vẽ sau biết a // b. Tính số đo góc ACB 

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 28

      • A.

        900

      • B.

        880

      • C.

        920

      • D.

        980

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 29

      Kẻ đường thẳng d đi qua C, song song với đường thẳng a.

      Vì d // a, mà a // b nên d // b ( đường thẳng song song với 1 trong 2 đường thẳng song song thì cũng song song với đường thẳng còn lại)

      Vì a // d nên \(\widehat {{A_1}} = \widehat {{C_1}}\) ( 2 góc so le trong), mà \(\widehat {{A_1}} = 30^\circ \Rightarrow \widehat {{C_1}} = 30^\circ \)

      Vì d // b nên \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{C_2}}\) ( 2 góc so le trong), mà \(\widehat {{B_1}} = 62^\circ \Rightarrow \widehat {{C_2}} = 62^\circ \)

      Mà \(\widehat {ACB} = \widehat {{C_1}} + \widehat {{C_2}}\) nên \(\widehat {ACB}= 30^\circ + 62^\circ = 92^\circ \)

      Câu 9 :

      Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat D = 56^\circ \). Tia Bd là tia phân giác của \(\widehat {ABC}\), cắt AD tại E. Tính số đo góc BED?

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 30

      • A.

        56\(^\circ \)

      • B.

        124\(^\circ \)

      • C.

        152\(^\circ \)

      • D.

        146\(^\circ \)

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Bước 1: Sử dụng tính chất hình bình hành, suy ra số đo góc ABC.

      Bước 2: Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc suy ra số đo góc CBE.

      Bước 3: Sử dụng tính chất song song , suy ra góc AEB.

      Bước 4: Sử dụng tính chất hai góc kề bù suy ra góc BED.

      Lời giải chi tiết :

      Vì ABCD là hình bình hành nên \(\widehat {ABC} = \widehat {ADC}\)( tính chất hình bình hành), mà \(\widehat {ADC} = 56^\circ \Rightarrow \widehat {ABC} = 56^\circ \)

      Vì Bd là tia phân giác của \(\widehat {ABC}\) nên \(\widehat {ABE} = \widehat {CBE} = \frac{1}{2}.\widehat {ABC} = \frac{1}{2}.56^\circ = 28^\circ \)

      Vì ABCD là hình bình hành nên AD // BC ( tính chất hình bình hành)

      \( \Rightarrow \widehat {AEB} = \widehat {CBE}\) ( 2 góc so le trong)

      \( \Rightarrow \widehat {AEB} = 28^\circ \)

      Ta có: \(\widehat {AEB} + \widehat {BED} = 180^\circ \) ( 2 góc kề bù)

      \(\begin{array}{l} \Rightarrow 28^\circ + \widehat {BED} = 180^\circ \\ \Rightarrow \widehat {BED} = 180^\circ - 28^\circ = 152^\circ \end{array}\)

      Câu 10 :

      Cho hình sau, biết a // b.

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 31

      Phát biểu không đúng là:

      • A.

        \(\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_3}} = 180^\circ \)

      • B.

        \(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_1}}\)

      • C.

        \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_4}}\)

      • D.

        \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_4}}\)

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Tính chất 2 đường thẳng song song

      Lời giải chi tiết :

      Vì a // b nên:

      \(\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_2}}\) ( 2 góc đồng vị), mà \(\widehat {{B_2}} + \widehat {{B_3}} = 180^\circ \) ( 2 góc kề bù) nên \(\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_3}} = 180^\circ \) nên khẳng định A đúng

      \(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_1}}\) ( 2 góc so le trong) nên khẳng định B đúng

      \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_1}}\) (2 góc đồng vị), mà \(\widehat {{B_1}} + \widehat {{B_4}} = 180^\circ \)( 2 góc kề bù) nên \(\widehat {{A_4}} + \widehat {{B_4}} = 180^\circ \) nên khẳng định C sai

      \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_4}}\)( 2 góc đồng vị) nên khẳng định D đúng

      Câu 11 :

      Cho hình vẽ:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 32

      Biết \(\widehat {CF{\rm{E}}} = {55^0},\,\widehat {{E_1}} = {125^0}\) . Khi đó:

      • A.

