Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với bài giải chi tiết bài tập Ôn tập các số trong phạm vi 100, trang 119 Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo. Bài học này giúp các em củng cố kiến thức về các số tự nhiên trong phạm vi 100, thực hành các phép tính cơ bản và rèn luyện kỹ năng giải toán.

Giaitoan.edu.vn luôn đồng hành cùng các em trong quá trình học tập, cung cấp lời giải chính xác, dễ hiểu và phương pháp giải bài tập hiệu quả.

Quan sát hình vẽ các chấm tròn. Số? (theo mẫu) Nối các ô phù hợp (theo mẫu).>, <, = 35 ......... 22 38 ........... 46 77 ......... 79 80 + 2 ......... 82 64 ......... 60 + 40 50 + 2 ......... 20 + 5

Bài 4

    >, <, =

    35 ......... 22 38 ........... 46

    77 ......... 79 80 + 2 ......... 82

    64 ......... 60 + 40 50 + 2 ......... 20 + 5

    Phương pháp giải:

    So sánh 2 vế rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

    Lời giải chi tiết:

    35 > 22 38 < 46

    77 < 79 80 + 2 = 82

    64 < 60 + 40 50 + 2 > 20 + 5

    Bài 2

      Nối các ô phù hợp (theo mẫu).

      Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 1 1

      Phương pháp giải:

      Nối các số với cách đọc và số chục, số đơn vị thích hợp.

      Lời giải chi tiết:

      Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 1 2

      Bài 3

        Nối (theo mẫu).

        Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 2 1

        Phương pháp giải:

        Quan sát ví dụ mẫu rồi nối các số tới các điểm tương ứng trên tia số.

        Lời giải chi tiết:

        Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 2 2

        Bài 7

          Ước lượng rồi đếm.

          Số?

          a)

          Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 6 1

          b)

          Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 6 2

          Phương pháp giải:

          - Quan sát hình vẽ, các viên bi được xếp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có khoảng 10 viên bi. Đếm thêm 10 ta ước lượng được số viên bi.

          - Các bạn được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm có khoảng 10 bạn, từ đó em ước lượng được số bạn có trong hình.

          Lời giải chi tiết:

          a) Ước lượng: Có khoảng 50 viên bi.

          Đếm: Có 52 viên bi.

          b) Ước lượng: Có khoảng 30 bạn

          Đếm: Có 28 bạn.

          Bài 6

            Đúng ghi đ, sai ghi s.

            Dãy số được sắp xếp theo thứ tự

            a) từ bé đến lớn.

            Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 5 1

            b) từ lớn đến bé.

            Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 5 2

            Phương pháp giải:

            Quan sát các dãy số trong hình vẽ, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé rồi ghi đ, s cho thích hợp.

            Lời giải chi tiết:

            a)

            Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 5 3

            b) 

            Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 5 4

            Bài 5

              Đánh dấu Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 4 1vào số lớn nhất.

              Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 4 2

              Phương pháp giải:

              So sánh các số rồi đánh dấu vào số lớn nhất.

              Lời giải chi tiết:

              a) Ta có 34 < 45 < 54 nên số lớn nhất là 54.

              b) 25 < 34 < 84 nên số lớn nhất là 84.

              Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 4 3

              Bài 1

                Quan sát hình vẽ các chấm tròn.

                Số? (theo mẫu)

                Mẫu:

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 0 1

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 0 2

                Phương pháp giải:

                Đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi viết vào chỗ chấm theo mẫu.

                Lời giải chi tiết:

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 0 3

                Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
                • Bài 1
                • Bài 2
                • Bài 3
                • Bài 4
                • Bài 5
                • Bài 6
                • Bài 7

                Quan sát hình vẽ các chấm tròn.

                Số? (theo mẫu)

                Mẫu:

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 1

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 2

                Phương pháp giải:

                Đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi viết vào chỗ chấm theo mẫu.

                Lời giải chi tiết:

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 3

                Nối các ô phù hợp (theo mẫu).

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 4

                Phương pháp giải:

                Nối các số với cách đọc và số chục, số đơn vị thích hợp.

                Lời giải chi tiết:

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 5

                Nối (theo mẫu).

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 6

                Phương pháp giải:

                Quan sát ví dụ mẫu rồi nối các số tới các điểm tương ứng trên tia số.

                Lời giải chi tiết:

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 7

                >, <, =

                35 ......... 22 38 ........... 46

                77 ......... 79 80 + 2 ......... 82

                64 ......... 60 + 40 50 + 2 ......... 20 + 5

                Phương pháp giải:

                So sánh 2 vế rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

                Lời giải chi tiết:

                35 > 22 38 < 46

                77 < 79 80 + 2 = 82

                64 < 60 + 40 50 + 2 > 20 + 5

                Đánh dấu Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 8vào số lớn nhất.

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 9

                Phương pháp giải:

                So sánh các số rồi đánh dấu vào số lớn nhất.

                Lời giải chi tiết:

                a) Ta có 34 < 45 < 54 nên số lớn nhất là 54.

                b) 25 < 34 < 84 nên số lớn nhất là 84.

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 10

                Đúng ghi đ, sai ghi s.

                Dãy số được sắp xếp theo thứ tự

                a) từ bé đến lớn.

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 11

                b) từ lớn đến bé.

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 12

                Phương pháp giải:

                Quan sát các dãy số trong hình vẽ, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé rồi ghi đ, s cho thích hợp.

                Lời giải chi tiết:

                a)

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 13

                b) 

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 14

                Ước lượng rồi đếm.

                Số?

                a)

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 15

                b)

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo 16

                Phương pháp giải:

                - Quan sát hình vẽ, các viên bi được xếp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có khoảng 10 viên bi. Đếm thêm 10 ta ước lượng được số viên bi.

                - Các bạn được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm có khoảng 10 bạn, từ đó em ước lượng được số bạn có trong hình.

                Lời giải chi tiết:

                a) Ước lượng: Có khoảng 50 viên bi.

                Đếm: Có 52 viên bi.

                b) Ước lượng: Có khoảng 30 bạn

                Đếm: Có 28 bạn.

                Biến Toán lớp 2 thành môn học yêu thích! Đừng bỏ lỡ Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo trong chuyên mục học toán lớp 2 miễn phí trên nền tảng đề thi toán. Bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn tinh tế, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh ôn luyện thật dễ dàng, hiểu bài sâu sắc và nắm vững kiến thức một cách trực quan, mang lại hiệu quả học tập tối đa!

                Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo

                Bài tập Ôn tập các số trong phạm vi 100 (trang 119) Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo là một phần quan trọng trong chương trình học Toán lớp 2. Mục tiêu chính của bài học này là giúp học sinh củng cố và mở rộng kiến thức về các số tự nhiên từ 1 đến 100, đồng thời rèn luyện kỹ năng thực hành các phép tính cộng, trừ trong phạm vi này.

                Nội dung bài học

                Bài tập Ôn tập các số trong phạm vi 100 bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, như:

                • Đọc và viết số: Học sinh được yêu cầu đọc và viết các số tự nhiên trong phạm vi 100.
                • So sánh số: Học sinh so sánh các số tự nhiên để xác định số nào lớn hơn, số nào nhỏ hơn.
                • Sắp xếp số: Học sinh sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
                • Thực hiện phép tính cộng, trừ: Học sinh thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.
                • Giải bài toán có lời văn: Học sinh giải các bài toán có lời văn liên quan đến các số tự nhiên trong phạm vi 100.

                Hướng dẫn giải chi tiết

                Để giúp học sinh hiểu rõ hơn về bài học, chúng ta sẽ cùng nhau giải chi tiết từng bài tập trong Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo, trang 119.

                Bài 1: Đọc các số sau: 23, 56, 89, 100

                Để đọc các số này, chúng ta đọc từ hàng chục trước, sau đó đọc hàng đơn vị:

                • 23: Hai mươi ba
                • 56: Năm mươi sáu
                • 89: Tám mươi chín
                • 100: Một trăm
                Bài 2: Viết các số sau: Bốn mươi lăm, Sáu mươi ba, Tám mươi hai, Một trăm

                Để viết các số này, chúng ta viết hàng chục trước, sau đó viết hàng đơn vị:

                • Bốn mươi lăm: 45
                • Sáu mươi ba: 63
                • Tám mươi hai: 82
                • Một trăm: 100
                Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 34 ... 43, 67 ... 67, 91 ... 89

                Để so sánh các số, chúng ta so sánh từ hàng chục trước, sau đó so sánh hàng đơn vị:

                • 34 < 43 (vì 3 < 4)
                • 67 = 67
                • 91 > 89 (vì 9 > 8)
                Bài 4: Tính: 25 + 12 = ?, 48 - 15 = ?, 36 + 24 = ?

                Để tính các phép tính này, chúng ta thực hiện phép cộng hoặc trừ theo quy tắc đã học:

                • 25 + 12 = 37
                • 48 - 15 = 33
                • 36 + 24 = 60
                Bài 5: Giải bài toán: Lan có 18 cái kẹo, Bình có 25 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?

                Để giải bài toán này, chúng ta thực hiện phép cộng:

                18 + 25 = 43

                Đáp số: Cả hai bạn có 43 cái kẹo.

                Mở rộng kiến thức

                Ngoài các bài tập trong Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo, trang 119, các em có thể thực hành thêm các bài tập tương tự để củng cố kiến thức. Các em cũng có thể tìm hiểu thêm về các số tự nhiên trong phạm vi 100 thông qua các nguồn tài liệu khác nhau, như sách giáo khoa, internet, hoặc các ứng dụng học tập trực tuyến.

                Lời khuyên

                Để học tốt môn Toán, các em cần:

                • Học bài đầy đủ: Đọc kỹ sách giáo khoa, vở bài tập và ghi chép đầy đủ các kiến thức đã học.
                • Làm bài tập thường xuyên: Thực hành các bài tập để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán.
                • Hỏi thầy cô giáo khi gặp khó khăn: Đừng ngần ngại hỏi thầy cô giáo khi gặp khó khăn trong quá trình học tập.
                • Tìm kiếm sự giúp đỡ từ bạn bè: Học hỏi và trao đổi kiến thức với bạn bè.

                Chúc các em học tốt môn Toán!