Bài tập trắc nghiệm này được thiết kế để giúp học sinh lớp 3 ôn luyện và củng cố kiến thức về so sánh các số trong phạm vi 100 000 theo chương trình Kết nối tri thức.
Thông qua các câu hỏi đa dạng, học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng nhận biết, so sánh và sắp xếp các số một cách nhanh chóng và chính xác.
Giaitoan.edu.vn cung cấp bộ đề trắc nghiệm chất lượng, giúp học sinh tự tin hơn trong các bài kiểm tra và nâng cao kết quả học tập.
Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:
A. $21783$
B. $21873$
C. $21387$
D. $21837$
Giá trị của $x$ để $\overline {73x46} < 73146$ là:
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
Quãng đường Thỏ đi được dài $40\,565\,cm$ và quãng đường Rùa bò được dài $500\,m$. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
A. Thỏ
B. Rùa
Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
Lời giải và đáp án
Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:
A. $21783$
B. $21873$
C. $21387$
D. $21837$
B. $21873$
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
- Các số đã cho đều là số có $5$ chữ số.
- So sánh các chữ số của hàng trăm và hàng chục.
Ta có: \(21\,387<21\,783\)\(<21\,837<21\,873\)
Vậy số lớn nhất trong các số là: \(21873\).
Giá trị của $x$ để $\overline {73x46} < 73146$ là:
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
A. $0$
- Hai số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm. Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn $1$
Ta có: $73046 < 73146$ nên giá trị của $x=0$.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
\[23455\]
\[23456\]
\[23465\]
- Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.
- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.
Ta có: \(23455<23456<23465\)
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455;\,23456;\,23465$
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
$1145\,m$
$1km\,45\,m$
$10\,000\,dm$
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần.
Đổi: $1km\,45\,m = 1045\,m$
$10\,000\,dm = 1000\,m$
Ta có: $1000\,m < 1045\,m < 1145\,m$ nên sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:
$1145\,m$ ; $1km\,45\,m;$ $10\,000\,dm$
Quãng đường Thỏ đi được dài $40\,565\,cm$ và quãng đường Rùa bò được dài $500\,m$. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
A. Thỏ
B. Rùa
B. Rùa
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi chọn đáp án thích hợp.
Đổi: $500\,m = 50\,000\,cm$
Vì $50\,000\,cm > 40\,565\,cm$ nên quãng đường Rùa đi được dài hơn quãng đường Thỏ đi được.
Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
$12\,345$
>$4567$
Hai số đã cho, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn.
Số \(12\,345\) là số có \(5\) chữ số; số \(4\,567\) là số có \(4\) chữ số.
Vậy $12\,345> 4567$.
Dấu cần điền vào chỗ trống là: $>$.
Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:
A. $21783$
B. $21873$
C. $21387$
D. $21837$
Giá trị của $x$ để $\overline {73x46} < 73146$ là:
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
Quãng đường Thỏ đi được dài $40\,565\,cm$ và quãng đường Rùa bò được dài $500\,m$. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
A. Thỏ
B. Rùa
Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
Số lớn nhất trong các số \(21783;\,21873;\,21387;\,21837\) là:
A. $21783$
B. $21873$
C. $21387$
D. $21837$
B. $21873$
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
- Các số đã cho đều là số có $5$ chữ số.
- So sánh các chữ số của hàng trăm và hàng chục.
Ta có: \(21\,387<21\,783\)\(<21\,837<21\,873\)
Vậy số lớn nhất trong các số là: \(21873\).
Giá trị của $x$ để $\overline {73x46} < 73146$ là:
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
A. $0$
- Hai số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm. Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn $1$
Ta có: $73046 < 73146$ nên giá trị của $x=0$.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
\[23455\]
\[23456\]
\[23465\]
- Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.
- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.
Ta có: \(23455<23456<23465\)
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455;\,23456;\,23465$
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
$1145\,m$
$1km\,45\,m$
$10\,000\,dm$
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần.
Đổi: $1km\,45\,m = 1045\,m$
$10\,000\,dm = 1000\,m$
Ta có: $1000\,m < 1045\,m < 1145\,m$ nên sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:
$1145\,m$ ; $1km\,45\,m;$ $10\,000\,dm$
Quãng đường Thỏ đi được dài $40\,565\,cm$ và quãng đường Rùa bò được dài $500\,m$. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
A. Thỏ
B. Rùa
B. Rùa
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi chọn đáp án thích hợp.
Đổi: $500\,m = 50\,000\,cm$
Vì $50\,000\,cm > 40\,565\,cm$ nên quãng đường Rùa đi được dài hơn quãng đường Thỏ đi được.
Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
$12\,345$
>$4567$
Hai số đã cho, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn.
Số \(12\,345\) là số có \(5\) chữ số; số \(4\,567\) là số có \(4\) chữ số.
Vậy $12\,345> 4567$.
Dấu cần điền vào chỗ trống là: $>$.
Bài 60 trong chương trình Toán 3 Kết nối tri thức tập trung vào việc giúp học sinh nắm vững kỹ năng so sánh các số tự nhiên trong phạm vi 100 000. Đây là một kỹ năng cơ bản và quan trọng, nền tảng cho các phép tính và giải quyết vấn đề phức tạp hơn trong tương lai.
Để so sánh hai số tự nhiên, ta thực hiện theo các bước sau:
Các bài tập trắc nghiệm về so sánh các số trong phạm vi 100 000 thường xuất hiện dưới các dạng sau:
Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm mẫu để bạn luyện tập:
Đáp án: 45 678
Đáp án: <
Đáp án: 56 789, 67 890, 78 901, 89 017
Để nâng cao kỹ năng, bạn có thể thử sức với các bài tập trắc nghiệm sau:
STT | Câu hỏi | Đáp án |
---|---|---|
1 | Số nào lớn nhất trong các số: 98 765, 98 756, 98 675, 98 567? | 98 765 |
2 | Điền dấu: 45 678 ... 45 670 | > |
3 | Sắp xếp: 12 345, 23 456, 34 567, 45 678 (tăng dần) | 12 345, 23 456, 34 567, 45 678 |
Hy vọng với những kiến thức và bài tập trên, bạn sẽ nắm vững kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 100 000 và đạt kết quả tốt trong các bài kiểm tra Toán 3.