        \(\widehat {AEF} = 125^\circ \)

      • B.

        \(AB//C{\rm{D}}\)

      • C.

        Cả A, B đều đúng

      • D.

        Cả A, B đều sai

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng $c$ cắt hai đường thẳng $a$ và $b,$ trong các góc tạo thành có $1$ cặp góc so le trong bằng nhau thì \(a//b\).

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 33

      Vì \(\widehat {{E_1}}\) và \(\widehat {BEF}\) là hai góc kề bù (gt)

      \( \Rightarrow \widehat {{E_1}} + \widehat {BEF} = {180^0} \)\(\Rightarrow \widehat {BEF} = {180^0} - \widehat {{E_1}} \)\(= {180^0} - {125^0} = {55^0} \)\(\Rightarrow \widehat {BEF} = \widehat {CFE} = {55^0}\)

      Mà \(\widehat {BEF}\) và \(\widehat {CFE}\) là hai góc so le trong nên suy ra \(AB//C{\rm{D}}\) (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

      Lại có \(\widehat {{E_1}}=\widehat {{AEF}}\) (hai góc đối đỉnh) nên \(\widehat {{AEF}}=125^0\)

      Vậy cả A, B đều đúng.

      Câu 12 :

      Cho hình vẽ sau, biết \(x//y\) và \(\widehat {{M_1}} = {55^0}\). Tính \(\widehat {{N_1}}\).

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 34
      • A.

        \({55^0}\)

      • B.

        \({35^0}\)

      • C.

        \({60^0}\)

      • D.

        \({125^0}\)

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 35

      Ta có: \(\widehat {{M_1}} + \widehat {{M_2}} = {180^0} \Rightarrow \widehat {{M_2}} = {180^0} - {55^0} = {125^0}\) (kề bù)

      Vì \(x//y\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{M_2}} = \widehat {{N_1}} = {125^0}\) (2 góc đồng vị)

      Câu 13 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 36

      Biết \(a\,//\,b,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{C_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{A_2}},\,\widehat {{C_2}}\).

      • A.

        \(\widehat {{A_2}} = 80^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ \)

      • B.

        \(\widehat {{A_2}} = 110^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 70^\circ \)

      • C.

        \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ \)

      • D.

        \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 70^\circ \)

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 37

      Vì \(a\,//\,b\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{A_1}} + \widehat {{C_1}} = {180^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

      Mà lại có:

      \(\begin{array}{l}\widehat {{A_1}} - \widehat {{C_1}} = {40^0}\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{A_1}} = \left( {{{180}^0} + {{40}^0}} \right):2 = {110^0}\\ \Rightarrow \widehat {{C_1}} = {110^0} - {40^0} = {70^0}\end{array}\)

      Vì $a\,//\,b\left( {gt} \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\widehat {{A_1}} = \widehat {{C_2}} = {110^0}\\\widehat {{C_1}} = \widehat {{A_2}} = {70^0}\end{array} \right.$(2 góc so le trong)

      Vậy \(\widehat {{A_2}} = 70^\circ ;\,\widehat {{C_2}} = 110^\circ .\)

      Câu 14 :

      Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính $\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}$.

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 38
      • A.

        \(\widehat {{B_1}} = \widehat {{B_2}} = {100^0}\)

      • B.

        \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {80^0}\)

      • C.

        \(\widehat {{B_1}} = {80^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {100^0}\)

      • D.

        \(\widehat {{B_1}} = {100^0},\,\,\widehat {{B_2}} = {90^0}\)

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      Vì \(a//b\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{A_1}} = \widehat {{B_1}}\, = {100^0}\) (hai góc so le trong)

      Lại có: \(\widehat {{B_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (hai góc kề bù)

      Suy ra \(\widehat {{B_2}} = {180^0} - \widehat {{B_1}} = {180^0} - {100^0} = {80^0}.\)

      Câu 15 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 39

      Chọn câu đúng.

      • A.

        \(AD//BE\)

      • B.

        \(BE//CG\)

      • C.

        Cả A, B đều sai

      • D.

        Cả A, B đều đúng.

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Áp dụng tiên đề Ơ-clit, tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :

      Vì \(\widehat A + \widehat {ABE} = 50^\circ + 130^\circ = 180^\circ \) mà hai góc ở vị trí trong cùng phía nên $AD//BE.$

      Vì \(\widehat {CBE} + \widehat C = 140^\circ + 40^\circ = 180^\circ \) mà hai góc ở vị trí trong cùng phía nên \(BE//CG.\)

      Vậy cả A, B đều đúng.

      Câu 16 :

      Cho hình 21 biết \(a \bot c\) và \(b \bot c\), đồng thời \(2\widehat {{C_4}} = 3\widehat {{D_5}}.\) Tìm số đo \(\widehat {{D_5}}.\)

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 40
      • A.

        \({36^o}\)

      • B.

        \({79^o}\)

      • C.

        \({72^o}\)

      • D.

        \({54^o}\)

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      - Áp dụng:

      + Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

      + Tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 41

      Theo đề bài: \(a \bot c\) và \(b \bot c\) nên \(\widehat {{A_1}} = \,\widehat {{B_1}} = {90^o}\), mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên \(a//b.\)

      Vì \(a//b\,\,(cmt)\) nên \(\widehat {{C_4}} + \widehat {{D_5}} = {180^o}\) (hai góc trong cùng phía bù nhau) (1)

      Lại có: \(2\widehat {{C_4}} = 3\widehat {{D_5}}\) suy ra \(\widehat {{C_4}} = \dfrac{{3\widehat {{D_5}}}}{2}\) (2)

      Thay (2) vào (1) ta được:

      \(\begin{array}{l}\dfrac{{3\widehat {{D_5}}}}{2} + \widehat {{D_5}} = {180^o}\\ \Rightarrow \dfrac{5}{2}\widehat {{D_5}} = {180^o}\\ \Rightarrow \widehat {{D_5}} = {180^o}:\dfrac{5}{2} = {72^0}\end{array}\)

      Vậy \(\widehat {{D_5}} = {72^o}\).

      Câu 17 :

      Chọn câu đúng.

      • A.

        Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.

      • B.

        Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m.

      • C.

        Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d.

      • D.

        Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Sử dụng tiên đề Ơ-clit về hai đường thẳng song song

      Lời giải chi tiết :

      Tiên đề Ơ-clit: “Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song song với đường thẳng đó.”

      Câu 18 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 42

      Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}F} = {72^0}\). Tính \(\widehat {DFB}\).

      • A.

        \({80^0}\)

      • B.

        \({118^0}\)

      • C.

        \({75^0}\)

      • D.

        \({108^0}\)

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 43

      Vì \(\left\{ \begin{array}{l}a \bot d\\b \bot d\end{array} \right. \Rightarrow a\,//\,b\) (quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)

      \( \Rightarrow \widehat {ADF} + \widehat {DFB} = {180^0} \)(2 góc trong cùng phía bù nhau)

      \(\Rightarrow \widehat {DFB} = {180^0} - \widehat {ADF}\) \( = {180^0} - {72^0} = {108^0}\)

      Câu 19 :

      Cho hai đường thẳng $a$ và $b$ cùng vuông góc với đường thẳng $c,$ $c$ vuông góc với $a$ tại $M$ và vuông góc với $b$ tại $N.$ Một đường thẳng $m$ cắt $a,b$ tại $A,B.$ Biết \(\widehat {ABN} - \widehat {MAB} = 40^\circ \). Số đo góc $BAM$ là:

      • A.

        \({80^0}\)

      • B.

        \({70^0}\)

      • C.

        \({75^0}\)

      • D.

        \({108^0}\)

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Tính chất hai đường thẳng song song.

      + Ta sử dụng cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu như sau

      \(x + y = a;x - y = b \Rightarrow x = \dfrac{{a + b}}{2};y = \dfrac{{a - b}}{2}\)

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 44

      Từ đề bài ta có \(a \bot c;b \bot c \Rightarrow a//b\) (quan hệ từ vuông góc đến song song)

      Suy ra \(\widehat {ABN} + \widehat {MAB} = 180^\circ \) (hai góc trong cùng phía bù nhau)

      mà \(\widehat {ABN} - \widehat {MAB} = 40^\circ \)

       nên \(\widehat {ABN} = \dfrac{{180^\circ + 40^\circ }}{2} = 110^\circ \) và \(\widehat {MAB} = 180^\circ - \widehat {ABN} \)\(= 180^\circ - 110^\circ = 70^\circ \)

      Vậy \(\widehat {BAM} = 70^\circ .\)

      Câu 20 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 45

      Biết \(a//\,b,\,\widehat {BC{\rm{D}}} = {120^0}\) và $a \bot AB$. Kết luận nào sau đây là đúng: 

      • A.

        \(AB//\,b,\,\,\widehat {ADC} = {70^0}\) 

      • B.

        \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {70^0}\)

      • C.

        \(AB\,//\,b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)

      • D.

        \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng song song, nếu đường thẳng thứ ba vuông góc với một trong hai đường thẳng đó thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.

      + Tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 46

      Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}a\,//\,b\\AB \bot a\end{array} \right. \Rightarrow AB \bot b\) (quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)

      Vì \(a//\,b\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {A{\rm{D}}C} + \widehat {BC{\rm{D}}} = {180^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

      \( \Rightarrow \widehat {A{\rm{D}}C} = {180^0} - \widehat {BC{\rm{D}}} = {180^0} - {120^0} = {60^0}\)

      Câu 21 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 47

      Biết \(AB \bot a,\,AB \bot b,\,\widehat {BFH} = {50^0}\). Tính \(\widehat {AHF}\).

      • A.

        \({60^0}\)

      • B.

        \({131^0}\)

      • C.

        \({50^0}\)

      • D.

        \({41^0}\)

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 48

      Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}AB \bot a\\AB \bot b\end{array} \right. \) suy ra \( a//\,b\) (quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)

      Do đó \(\widehat {BFH} = \widehat {AHF} = {50^0}\) (so le trong)

      Câu 22 :

      Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc \(BAD.\)

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 49
      • A.

        \({95^0}\)

      • B.

        \({105^0}\)

      • C.

        \({115^0}\)

      • D.

        \({45^0}\)

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 50

      Ta thấy \(AB \bot BC;DC \bot BC\) \( \Rightarrow AB//DC\) (quan hệ từ vuông góc đến song song)

      Suy ra \(\widehat {ADC} + \widehat {BAD} = 180^\circ \) (hai góc trong cùng phía bù nhau)

      \( \Rightarrow \widehat {BAD} = 180^\circ - \widehat {ADC} = 180^\circ - 85^\circ = 95^\circ \)

      Vậy \(\widehat {BAD} = 95^\circ .\)

      Câu 23 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 51

      Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

      • A.

        \({110^0}\)

      • B.

        \({70^0}\)

      • C.

        \({80^0}\)

      • D.

        \({90^0}\)

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}a \bot y\\b \bot y\end{array} \right.\left( {gt} \right) \Rightarrow a//\,b\) (quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)

      \( \Rightarrow \widehat {{A_1}} + \widehat {{B_1}} = {180^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

      Lại có: \(\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0}\left( {gt} \right) \Rightarrow \widehat {{B_1}} = \left( {{{180}^0} - {{40}^0}} \right):2 = {70^0}\)

      Câu 24 :

      Cho hình vẽ sau biết $AD//BC.$ Tính \(\widehat {AGB}.\)

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 52
      • A.

        \({110^0}\)

      • B.

        \({140^0}\)

      • C.

        \({120^0}\)

      • D.

        \({130^0}\)

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

       + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 53

      Qua \(G\) kẻ \(GH//AD.\)

      Vì \(A{\rm{D}}//\,GH \Rightarrow \widehat {GA{\rm{D}}} + \widehat {AGH} = {180^0} \Rightarrow \widehat {AGH} = {180^0} - \widehat {GA{\rm{D}}} = {180^0} - {110^0} = {70^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

      Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}A{\rm{D}}//\,GH\\A{\rm{D}}//\,BC\end{array} \right.\left( {gt} \right) \Rightarrow GH//\,BC\)

      \( \Rightarrow \widehat {HGB} + \widehat {GBC} = {180^0} \Rightarrow \widehat {HGB} = {180^0} - \widehat {GBC} = {180^0} - {140^0} = {40^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

      \(\widehat {AGB} = \widehat {AGH} + \widehat {HGB} = {70^0} + {40^0} = {110^0}\)

      Câu 25 :

      Cho hình vẽ sau:

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 54

      Biết \(\widehat {xAC} = {35^0},\,\widehat {CBy} = {45^0}\) và \(\widehat {ACB} = {80^0}.\) Khi đó chọn câu đúng.

      • A.

        \(Ax\) cắt \(By\)

      • B.

        \(Ax\,//\,By\)

      • C.

        \(\widehat {xAC}\) và \(\widehat {yBC}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

      • D.

        \(\widehat {xAC}\) và \(\widehat {ACB}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      + Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

      + Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 55

      Kẻ \(Cz//{\rm{Ax}} \Rightarrow \widehat {xAC} = \widehat {ACz} = {35^0}\) (so le trong)

      Ta có:

      \(\widehat {ACz} + \widehat {zCB} = \widehat {ACB} \Rightarrow \widehat {zCB} = \widehat {ACB} - \widehat {ACz} = {80^0} - {35^0} = {45^0}\)

      \( \Rightarrow \widehat {zCB} = \widehat {CBy}\left( { = {{45}^0}} \right)\)

      Mà hai góc ở vị trí so le trong nên suy ra \(Cz//\,By\) (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

      Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}Cz//\,Ax\left( {gt} \right)\\C{\rm{z}}//\,By\left( {cmt} \right)\end{array} \right. \Rightarrow Ax//\,By\) .

      Câu 26 :

      Cho hình vẽ sau

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 56

      Biết \(ME//N{\rm{D}},\,\widehat {EM{\rm{O}}} = {30^0},\,\widehat {DNO} = {150^0}\). Tính \(\widehat {MON}\) .

      • A.

        \(\widehat {MON} = 30^\circ \)

      • B.

        \(\widehat {MON} = 45^\circ \)

      • C.

        \(\widehat {MON} = 60^\circ \)

      • D.

        \(\widehat {MON} = 50^\circ \)

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Áp dụng tiên đề Ơ-clit, tính chất hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết tia phân giác.

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức 0 57

       Kẻ \(OP\) sao cho \(OP//ME.\)

      Ta có: \(OP//\,ME \Rightarrow \widehat M = \widehat {{O_1}} = {30^0}\) (2 góc so le trong)

      Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}OP\,//\,ME\\ME\,//\,DN\end{array} \right.\left( {gt} \right) \Rightarrow PO\,//\,DN\)

      \( \Rightarrow \widehat {{O_2}} + \widehat N = {180^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

      \( \Rightarrow \widehat {{O_2}} = {180^0} - \widehat N = {180^0} - {150^0} = {30^0}\)

      Ta có: \(\widehat {MON} = \widehat {{O_1}} + \widehat {{O_2}} = {30^0} + {30^0} = {60^0}\)

      Vậy \(\widehat {MON} = 60^\circ .\)

      Khai phá tiềm năng Toán lớp 7 của bạn! Đừng bỏ lỡ Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức tại chuyên mục giải sgk toán 7 trên toán. Với bộ bài tập toán trung học cơ sở được biên soạn chuyên sâu, cập nhật chính xác theo chương trình sách giáo khoa, các em sẽ tự tin ôn luyện, củng cố kiến thức vững chắc và nâng cao khả năng tư duy. Phương pháp học trực quan, sinh động sẽ mang lại hiệu quả học tập vượt trội mà bạn hằng mong muốn!

      Trắc nghiệm Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất của các đường thẳng song song Toán 7 Kết nối tri thức

      Bài 10 trong chương trình Toán 7 Kết nối tri thức tập trung vào một trong những nền tảng cơ bản của hình học: Tiên đề Euclid và các tính chất liên quan đến đường thẳng song song. Việc nắm vững kiến thức này không chỉ quan trọng cho việc giải các bài tập trong sách giáo khoa mà còn là bước đệm cho các kiến thức hình học phức tạp hơn ở các lớp trên.

      I. Tiên đề Euclid là gì?

      Tiên đề Euclid, hay còn gọi là tiên đề về đường thẳng song song, phát biểu rằng: “Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.” Tiên đề này là một trong năm tiên đề cơ bản của hình học Euclid, và nó có vai trò quan trọng trong việc xây dựng các định lý và tính chất khác liên quan đến đường thẳng song song.

      II. Các tính chất của đường thẳng song song

      Dựa trên Tiên đề Euclid, chúng ta có thể suy ra một số tính chất quan trọng của đường thẳng song song:

      • Tính chất 1: Nếu hai đường thẳng song song cắt một đường thẳng thứ ba thì các góc so le trong bằng nhau.
      • Tính chất 2: Nếu hai đường thẳng song song cắt một đường thẳng thứ ba thì các góc đồng vị bằng nhau.
      • Tính chất 3: Nếu hai đường thẳng song song cắt một đường thẳng thứ ba thì các góc trong cùng phía bù nhau.

      III. Các dạng bài tập trắc nghiệm thường gặp

      Các bài tập trắc nghiệm về Tiên đề Euclid và tính chất của đường thẳng song song thường xoay quanh các dạng sau:

      1. Dạng 1: Xác định hai đường thẳng có song song hay không dựa trên các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng đó.
      2. Dạng 2: Tính các góc khi biết một góc trong các trường hợp hai đường thẳng song song cắt một đường thẳng thứ ba.
      3. Dạng 3: Chứng minh hai đường thẳng song song dựa trên các tính chất đã học.
      4. Dạng 4: Ứng dụng Tiên đề Euclid và các tính chất để giải các bài toán thực tế.

      IV. Ví dụ minh họa các dạng bài tập trắc nghiệm

      Ví dụ 1: Cho hai đường thẳng a và b song song, bị cắt bởi đường thẳng c. Biết góc so le trong A1 = 60 độ. Tính góc so le trong B1?

      Đáp án: B1 = 60 độ (vì hai đường thẳng song song thì các góc so le trong bằng nhau).

      Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng a và b song song, bị cắt bởi đường thẳng c. Biết góc đồng vị A1 = 70 độ. Tính góc đồng vị B1?

      Đáp án: B1 = 70 độ (vì hai đường thẳng song song thì các góc đồng vị bằng nhau).

      Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng a và b song song, bị cắt bởi đường thẳng c. Biết góc trong cùng phía A1 = 120 độ. Tính góc trong cùng phía B1?

      Đáp án: B1 = 60 độ (vì hai đường thẳng song song thì các góc trong cùng phía bù nhau).

      V. Luyện tập với các bài tập trắc nghiệm

      Để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập, các bạn học sinh có thể tham gia các bài tập trắc nghiệm sau:

      STTCâu hỏiĐáp án
      1Cho hai đường thẳng a và b song song, bị cắt bởi đường thẳng c. Biết góc so le trong A1 = 50 độ. Tính góc so le trong B1?50 độ
      2Cho hai đường thẳng a và b song song, bị cắt bởi đường thẳng c. Biết góc đồng vị A1 = 80 độ. Tính góc đồng vị B1?80 độ
      3Cho hai đường thẳng a và b song song, bị cắt bởi đường thẳng c. Biết góc trong cùng phía A1 = 110 độ. Tính góc trong cùng phía B1?70 độ

      VI. Kết luận

      Việc hiểu rõ Tiên đề Euclid và các tính chất của đường thẳng song song là nền tảng quan trọng cho việc học tập môn Toán ở các lớp trên. Hy vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm này, các bạn học sinh sẽ có thêm công cụ để ôn luyện và củng cố kiến thức, đạt kết quả tốt trong các bài kiểm tra và thi cử.

      Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 7