Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều

Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều

Ôn tập Toán 4 Cánh Diều - Bài 1: Nền tảng vững chắc

Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 là bước khởi đầu quan trọng trong chương trình Toán 4 Cánh Diều. Bài học này giúp học sinh củng cố kiến thức về đọc, viết, so sánh và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.

Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp bộ đề trắc nghiệm được thiết kế tỉ mỉ, bám sát chương trình học, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho các bài kiểm tra.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 1

    Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

    \(A.\,13506\)

    \(B.\,13605\)

    \(C.\,15603\)

    \(D.\,10653\)

    Câu 2 :

    Kéo thả hoặc bấm chọn số thích hợp vào chỗ trống:

    \(14000\)
    \(13500\)
    \(14500\)
    \(13990\)
    \(12000\);\(13000\); ..... ;\(15000\)
    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 2

    Giá trị của chữ số \(5\) trong số \(85246\) là:

    A. \(50\)

    B. \(500\)

    C. \(5000\)

    D. \(50000\)

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 3

    Số dân của một xã là 15 743 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:

    • A.

      15 000

    • B.

      14 000

    • C.

      16 000

    • D.

      15 700

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 4

    Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

    36000 - 8000 = 

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 5

    Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

    47000 + 5000 - 18000 = 

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 6

    Giá trị của biểu thức là:

    23840 - 3170 x 4 = 

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 7Tính giá trị biểu thức:

    \((40136 - 12892)\,\times \,3\)

    A. \(1460\)

    B. \(2460\)

    C. \(72622\)

    D. \(81732\)

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 8

    Điền số thích hợp vào ô trống: 

     Biết \(x \times \,6 = 56562\).

    Vậy \(x = \)

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 9Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

    \(91483 - 28095\,\,...\,\,15848\times 4\)

    A. \( = \)

    B. \( > \)

    C. \( < \)

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 10

    Điền số thích hợp vào ô trống: 

    Tính nhẩm: $5000 + 2000 - 1000 = $

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 11

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    \(35048 - 13772 = \)

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 12

    Tính: \(5847 + 2918\).

    A. \(8755\)

    B. \(8765\)

    C. \(8675\)

    D. \(7865\)

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 13

    Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

    \(A.\,13506\)

    \(B.\,13605\)

    \(C.\,15603\)

    \(D.\,10653\)

    Đáp án

    \(B.\,13605\)

    Phương pháp giải :

    Khi viết số ta viết các chữ số từ trái sang phải, hay từ hàng cao đến hàng thấp.

    Lời giải chi tiết :

    Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là $13605$.

    Câu 2 :

    Kéo thả hoặc bấm chọn số thích hợp vào chỗ trống:

    \(14000\)
    \(13500\)
    \(14500\)
    \(13990\)
    \(12000\);\(13000\); ..... ;\(15000\)
    Đáp án
    \(14000\)
    \(13500\)
    \(14500\)
    \(13990\)
    \(12000\);\(13000\);
    \(14000\)
    ;\(15000\)
    Phương pháp giải :

    Xác định dãy số đã cho là các số tròn nghìn liên tiếp, từ đó tìm được số còn thiếu điền vào chỗ chấm.

    Lời giải chi tiết :

    Dãy số đã cho là các số tròn nghìn liên tiếp (hai số liên tiếp hơn kém nhau \(1000\) đơn vị).

    Ta có: \(13000+1000=14000\).

    Ta có dãy số: \(12000;13000; 14000; 15000\).

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(14000\).

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 14

    Giá trị của chữ số \(5\) trong số \(85246\) là:

    A. \(50\)

    B. \(500\)

    C. \(5000\)

    D. \(50000\)

    Đáp án

    C. \(5000\)

    Phương pháp giải :

    Xác định chữ số \(5\) thuộc hàng nào sau đó xác định giá trị của chữ số đó.

    Lời giải chi tiết :

    Chữ số \(5\) trong số \(85246\) thuộc hàng nghìn nên giá trị của chữ số \(5\) trong số \(85246\) là \(5000\).

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 15

    Số dân của một xã là 15 743 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:

    • A.

      15 000

    • B.

      14 000

    • C.

      16 000

    • D.

      15 700

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    Muốn làm tròn số đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5.

    Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

    Lời giải chi tiết :

    Làm tròn số 15 743 đến hàng nghìn ta được số 16 000 (vì chữ số hàng trăm là 7 > 5)

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 16

    Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

    36000 - 8000 = 

    Đáp án

    36000 - 8000 = 

    28000
    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống.

    Lời giải chi tiết :

    Nhẩm: 36 nghìn - 8 nghìn = 28 nghìn

    Viết: 36000 - 8000 = 28000

    Vậy số cần điền vào ô trống là 28000.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 17

    Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

    47000 + 5000 - 18000 = 

    Đáp án

    47000 + 5000 - 18000 = 

    34000
    Phương pháp giải :

    Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống

    Lời giải chi tiết :

    47000 + 5 000 - 18000 = 52000 - 18000 = 34000

    Vậy số cần điền vào ô trống là 34000

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 18

    Giá trị của biểu thức là:

    23840 - 3170 x 4 = 

    Đáp án

    23840 - 3170 x 4 = 

    11160
    Phương pháp giải :

    Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.

    Lời giải chi tiết :

    23840 - 3170 x 4 = 23840 - 12680 = 11160

    Vậy số cần điền vào ô trống là 11160

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 19Tính giá trị biểu thức:

    \((40136 - 12892)\,\times \,3\)

    A. \(1460\)

    B. \(2460\)

    C. \(72622\)

    D. \(81732\)

    Đáp án

    D. \(81732\)

    Phương pháp giải :

    Biểu thức có chứa dấu ngoặc nên ta thực hiện tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

    Lời giải chi tiết :

    \(\begin{array}{l}(40136 - 12892)\,\, \times \,\,3\\ = 27244 \times \,\,3\\ = 81732\end{array}\)

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 20

    Điền số thích hợp vào ô trống: 

     Biết \(x \times \,6 = 56562\).

    Vậy \(x = \)

    Đáp án

    Vậy \(x = \)

    9427
    Phương pháp giải :

    \(x\) ở vị trí thừa số. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

    Lời giải chi tiết :

    \(\begin{array}{l}x \times \,6 = 56562\\x = 56562\,:\,\,6\\x = 9427\end{array}\)Vây đáp án đúng điền vào ô trống là \(9427\).

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 21Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

    \(91483 - 28095\,\,...\,\,15848\times 4\)

    A. \( = \)

    B. \( > \)

    C. \( < \)

    Đáp án

    C. \( < \)

    Phương pháp giải :

    Tính giá trị ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: \(91483 - 28095\, = 63388\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,15848\, \times \,4 = 63392\)

    Mà \(63388 < 63392\) .

    Vậy \(91483 - 28095\,\, < \,\,15848\, \times 4\).

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 22

    Điền số thích hợp vào ô trống: 

    Tính nhẩm: $5000 + 2000 - 1000 = $

    Đáp án

    Tính nhẩm: $5000 + 2000 - 1000 = $

    6000
    Phương pháp giải :

    - Viết \(5000 =5\) nghìn; \(2000 =2\) nghìn; \(1000 = 1\) nghìn.

    - Thực hiện phép tính: \(5\) nghìn \(+\,2\) nghìn \(-\,1\) nghìn.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có:

    \(5000 + 2000 - 1000 = \) \(5\) nghìn \(+\,2\) nghìn \(-\,1\) nghìn

    \(=\,7\) nghìn \(-\,1\) nghìn

    \(=\,6\) nghìn.

    \(6\) nghìn \( = \,6000\).

    Do đó $5000 + 2000 - 1000 = 6000$.

    Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(6000\).

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 23

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    \(35048 - 13772 = \)

    Đáp án

    \(35048 - 13772 = \)

    21276
    Phương pháp giải :

    Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. Ta thực hiện phép tính từ phải qua trái.

    Lời giải chi tiết :

    Thực hiện đặt tính và tính ta có:

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 24

    \(35048 - 13772 = 21276\).

    Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(21276\).

    Câu 13 :

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 25

    Tính: \(5847 + 2918\).

    A. \(8755\)

    B. \(8765\)

    C. \(8675\)

    D. \(7865\)

    Đáp án

    B. \(8765\)

    Phương pháp giải :

    Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Thực hiện đặt tính và tính ta có:

    Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 26

    Vậy \(5847 + 2918 = 8765\).

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 1

      Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

      \(A.\,13506\)

      \(B.\,13605\)

      \(C.\,15603\)

      \(D.\,10653\)

      Câu 2 :

      Kéo thả hoặc bấm chọn số thích hợp vào chỗ trống:

      \(14000\)
      \(13500\)
      \(14500\)
      \(13990\)
      \(12000\);\(13000\); ..... ;\(15000\)
      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 2

      Giá trị của chữ số \(5\) trong số \(85246\) là:

      A. \(50\)

      B. \(500\)

      C. \(5000\)

      D. \(50000\)

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 3

      Số dân của một xã là 15 743 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:

      • A.

        15 000

      • B.

        14 000

      • C.

        16 000

      • D.

        15 700

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 4

      Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

      36000 - 8000 = 

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 5

      Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

      47000 + 5000 - 18000 = 

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 6

      Giá trị của biểu thức là:

      23840 - 3170 x 4 = 

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 7Tính giá trị biểu thức:

      \((40136 - 12892)\,\times \,3\)

      A. \(1460\)

      B. \(2460\)

      C. \(72622\)

      D. \(81732\)

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 8

      Điền số thích hợp vào ô trống: 

       Biết \(x \times \,6 = 56562\).

      Vậy \(x = \)

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 9Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

      \(91483 - 28095\,\,...\,\,15848\times 4\)

      A. \( = \)

      B. \( > \)

      C. \( < \)

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 10

      Điền số thích hợp vào ô trống: 

      Tính nhẩm: $5000 + 2000 - 1000 = $

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 11

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      \(35048 - 13772 = \)

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 12

      Tính: \(5847 + 2918\).

      A. \(8755\)

      B. \(8765\)

      C. \(8675\)

      D. \(7865\)

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 13

      Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

      \(A.\,13506\)

      \(B.\,13605\)

      \(C.\,15603\)

      \(D.\,10653\)

      Đáp án

      \(B.\,13605\)

      Phương pháp giải :

      Khi viết số ta viết các chữ số từ trái sang phải, hay từ hàng cao đến hàng thấp.

      Lời giải chi tiết :

      Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là $13605$.

      Câu 2 :

      Kéo thả hoặc bấm chọn số thích hợp vào chỗ trống:

      \(14000\)
      \(13500\)
      \(14500\)
      \(13990\)
      \(12000\);\(13000\); ..... ;\(15000\)
      Đáp án
      \(14000\)
      \(13500\)
      \(14500\)
      \(13990\)
      \(12000\);\(13000\);
      \(14000\)
      ;\(15000\)
      Phương pháp giải :

      Xác định dãy số đã cho là các số tròn nghìn liên tiếp, từ đó tìm được số còn thiếu điền vào chỗ chấm.

      Lời giải chi tiết :

      Dãy số đã cho là các số tròn nghìn liên tiếp (hai số liên tiếp hơn kém nhau \(1000\) đơn vị).

      Ta có: \(13000+1000=14000\).

      Ta có dãy số: \(12000;13000; 14000; 15000\).

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(14000\).

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 14

      Giá trị của chữ số \(5\) trong số \(85246\) là:

      A. \(50\)

      B. \(500\)

      C. \(5000\)

      D. \(50000\)

      Đáp án

      C. \(5000\)

      Phương pháp giải :

      Xác định chữ số \(5\) thuộc hàng nào sau đó xác định giá trị của chữ số đó.

      Lời giải chi tiết :

      Chữ số \(5\) trong số \(85246\) thuộc hàng nghìn nên giá trị của chữ số \(5\) trong số \(85246\) là \(5000\).

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 15

      Số dân của một xã là 15 743 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:

      • A.

        15 000

      • B.

        14 000

      • C.

        16 000

      • D.

        15 700

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Muốn làm tròn số đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5.

      Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

      Lời giải chi tiết :

      Làm tròn số 15 743 đến hàng nghìn ta được số 16 000 (vì chữ số hàng trăm là 7 > 5)

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 16

      Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

      36000 - 8000 = 

      Đáp án

      36000 - 8000 = 

      28000
      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống.

      Lời giải chi tiết :

      Nhẩm: 36 nghìn - 8 nghìn = 28 nghìn

      Viết: 36000 - 8000 = 28000

      Vậy số cần điền vào ô trống là 28000.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 17

      Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

      47000 + 5000 - 18000 = 

      Đáp án

      47000 + 5000 - 18000 = 

      34000
      Phương pháp giải :

      Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống

      Lời giải chi tiết :

      47000 + 5 000 - 18000 = 52000 - 18000 = 34000

      Vậy số cần điền vào ô trống là 34000

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 18

      Giá trị của biểu thức là:

      23840 - 3170 x 4 = 

      Đáp án

      23840 - 3170 x 4 = 

      11160
      Phương pháp giải :

      Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.

      Lời giải chi tiết :

      23840 - 3170 x 4 = 23840 - 12680 = 11160

      Vậy số cần điền vào ô trống là 11160

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 19Tính giá trị biểu thức:

      \((40136 - 12892)\,\times \,3\)

      A. \(1460\)

      B. \(2460\)

      C. \(72622\)

      D. \(81732\)

      Đáp án

      D. \(81732\)

      Phương pháp giải :

      Biểu thức có chứa dấu ngoặc nên ta thực hiện tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

      Lời giải chi tiết :

      \(\begin{array}{l}(40136 - 12892)\,\, \times \,\,3\\ = 27244 \times \,\,3\\ = 81732\end{array}\)

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 20

      Điền số thích hợp vào ô trống: 

       Biết \(x \times \,6 = 56562\).

      Vậy \(x = \)

      Đáp án

      Vậy \(x = \)

      9427
      Phương pháp giải :

      \(x\) ở vị trí thừa số. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

      Lời giải chi tiết :

      \(\begin{array}{l}x \times \,6 = 56562\\x = 56562\,:\,\,6\\x = 9427\end{array}\)Vây đáp án đúng điền vào ô trống là \(9427\).

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 21Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

      \(91483 - 28095\,\,...\,\,15848\times 4\)

      A. \( = \)

      B. \( > \)

      C. \( < \)

      Đáp án

      C. \( < \)

      Phương pháp giải :

      Tính giá trị ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: \(91483 - 28095\, = 63388\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,15848\, \times \,4 = 63392\)

      Mà \(63388 < 63392\) .

      Vậy \(91483 - 28095\,\, < \,\,15848\, \times 4\).

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 22

      Điền số thích hợp vào ô trống: 

      Tính nhẩm: $5000 + 2000 - 1000 = $

      Đáp án

      Tính nhẩm: $5000 + 2000 - 1000 = $

      6000
      Phương pháp giải :

      - Viết \(5000 =5\) nghìn; \(2000 =2\) nghìn; \(1000 = 1\) nghìn.

      - Thực hiện phép tính: \(5\) nghìn \(+\,2\) nghìn \(-\,1\) nghìn.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có:

      \(5000 + 2000 - 1000 = \) \(5\) nghìn \(+\,2\) nghìn \(-\,1\) nghìn

      \(=\,7\) nghìn \(-\,1\) nghìn

      \(=\,6\) nghìn.

      \(6\) nghìn \( = \,6000\).

      Do đó $5000 + 2000 - 1000 = 6000$.

      Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(6000\).

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 23

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      \(35048 - 13772 = \)

      Đáp án

      \(35048 - 13772 = \)

      21276
      Phương pháp giải :

      Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. Ta thực hiện phép tính từ phải qua trái.

      Lời giải chi tiết :

      Thực hiện đặt tính và tính ta có:

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 24

      \(35048 - 13772 = 21276\).

      Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(21276\).

      Câu 13 :

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 25

      Tính: \(5847 + 2918\).

      A. \(8755\)

      B. \(8765\)

      C. \(8675\)

      D. \(7865\)

      Đáp án

      B. \(8765\)

      Phương pháp giải :

      Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Thực hiện đặt tính và tính ta có:

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều 0 26

      Vậy \(5847 + 2918 = 8765\).

      Khai phá tiềm năng Toán lớp 4! Khám phá ngay Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều – nội dung đột phá trong chuyên mục toán lớp 4 trên nền tảng toán. Với bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên sâu, bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, đây chính là "chìa khóa" giúp học sinh lớp 4 tối ưu hóa quá trình ôn luyện, củng cố toàn diện kiến thức qua phương pháp tiếp cận trực quan, mang lại hiệu quả học tập vượt trội!

      Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều - Giải pháp học tập hiệu quả

      Bài 1 trong chương trình Toán 4 Cánh Diều đóng vai trò then chốt trong việc xây dựng nền tảng toán học vững chắc cho học sinh. Việc nắm vững các khái niệm và kỹ năng liên quan đến số và phép tính trong phạm vi 100 000 là điều kiện cần thiết để giải quyết các bài toán phức tạp hơn ở các lớp học cao hơn.

      I. Mục tiêu của bài học

      Bài học này tập trung vào việc giúp học sinh:

      • Đọc, viết và so sánh các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
      • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
      • Giải các bài toán có liên quan đến số và phép tính trong phạm vi 100 000.
      • Rèn luyện kỹ năng tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.

      II. Nội dung ôn tập trọng tâm

      Để chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra, học sinh cần nắm vững các nội dung sau:

      1. Số tự nhiên: Khái niệm, cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên.
      2. Phép cộng: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, cộng với 0, cộng với 1.
      3. Phép trừ: Quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
      4. Phép nhân: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, nhân với 0, nhân với 1.
      5. Phép chia: Quan hệ giữa phép chia và phép nhân.
      6. Bài toán có nhiều phép tính: Thứ tự thực hiện các phép tính.

      III. Các dạng bài tập thường gặp

      Trong bài kiểm tra, học sinh có thể gặp các dạng bài tập sau:

      • Bài tập đọc, viết số: Đọc và viết các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
      • Bài tập so sánh số: So sánh các số tự nhiên bằng các dấu >, <, =.
      • Bài tập tính: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên.
      • Bài tập giải toán: Giải các bài toán có liên quan đến số và phép tính.

      IV. Luyện tập với trắc nghiệm tại giaitoan.edu.vn

      Giaitoan.edu.vn cung cấp một hệ thống trắc nghiệm trực tuyến đa dạng và phong phú, được thiết kế để giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Các bài trắc nghiệm được phân loại theo mức độ khó, từ dễ đến khó, giúp học sinh có thể lựa chọn bài tập phù hợp với trình độ của mình.

      Ưu điểm của trắc nghiệm tại giaitoan.edu.vn:
      • Đa dạng câu hỏi: Bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, giúp học sinh làm quen với các dạng bài thường gặp trong bài kiểm tra.
      • Đáp án chi tiết: Cung cấp đáp án và lời giải chi tiết cho từng câu hỏi, giúp học sinh hiểu rõ cách giải bài.
      • Luyện tập mọi lúc mọi nơi: Có thể truy cập và luyện tập trên mọi thiết bị có kết nối internet.
      • Tự đánh giá năng lực: Giúp học sinh tự đánh giá năng lực và xác định những kiến thức còn yếu để tập trung ôn tập.

      V. Hướng dẫn giải một số bài tập mẫu

      Bài 1: Tính 23456 + 78901 = ?

      Giải:

      23456 + 78901 = 102357

      Bài 2: Tính 98765 - 45678 = ?

      Giải:

      98765 - 45678 = 53087

      Bài 3: Tính 123 x 45 = ?

      Giải:

      123 x 45 = 5535

      Bài 4: Tính 6789 : 3 = ?

      Giải:

      6789 : 3 = 2263

      VI. Lời khuyên khi làm bài trắc nghiệm

      • Đọc kỹ đề bài trước khi trả lời.
      • Sử dụng nháp để thực hiện các phép tính phức tạp.
      • Kiểm tra lại đáp án trước khi nộp bài.
      • Học hỏi từ những sai lầm để cải thiện kết quả.

      Chúc các em học sinh ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra!