Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Chào mừng các em học sinh đến với bài trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông môn Toán lớp 4, sách Cánh diều. Bài trắc nghiệm này được thiết kế để giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức về đơn vị diện tích đề-xi-mét vuông, cách đo diện tích hình vuông và hình chữ nhật.

Giaitoan.edu.vn hy vọng với bộ câu hỏi này, các em sẽ tự tin hơn trong quá trình học tập và đạt kết quả tốt nhất!

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 1

    Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:

    A. \(c{m^2}\)

    B. \(d{m^2}\)

    C. \({m^2}\)

    D. \(m{m^2}\)

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 2

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    \(3 d{m^2} =\)

    \(\,c{m^2}\)

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 3

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    \(12{m^2} =\)

    \(d{m^2}\) 

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 4

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    \(4000c{m^2} =\)

    \( \,d{m^2}\)

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 5

    \(1890{m^2}\) được đọc là:

    A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông.

    B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông.

    C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông.

    D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 6

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

    \(\,\,d{m^2}\).

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 7

    \(7{m^2}\,4d{m^2} = \,...\,d{m^2}\).

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    A. \(74\)

    B. \(704\)

    C. \(740\)

    D. \(7004\)

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 8

    Điền dấu (\(>; <; =\)) thích hợp vào ô trống: 

    \(2002c{m^2}\,\,\)

    \(\,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)

    Câu 9 :

    Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 9

    Diện tích hình chữ nhật đó là:

    A. \(306d{m^2}\)

    B. \(316d{m^2}\)

    C. \(306{m^2}\)

    D. \(316{m^2}\)

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 10

    Cho hình vuông ABCD có $AB = 6m$. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

    A. \(36d{m^2}\)

    B. \(360d{m^2}\)

    C. \(3600d{m^2}\)

    D. \(36000d{m^2}\)

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 11

    Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:

    A. \(c{m^2}\)

    B. \(d{m^2}\)

    C. \({m^2}\)

    D. \(m{m^2}\)

    Đáp án

    B. \(d{m^2}\)

    Lời giải chi tiết :

    Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là \(d{m^2}\).

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 12

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    \(3 d{m^2} =\)

    \(\,c{m^2}\)

    Đáp án

    \(3 d{m^2} =\)

    300

    \(\,c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    Dựa vào tính chất: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)

    Nên \(3d{m^2} = 300\,c{m^2}\)Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(300\).

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 13

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    \(12{m^2} =\)

    \(d{m^2}\) 

    Đáp án

    \(12{m^2} =\)

    1200

    \(d{m^2}\) 

    Phương pháp giải :

    Dựa vào tính chất: \(1{m^2} = 100d{m^2}\).

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: \(1{m^2} = 100d{m^2}\)

    Nên \(12{m^2} = 1200d{m^2}\)Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(1200\).

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 14

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    \(4000c{m^2} =\)

    \( \,d{m^2}\)

    Đáp án

    \(4000c{m^2} =\)

    40

    \( \,d{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    Dựa vào tính chất: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\).

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)

    Nhẩm: \(4000:100 = 40\)

    Do đó \(4000c{m^2} = 40d{m^2}\)Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(40\).

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 15

    \(1890{m^2}\) được đọc là:

    A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông.

    B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông.

    C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông.

    D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

    Đáp án

    D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

    Phương pháp giải :

    Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.

    Lời giải chi tiết :

    \(1890{m^2}\) đọc là một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông.

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 16

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

    \(\,\,d{m^2}\).

    Đáp án

    Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

    32965

    \(\,\,d{m^2}\).

    Phương pháp giải :

    Viết số đo diện tích trước rồi viết tên đơn vị đo diện tích sau.

    Lời giải chi tiết :

    Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là \(32965\,\,d{m^2}\).

    Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(32965\).

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 17

    \(7{m^2}\,4d{m^2} = \,...\,d{m^2}\).

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    A. \(74\)

    B. \(704\)

    C. \(740\)

    D. \(7004\)

    Đáp án

    B. \(704\)

    Phương pháp giải :

    Áp dụng tính chất: \(1{m^2} = 100d{m^2}\) để đổi \(7{m^2}\) sang đơn vị \(d{m^2}\), sau đó cộng thêm với \(4d{m^2}\).

    Lời giải chi tiết :

    Ta có \(1{m^2} = 100d{m^2}\) nên \(7{m^2} = 700d{m^2}\).

    \(7{m^2}\,4d{m^2} = 7{m^2} + 4d{m^2} = 700d{m^2} + 4d{m^2} = 704d{m^2}\)

    Vậy: \(7{m^2}\,4d{m^2} \,= \,704d{m^2}\).

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 18

    Điền dấu (\(>; <; =\)) thích hợp vào ô trống: 

    \(2002c{m^2}\,\,\)

    \(\,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)

    Đáp án

    \(2002c{m^2}\,\,\)

    <

    \(\,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    Đưa về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có: \(20d{m^2}\,20c{m^2} = \,20d{m^2} + 20c{m^2} = 2000c{m^2} + 20c{m^2} = 2020c{m^2}\)

    Mà \(2002c{m^2} < 2020c{m^2}\)

    Do đó \(2002c{m^2}\,\, < \,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)

    Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( < \).

    Câu 9 :

    Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 19

    Diện tích hình chữ nhật đó là:

    A. \(306d{m^2}\)

    B. \(316d{m^2}\)

    C. \(306{m^2}\)

    D. \(316{m^2}\)

    Đáp án

    A. \(306d{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Đổi \(3m\,\,4dm\) sang đơn vị đo là \(dm\).

    - Tính diện tích hình chữ nhật theo công thức:

    Diện tích = chiều dài × chiều rộng

    Lời giải chi tiết :

    Đổi $3m\,\,\,4dm{\rm{ }}\; = {\rm{ }}\;34dm$

    Diện tích hình chữ nhật trên là:

    $34 \times 9 = 306\,\,(d{m^2})$

    Đáp số: \(306d{m^2}\).

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 20

    Cho hình vuông ABCD có $AB = 6m$. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

    A. \(36d{m^2}\)

    B. \(360d{m^2}\)

    C. \(3600d{m^2}\)

    D. \(36000d{m^2}\)

    Đáp án

    C. \(3600d{m^2}\)

    Phương pháp giải :

    - Đổi độ dài cạnh sang đơn vị đề-xi-mét vuông rồi tính diện tích hình vuông, hoặc tính diện tích với đơn vị đo mét vuông sau đó đổi sang đơn vị đề-xi-mét vuông.

    - Tính diện tích theo công thức: diện tích = cạnh × cạnh.

    Lời giải chi tiết :

    Đổi: \(6m = 60dm\)

    Diện tích hình vuông ABCD là:

    \(60 \times 60 = 3600\,\,(d{m^2})\)

    Đáp số: \(3600d{m^2}\).

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 1

      Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:

      A. \(c{m^2}\)

      B. \(d{m^2}\)

      C. \({m^2}\)

      D. \(m{m^2}\)

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 2

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      \(3 d{m^2} =\)

      \(\,c{m^2}\)

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 3

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      \(12{m^2} =\)

      \(d{m^2}\) 

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 4

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      \(4000c{m^2} =\)

      \( \,d{m^2}\)

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 5

      \(1890{m^2}\) được đọc là:

      A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông.

      B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông.

      C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông.

      D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 6

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

      \(\,\,d{m^2}\).

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 7

      \(7{m^2}\,4d{m^2} = \,...\,d{m^2}\).

      Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

      A. \(74\)

      B. \(704\)

      C. \(740\)

      D. \(7004\)

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 8

      Điền dấu (\(>; <; =\)) thích hợp vào ô trống: 

      \(2002c{m^2}\,\,\)

      \(\,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)

      Câu 9 :

      Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 9

      Diện tích hình chữ nhật đó là:

      A. \(306d{m^2}\)

      B. \(316d{m^2}\)

      C. \(306{m^2}\)

      D. \(316{m^2}\)

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 10

      Cho hình vuông ABCD có $AB = 6m$. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

      A. \(36d{m^2}\)

      B. \(360d{m^2}\)

      C. \(3600d{m^2}\)

      D. \(36000d{m^2}\)

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 11

      Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:

      A. \(c{m^2}\)

      B. \(d{m^2}\)

      C. \({m^2}\)

      D. \(m{m^2}\)

      Đáp án

      B. \(d{m^2}\)

      Lời giải chi tiết :

      Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là \(d{m^2}\).

