Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

Bài tập trang 54 Vở bài tập Toán 2 Chân trời sáng tạo tập trung vào việc củng cố kiến thức về các số có ba chữ số, giúp học sinh làm quen với cách đọc, viết, so sánh và sắp xếp các số này. Bài học này là nền tảng quan trọng cho các phép tính phức tạp hơn trong tương lai.

Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu cho từng bài tập, giúp học sinh tự tin giải quyết các vấn đề toán học một cách độc lập.

Viết (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm.

Bài 8

    Xếp hình con thỏ.

    Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 7 1

    Phương pháp giải:

    Học sinh quan sát và xếp hình.

    Lời giải chi tiết:

    Học sinh quan sát và xếp hình.

    Bài 4

      Tô màu.

      Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 3 1

      Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng.

      Các ô có số tròn chục: màu cam.

      Các ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ.

      Các ô còn lại: màu xanh lá

      Phương pháp giải:

      - Ta đọc là mốt khi kết hợp với từ mươi liền trước.

      - Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.

      - Ta đọc là lăm khi kết hợp với từ mươi hoặc từ mười liền trước.

      Lời giải chi tiết:

      Các ô có số khi đọc có tiếng mốt (được tô màu vàng) là: 531

      Các số tròn chục (được tô màu cam) là: 310, 750, 840, 490, 70, 630.

      Các ô có số khi đọc có tiếng lăm (được tô màu đỏ) là: 385, 565, 475, 265, 665, 995, 195, 715, 235, 215, 155, 645.

      Các ô còn lại em tô màu xánh lá.

      Bài 5

        Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).

        Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 4 1

        Phương pháp giải:

        Em viết mỗi số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị thích hợp.

        Lời giải chi tiết:

        Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 4 2

        Bài 7

          Vui học.

          Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật.

          Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 6 1

          Phương pháp giải:

          Quan sát hình vẽ, em viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật để hoàn thiện đọc các số cho trước.

          Từ đó em viết số còn thiếu vào chỗ chấm.

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 6 2

          Bài 6

            Có tất cả bao nhiêu cái bánh?

            Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 5 1

            Có …. Cái bánh.

            Phương pháp giải:

            Quan sát hình vẽ ta thấy nhóm gồm 5 túi bánh, mỗi túi gồm 10 túi bánh nên mỗi nhóm có 5 x 10 = 50 cái bánh.

            Ta đếm có 6 nhóm, 2 túi và 5 cái bánh.

            Đếm thêm 50 ví dụ: 50, 100, 150, ….

            Từ đó em xác định được số cái bánh.

            Lời giải chi tiết:

            Quan sát hình vẽ ta thấy nhóm gồm 5 túi bánh, mỗi túi gồm 10 cái nên mỗi nhóm có 5 x 10 = 50 cái bánh.

            Ta đếm có 6 nhóm, 2 túi và 5 cái bánh.

            Vậy có 325 cái bánh.

            Bài 2

              Viết số vào chỗ chấm.

              Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 1 1

              Phương pháp giải:

              Quan sát hình vẽ ta nhận thấy:

              Ở hàng thứ nhất: Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị.

              Ở hàng thứ hai: Các số tăng dần thêm 2 đơn vị.

              Ở hàng thứ ba: Các số tăng dần thêm 5 đơn vị.

              Lời giải chi tiết:

              Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 1 2

              Bài 3

                Nối ong với hoa (theo mẫu).

                Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 2 1

                Phương pháp giải:

                Nối mỗi con ong có ghi số tương ứng với bông hoa theo ví dụ mẫu.

                Lời giải chi tiết:

                Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 2 2

                Bài 1

                  Viết (theo mẫu).

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 0 1

                  Phương pháp giải:

                  Mỗi hình vuông lớn gồm 100 hình vuông nhỏ tương ứng với 100.

                  Mỗi cột gồm 10 hình vuông nhỏ tương ứng với 1 chục.

                  Quan sát hình vẽ, xác định số ô vuông của mỗi hình từ đó em viết số trăm, chục, đơn vị, viết số và đọc số tương ứng.

                  Lời giải chi tiết:

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 0 2

                  Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
                  • Bài 1
                  • Bài 2
                  • Bài 3
                  • Bài 4
                  • Bài 5
                  • Bài 6
                  • Bài 7
                  • Bài 8

                  Viết (theo mẫu).

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 1

                  Phương pháp giải:

                  Mỗi hình vuông lớn gồm 100 hình vuông nhỏ tương ứng với 100.

                  Mỗi cột gồm 10 hình vuông nhỏ tương ứng với 1 chục.

                  Quan sát hình vẽ, xác định số ô vuông của mỗi hình từ đó em viết số trăm, chục, đơn vị, viết số và đọc số tương ứng.

                  Lời giải chi tiết:

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 2

                  Viết số vào chỗ chấm.

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 3

                  Phương pháp giải:

                  Quan sát hình vẽ ta nhận thấy:

                  Ở hàng thứ nhất: Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị.

                  Ở hàng thứ hai: Các số tăng dần thêm 2 đơn vị.

                  Ở hàng thứ ba: Các số tăng dần thêm 5 đơn vị.

                  Lời giải chi tiết:

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 4

                  Nối ong với hoa (theo mẫu).

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 5

                  Phương pháp giải:

                  Nối mỗi con ong có ghi số tương ứng với bông hoa theo ví dụ mẫu.

                  Lời giải chi tiết:

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 6

                  Tô màu.

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 7

                  Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng.

                  Các ô có số tròn chục: màu cam.

                  Các ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ.

                  Các ô còn lại: màu xanh lá

                  Phương pháp giải:

                  - Ta đọc là mốt khi kết hợp với từ mươi liền trước.

                  - Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.

                  - Ta đọc là lăm khi kết hợp với từ mươi hoặc từ mười liền trước.

                  Lời giải chi tiết:

                  Các ô có số khi đọc có tiếng mốt (được tô màu vàng) là: 531

                  Các số tròn chục (được tô màu cam) là: 310, 750, 840, 490, 70, 630.

                  Các ô có số khi đọc có tiếng lăm (được tô màu đỏ) là: 385, 565, 475, 265, 665, 995, 195, 715, 235, 215, 155, 645.

                  Các ô còn lại em tô màu xánh lá.

                  Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 8

                  Phương pháp giải:

                  Em viết mỗi số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị thích hợp.

                  Lời giải chi tiết:

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 9

                  Có tất cả bao nhiêu cái bánh?

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 10

                  Có …. Cái bánh.

                  Phương pháp giải:

                  Quan sát hình vẽ ta thấy nhóm gồm 5 túi bánh, mỗi túi gồm 10 túi bánh nên mỗi nhóm có 5 x 10 = 50 cái bánh.

                  Ta đếm có 6 nhóm, 2 túi và 5 cái bánh.

                  Đếm thêm 50 ví dụ: 50, 100, 150, ….

                  Từ đó em xác định được số cái bánh.

                  Lời giải chi tiết:

                  Quan sát hình vẽ ta thấy nhóm gồm 5 túi bánh, mỗi túi gồm 10 cái nên mỗi nhóm có 5 x 10 = 50 cái bánh.

                  Ta đếm có 6 nhóm, 2 túi và 5 cái bánh.

                  Vậy có 325 cái bánh.

                  Vui học.

                  Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật.

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 11

                  Phương pháp giải:

                  Quan sát hình vẽ, em viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật để hoàn thiện đọc các số cho trước.

                  Từ đó em viết số còn thiếu vào chỗ chấm.

                  Lời giải chi tiết:

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 12

                  Xếp hình con thỏ.

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 13

                  Phương pháp giải:

                  Học sinh quan sát và xếp hình.

                  Lời giải chi tiết:

                  Học sinh quan sát và xếp hình.

                  Biến Toán lớp 2 thành môn học yêu thích! Đừng bỏ lỡ Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo trong chuyên mục toán 2 trên nền tảng toán math. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn tinh tế, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh ôn luyện thật dễ dàng, hiểu bài sâu sắc và nắm vững kiến thức một cách trực quan, mang lại hiệu quả học tập tối đa!

                  Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

                  Bài tập trang 54 Vở bài tập Toán 2 Chân trời sáng tạo là một bước quan trọng trong quá trình học tập môn Toán của các em học sinh lớp 2. Bài học này giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản về cấu trúc của các số có ba chữ số, hiểu rõ giá trị của từng hàng (hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị) và cách đọc, viết các số này một cách chính xác.

                  Nội dung chính của bài tập trang 54

                  Bài tập trang 54 thường bao gồm các dạng bài tập sau:

                  1. Đọc và viết các số có ba chữ số: Học sinh được yêu cầu đọc và viết các số có ba chữ số khác nhau, ví dụ: 123, 456, 789.
                  2. Phân tích các số có ba chữ số: Học sinh cần phân tích một số có ba chữ số thành tổng của các giá trị vị trí, ví dụ: 345 = 300 + 40 + 5.
                  3. So sánh các số có ba chữ số: Học sinh được yêu cầu so sánh hai số có ba chữ số và xác định số nào lớn hơn, số nào nhỏ hơn.
                  4. Sắp xếp các số có ba chữ số: Học sinh cần sắp xếp một dãy các số có ba chữ số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

                  Phương pháp giải bài tập hiệu quả

                  Để giải các bài tập trang 54 một cách hiệu quả, học sinh cần:

                  • Nắm vững kiến thức về giá trị vị trí: Hiểu rõ giá trị của từng hàng (hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị) là yếu tố then chốt để giải quyết các bài tập liên quan đến đọc, viết, phân tích và so sánh các số có ba chữ số.
                  • Luyện tập thường xuyên: Thực hành giải nhiều bài tập khác nhau sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán.
                  • Sử dụng các công cụ hỗ trợ: Các công cụ như bảng số, trục số có thể giúp học sinh hình dung rõ hơn về các số có ba chữ số và mối quan hệ giữa chúng.

                  Ví dụ minh họa

                  Bài tập: Viết số 527 bằng chữ.

                  Giải: Năm trăm hai mươi bảy.

                  Bài tập: So sánh 345 và 354. Số nào lớn hơn?

                  Giải: 354 lớn hơn 345. Vì hàng trăm của hai số bằng nhau, ta so sánh hàng chục. Hàng chục của 354 là 5, hàng chục của 345 là 4. Vì 5 > 4 nên 354 > 345.

                  Tầm quan trọng của việc học tốt các số có ba chữ số

                  Việc nắm vững kiến thức về các số có ba chữ số là nền tảng quan trọng cho các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số lớn hơn. Nó cũng giúp học sinh phát triển tư duy logic, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề. Ngoài ra, kiến thức này còn ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống hàng ngày, như tính toán tiền bạc, đo lường kích thước, và thống kê số liệu.

                  Học toán online tại giaitoan.edu.vn

                  Giaitoan.edu.vn cung cấp một môi trường học tập trực tuyến thân thiện và hiệu quả, với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu cho tất cả các bài tập trong sách giáo khoa Toán 2 Chân trời sáng tạo, giúp học sinh tự tin học tập và đạt kết quả tốt nhất. Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp nhiều tài liệu học tập bổ trợ, bài kiểm tra đánh giá năng lực, và các chương trình học toán online phù hợp với từng trình độ của học sinh.

                  Bảng so sánh các số có ba chữ số

                  SốĐọc là
                  100Một trăm
                  250Hai trăm năm mươi
                  375Ba trăm bảy mươi lăm
                  499Bốn trăm chín mươi chín

                  Hy vọng với những hướng dẫn chi tiết và ví dụ minh họa trên, các em học sinh sẽ tự tin giải quyết các bài tập trang 54 Vở bài tập Toán 2 Chân trời sáng tạo một cách hiệu quả. Chúc các em học tốt!