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 12

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      \(3 d{m^2} =\)

      \(\,c{m^2}\)

      Đáp án

      \(3 d{m^2} =\)

      300

      \(\,c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      Dựa vào tính chất: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)

      Nên \(3d{m^2} = 300\,c{m^2}\)Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(300\).

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 13

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      \(12{m^2} =\)

      \(d{m^2}\) 

      Đáp án

      \(12{m^2} =\)

      1200

      \(d{m^2}\) 

      Phương pháp giải :

      Dựa vào tính chất: \(1{m^2} = 100d{m^2}\).

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: \(1{m^2} = 100d{m^2}\)

      Nên \(12{m^2} = 1200d{m^2}\)Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(1200\).

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 14

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      \(4000c{m^2} =\)

      \( \,d{m^2}\)

      Đáp án

      \(4000c{m^2} =\)

      40

      \( \,d{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      Dựa vào tính chất: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\).

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)

      Nhẩm: \(4000:100 = 40\)

      Do đó \(4000c{m^2} = 40d{m^2}\)Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(40\).

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 15

      \(1890{m^2}\) được đọc là:

      A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông.

      B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông.

      C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông.

      D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

      Đáp án

      D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

      Phương pháp giải :

      Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.

      Lời giải chi tiết :

      \(1890{m^2}\) đọc là một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông.

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 16

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

      \(\,\,d{m^2}\).

      Đáp án

      Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

      32965

      \(\,\,d{m^2}\).

      Phương pháp giải :

      Viết số đo diện tích trước rồi viết tên đơn vị đo diện tích sau.

      Lời giải chi tiết :

      Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là \(32965\,\,d{m^2}\).

      Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(32965\).

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 17

      \(7{m^2}\,4d{m^2} = \,...\,d{m^2}\).

      Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

      A. \(74\)

      B. \(704\)

      C. \(740\)

      D. \(7004\)

      Đáp án

      B. \(704\)

      Phương pháp giải :

      Áp dụng tính chất: \(1{m^2} = 100d{m^2}\) để đổi \(7{m^2}\) sang đơn vị \(d{m^2}\), sau đó cộng thêm với \(4d{m^2}\).

      Lời giải chi tiết :

      Ta có \(1{m^2} = 100d{m^2}\) nên \(7{m^2} = 700d{m^2}\).

      \(7{m^2}\,4d{m^2} = 7{m^2} + 4d{m^2} = 700d{m^2} + 4d{m^2} = 704d{m^2}\)

      Vậy: \(7{m^2}\,4d{m^2} \,= \,704d{m^2}\).

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 18

      Điền dấu (\(>; <; =\)) thích hợp vào ô trống: 

      \(2002c{m^2}\,\,\)

      \(\,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)

      Đáp án

      \(2002c{m^2}\,\,\)

      <

      \(\,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      Đưa về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: \(20d{m^2}\,20c{m^2} = \,20d{m^2} + 20c{m^2} = 2000c{m^2} + 20c{m^2} = 2020c{m^2}\)

      Mà \(2002c{m^2} < 2020c{m^2}\)

      Do đó \(2002c{m^2}\,\, < \,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)

      Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( < \).

      Câu 9 :

      Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 19

      Diện tích hình chữ nhật đó là:

      A. \(306d{m^2}\)

      B. \(316d{m^2}\)

      C. \(306{m^2}\)

      D. \(316{m^2}\)

      Đáp án

      A. \(306d{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Đổi \(3m\,\,4dm\) sang đơn vị đo là \(dm\).

      - Tính diện tích hình chữ nhật theo công thức:

      Diện tích = chiều dài × chiều rộng

      Lời giải chi tiết :

      Đổi $3m\,\,\,4dm{\rm{ }}\; = {\rm{ }}\;34dm$

      Diện tích hình chữ nhật trên là:

      $34 \times 9 = 306\,\,(d{m^2})$

      Đáp số: \(306d{m^2}\).

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều 0 20

      Cho hình vuông ABCD có $AB = 6m$. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

      A. \(36d{m^2}\)

      B. \(360d{m^2}\)

      C. \(3600d{m^2}\)

      D. \(36000d{m^2}\)

      Đáp án

      C. \(3600d{m^2}\)

      Phương pháp giải :

      - Đổi độ dài cạnh sang đơn vị đề-xi-mét vuông rồi tính diện tích hình vuông, hoặc tính diện tích với đơn vị đo mét vuông sau đó đổi sang đơn vị đề-xi-mét vuông.

      - Tính diện tích theo công thức: diện tích = cạnh × cạnh.

      Lời giải chi tiết :

      Đổi: \(6m = 60dm\)

      Diện tích hình vuông ABCD là:

      \(60 \times 60 = 3600\,\,(d{m^2})\)

      Đáp số: \(3600d{m^2}\).

      Khai phá tiềm năng Toán lớp 4! Khám phá ngay Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều – nội dung đột phá trong chuyên mục toán lớp 4 trên nền tảng tài liệu toán. Với bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên sâu, bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, đây chính là "chìa khóa" giúp học sinh lớp 4 tối ưu hóa quá trình ôn luyện, củng cố toàn diện kiến thức qua phương pháp tiếp cận trực quan, mang lại hiệu quả học tập vượt trội!

      Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều - Tổng quan

      Bài 68 Toán 4 Cánh diều tập trung vào việc làm quen với đơn vị đo diện tích là đề-xi-mét vuông (dm2). Học sinh cần nắm vững mối quan hệ giữa dm2 và cm2 (1 dm2 = 100 cm2) để giải quyết các bài toán thực tế. Bài học này cũng giúp các em hiểu rõ hơn về cách tính diện tích của các hình vuông và hình chữ nhật khi kích thước đã cho.

      Các kiến thức trọng tâm trong bài

      • Đơn vị diện tích đề-xi-mét vuông (dm2): Hiểu khái niệm, cách sử dụng và mối liên hệ với các đơn vị diện tích khác.
      • Diện tích hình vuông: Công thức tính diện tích hình vuông (S = a x a, với a là độ dài cạnh).
      • Diện tích hình chữ nhật: Công thức tính diện tích hình chữ nhật (S = a x b, với a và b là chiều dài và chiều rộng).
      • Giải bài toán thực tế: Áp dụng kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan đến diện tích trong cuộc sống.

      Hướng dẫn giải các dạng bài tập thường gặp

      Dạng 1: Đổi đơn vị diện tích

      Các bài tập dạng này yêu cầu học sinh đổi đổi từ cm2 sang dm2 hoặc ngược lại. Lưu ý sử dụng mối quan hệ 1 dm2 = 100 cm2 để thực hiện phép đổi.

      Ví dụ: Đổi 300 cm2 ra dm2. Giải: 300 cm2 = 300 : 100 dm2 = 3 dm2

      Dạng 2: Tính diện tích hình vuông

      Để tính diện tích hình vuông, học sinh cần biết độ dài một cạnh của hình vuông. Sau đó, áp dụng công thức S = a x a để tính diện tích.

      Ví dụ: Một hình vuông có cạnh dài 5 dm. Tính diện tích hình vuông đó. Giải: Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 dm2

      Dạng 3: Tính diện tích hình chữ nhật

      Để tính diện tích hình chữ nhật, học sinh cần biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Sau đó, áp dụng công thức S = a x b để tính diện tích.

      Ví dụ: Một hình chữ nhật có chiều dài 8 dm và chiều rộng 4 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Giải: Diện tích hình chữ nhật là: 8 x 4 = 32 dm2

      Dạng 4: Bài toán ứng dụng

      Các bài toán ứng dụng yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về diện tích để giải quyết các tình huống thực tế. Ví dụ: Tính diện tích một mảnh đất hình chữ nhật, tính số lượng gạch cần để lát một căn phòng, v.v.

      Bài tập trắc nghiệm minh họa

      1. Diện tích của hình vuông có cạnh 6 dm là:
        • A. 12 dm2
        • B. 24 dm2
        • C. 36 dm2
        • D. 48 dm2
      2. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 9 dm và chiều rộng 5 dm là:
        • A. 14 dm2
        • B. 35 dm2
        • C. 45 dm2
        • D. 54 dm2
      3. 500 cm2 bằng bao nhiêu dm2?
        • A. 5 dm2
        • B. 10 dm2
        • C. 15 dm2
        • D. 20 dm2

      Lời khuyên khi làm bài tập

      • Đọc kỹ đề bài để hiểu rõ yêu cầu.
      • Xác định đúng công thức cần sử dụng.
      • Kiểm tra lại kết quả trước khi nộp bài.
      • Luyện tập thường xuyên để nắm vững kiến thức.

      Kết luận

      Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho các em những kiến thức cần thiết để giải quyết các bài tập về Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao!