Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều

Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều

Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều

Bài tập trắc nghiệm này được thiết kế để giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và củng cố kiến thức về cách so sánh các số có nhiều chữ số theo chương trình Cánh diều.

Với các câu hỏi đa dạng, từ dễ đến khó, học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh và đưa ra kết luận chính xác.

Giaitoan.edu.vn cung cấp đáp án chi tiết cho từng câu hỏi, giúp học sinh tự đánh giá và cải thiện kết quả học tập.

Đề bài

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 1

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

    \(854\,\,193\,\,...\,\,852\,\,963\)

    A. \( = \)

    B. \( < \)

    C. \( > \)

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 2

    Tìm số lớn nhất trong các số sau:

    A. \(99\,\,531\)

    B. \(901\,\,502\)

    C. \(650\,\,567\)

    D. \(742\,\,058\)

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 3

    Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống : 

    \(49378\)

    \(70321\)

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 4

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

    \(453\,\,982\,\,\, ... \,\,\,458\,\,127\)

    A. \( = \)

    B. \( > \)

    C. \( < \)

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 5

    Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 

    \(123\,\,507\,\, < \,\,123\,\,50...\)

    A. \(7\,\,;\,\,8\) 

    B. \(8\) 

    C. \(8\,\,;\,\,9\)

    D. \(7\,\,;\,\,8\,\,;\,\,9\)

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 6

    Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:

    \(248\,161\,\, =\,\,\,\)

     \(48\,161\)

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 7

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 

    \(159\,\,725\)

    \(275\,\,279\)

    \(952\,\,127\)

    \(271\,\,595\)

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 8

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

    \(19\,\,415\)

    \(8659\)

    \(69\,\,684\)

    \(14\,\,775\)

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 9

    Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

    3 280 610

    752 640

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 10

    Điền chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:

    38

    802 370 < 381 622 419

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 11

    Số bé nhất trong các số: 12 001 256, 9 287 506, 23 020 138, 11 508 300 là:

    • A.

      12 001 256

    • B.

      9 287 506

    • C.

      23 020 138

    • D.

      11 508 300

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 12

    Bảng số liệu cho biết dân số của một số tỉnh tại Việt Nam tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2021. Sắp xếp tên các tỉnh theo thứ tự số dân giảm dần.

    • A.

      Bắc Ninh, Gia Lai, Bình Dương, Đồng Nai

    • B.

      Gia Lai, Bắc Ninh, Đồng Nai, Bình Dương

    • C.

      Đồng Nai, Bình Dương, Bắc Ninh, Gia Lai

    • D.

      Đồng Nai, Bình Dương, Gia Lai, Bắc Ninh

    Câu 13 :

    Điền số thích hợp vào ô trống: 

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 13

    Số bé nhất có 9 chữ số lập từ các tấm thẻ trên là 

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 14

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

    \(854\,\,193\,\,...\,\,852\,\,963\)

    A. \( = \)

    B. \( < \)

    C. \( > \)

    Đáp án

    C. \( > \)

    Phương pháp giải :

    Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.

    Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng \(8\), hàng chục nghìn đều bằng \(5\), đến hàng nghìn ta có \(4 > 2\).

    Vậy: \(854\,\,193\, > \,852\,\,963\).

    Câu 2 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 15

    Tìm số lớn nhất trong các số sau:

    A. \(99\,\,531\)

    B. \(901\,\,502\)

    C. \(650\,\,567\)

    D. \(742\,\,058\)

    Đáp án

    B. \(901\,\,502\)

    Phương pháp giải :

    So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất.

    Trong hai số tự nhiên:

    - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số kia lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

    - Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta thấy số \(99\,\,531\) có \(5\) chữ số, các số \(\,650\,\,567\,;\,\,742\,058\,;\,\,901\,502\) đều có \(6\) chữ số.

    Xét chữ số hàng trăm nghìn ta có \(6 < 7 < 9\) nên \(\,650\,\,567\,< \,742\,\,058\,< \,\,901\,\,502\).

    Do đó \(99\,\,531\, < \,650\,\,567\, < \,742\,\,058\, < \,901\,\,502.\)

    Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là \(901\,\,502\).

    Câu 3 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 16

    Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống : 

    \(49378\)

    \(70321\)

    Đáp án

    \(49378\)

    <

    \(70321\)

    Phương pháp giải :

    Trong hai số tự nhiên: Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Hai số đã cho đều có \(5\) chữ số.

    Xét chữ số hàng chục nghìn ta có \(4 < 7\) nên \(49378 < 70321\)

    Vậy dấu cần điền là dấu \( < \) .

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 17

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

    \(453\,\,982\,\,\, ... \,\,\,458\,\,127\)

    A. \( = \)

    B. \( > \)

    C. \( < \)

    Đáp án

    C. \( < \)

    Phương pháp giải :

    Trong hai số tự nhiên: Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.

    Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng \(4\), hàng chục nghìn đều bằng \(5\), đến hàng nghìn ta có \(3 < 8\).

    Do đó \(453\,\,982\,\, < \,\,458\,\,127.\)

    Vậy: \(453\,\,982\,\,< \,\,458\,\,127.\)

    Câu 5 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 18

    Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 

    \(123\,\,507\,\, < \,\,123\,\,50...\)

    A. \(7\,\,;\,\,8\) 

    B. \(8\) 

    C. \(8\,\,;\,\,9\)

    D. \(7\,\,;\,\,8\,\,;\,\,9\)

    Đáp án

    C. \(8\,\,;\,\,9\)

    Phương pháp giải :

    Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Hai số \(123\,\,507\, < \,123\,\,50...\) có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là \(1\), chữ số ở hàng chục nghìn cùng là \(2\), chữ số ở hàng nghìn cùng là \(3\), chữ số ở hàng trăm cùng là \(5\), chữ số ở hàng chục cùng là \(0\).

    Lại có đề bài \(123\,\,507\, < \,123\,\,50...\), từ đó suy ra chữ số cần điền vào chỗ chấm phải lớn hơn chữ số hàng đơn vị của số \(123\,\,507\), hay chữ số cần điền vào chỗ chấm lớn hơn \(7\).

    Các chữ số lớn hơn \(7\) là \(8\,;\,\,9\).

    Vậy chữ số thích hợp điền vào ô trống là \(8\,;\,\,9\).

    Câu 6 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 19

    Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:

    \(248\,161\,\, =\,\,\,\)

     \(48\,161\)

    Đáp án

    \(248\,161\,\, =\,\,\,\)

    2

     \(48\,161\)

    Phương pháp giải :

    Áp dụng tính chất: Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Theo đề bài ta có : \(248\,\,161\, =\, ...48\,\,161\), từ đó suy ra chữ số cần điền vào ô trống phải bằng chữ số hàng trăm nghìn của số \(248\,\,161\,\).

    Do đó chữ số cần điền là \(2.\)

    Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(2\).

    Câu 7 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 20

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 

    \(159\,\,725\)

    \(275\,\,279\)

    \(952\,\,127\)

    \(271\,\,595\)

    Đáp án

    \(952\,\,127\)

    \(275\,\,279\)

    \(271\,\,595\)

    \(159\,\,725\)

    Phương pháp giải :

    So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

    Trong hai số tự nhiên:

    - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

    - Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Các số đã cho đều có \(6\) chữ số.

    Xét chữ số hàng trăm nghìn ta có: \(9 > 2 > 1\). Do đó số lớn nhất trong các số là \(952\,\,127\), số nhỏ nhất là \(159\,\,725\).

    Ta sẽ so sánh hai số \(275\,\,279\,\,\)và \(271\,\,595\)

    Hai số \(275\,\,279\,\,\)và \(271\,\,595\) có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là \(2\), chữ số ở hàng chục nghìn cùng là \(7\), ở hàng nghìn có $1 < 5$ nên \(275\,\,279\,>\,271\,\,595\).

    Do đó ta có: \(592\,\,127\,>\,275\,\,279\,> \,271\,\,595\, >\,159\,\,725\).

    Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là \(952\,\,127\,;\,\,275\,\,279\,;\,\,271\,\,595\,;\,\,159\,\,725\).

    Câu 8 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 21

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

    \(19\,\,415\)

    \(8659\)

    \(69\,\,684\)

    \(14\,\,775\)

    Đáp án

    \(8659\)

    \(14\,\,775\)

    \(19\,\,415\)

    \(69\,\,684\)

    Phương pháp giải :

    So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

    Trong hai số tự nhiên:

    - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

    - Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

    Lời giải chi tiết :

    Ta thấy số \(8659\) có \(4\) chữ số, ba số \(19\,\,415\,;\,\,69\,\,684\,;\,\,14\,\,775\) đều có \(5\) chữ số. Do đó số bé nhất là \(8659\).

    Ta sẽ so sánh ba số còn lại.

    Xét chữ số hàng chục nghìn ta có \(1 < 6\). Vậy số lớn nhất là \(69\,\,684\).

    Hai số \(19\,\,415\,;\,14\,\,775\) có chữ số ở hàng chục nghìn cùng là \(1\), ở hàng nghìn có $9 > 4$ nên \(19\,\,415\,> \,14\,\,775\) hay \(\,14\,\,775 < 19\,\,415\).

    Do đó ta có: \(8659 \,< \,14\,\,775 \,< \,19\,\,415\,< \,69\,\,684\).

    Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là \(8659\,;\,\,14\,\,775\,;\,\,19\,\,415\,;\,\,69\,\,684\).

    Câu 9 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 22

    Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

    3 280 610

    752 640

    Đáp án

    3 280 610

    >

    752 640

    Phương pháp giải :

    Khi so sánh hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có 3 280 610 > 752 640 

    Vậy dấu cần điền vào ô trống là >

    Câu 10 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 23

    Điền chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:

    38

    802 370 < 381 622 419

    Đáp án

    38

    0

    802 370 < 381 622 419

    Phương pháp giải :

    Điền chữ số thích hợp để được phép so sánh đúng.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có 380 802 370 < 381 622 419

    Vậy số cần điền vào ô trống là 0

    Câu 11 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 24

    Số bé nhất trong các số: 12 001 256, 9 287 506, 23 020 138, 11 508 300 là:

    • A.

      12 001 256

    • B.

      9 287 506

    • C.

      23 020 138

    • D.

      11 508 300

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn

    - Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải

    Lời giải chi tiết :

    Ta có 9 287 506 < 11 508 300 < 12 001 256 < 23 020 138

    Vậy số bé nhất trong các số đã cho là 9 287 506

    Câu 12 :

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 25

    Bảng số liệu cho biết dân số của một số tỉnh tại Việt Nam tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2021. Sắp xếp tên các tỉnh theo thứ tự số dân giảm dần.

    • A.

      Bắc Ninh, Gia Lai, Bình Dương, Đồng Nai

    • B.

      Gia Lai, Bắc Ninh, Đồng Nai, Bình Dương

    • C.

      Đồng Nai, Bình Dương, Bắc Ninh, Gia Lai

    • D.

      Đồng Nai, Bình Dương, Gia Lai, Bắc Ninh

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

    Lời giải chi tiết :

    Ta có 3 097 107 > 2 426 561 > 1 513 847 > 1 368 840 

    Vậy tên các tỉnh theo thứ tự số dân giảm dần là: Đồng Nai, Bình Dương, Gia Lai, Bắc Ninh

    Câu 13 :

    Điền số thích hợp vào ô trống: 

    Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 26

    Số bé nhất có 9 chữ số lập từ các tấm thẻ trên là 

    Đáp án

    Số bé nhất có 9 chữ số lập từ các tấm thẻ trên là 

    101356789
    Phương pháp giải :

    Lập số bé nhất có 9 chữ số từ 9 tấm thẻ ở đề bài.

    Lời giải chi tiết :

    Số bé nhất có 9 chữ số lập từ các tấm thẻ trên là 101356789

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 1

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

      \(854\,\,193\,\,...\,\,852\,\,963\)

      A. \( = \)

      B. \( < \)

      C. \( > \)

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 2

      Tìm số lớn nhất trong các số sau:

      A. \(99\,\,531\)

      B. \(901\,\,502\)

      C. \(650\,\,567\)

      D. \(742\,\,058\)

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 3

      Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống : 

      \(49378\)

      \(70321\)

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 4

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

      \(453\,\,982\,\,\, ... \,\,\,458\,\,127\)

      A. \( = \)

      B. \( > \)

      C. \( < \)

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 5

      Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 

      \(123\,\,507\,\, < \,\,123\,\,50...\)

      A. \(7\,\,;\,\,8\) 

      B. \(8\) 

      C. \(8\,\,;\,\,9\)

      D. \(7\,\,;\,\,8\,\,;\,\,9\)

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 6

      Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:

      \(248\,161\,\, =\,\,\,\)

       \(48\,161\)

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 7

      Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 

      \(159\,\,725\)

      \(275\,\,279\)

      \(952\,\,127\)

      \(271\,\,595\)

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 8

      Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

      \(19\,\,415\)

      \(8659\)

      \(69\,\,684\)

      \(14\,\,775\)

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 9

      Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

      3 280 610

      752 640

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 10

      Điền chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:

      38

      802 370 < 381 622 419

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 11

      Số bé nhất trong các số: 12 001 256, 9 287 506, 23 020 138, 11 508 300 là:

      • A.

        12 001 256

      • B.

        9 287 506

      • C.

        23 020 138

      • D.

        11 508 300

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 12

      Bảng số liệu cho biết dân số của một số tỉnh tại Việt Nam tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2021. Sắp xếp tên các tỉnh theo thứ tự số dân giảm dần.

      • A.

        Bắc Ninh, Gia Lai, Bình Dương, Đồng Nai

      • B.

        Gia Lai, Bắc Ninh, Đồng Nai, Bình Dương

      • C.

        Đồng Nai, Bình Dương, Bắc Ninh, Gia Lai

      • D.

        Đồng Nai, Bình Dương, Gia Lai, Bắc Ninh

      Câu 13 :

      Điền số thích hợp vào ô trống: 

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 13

      Số bé nhất có 9 chữ số lập từ các tấm thẻ trên là 

      Câu 1 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 14

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

      \(854\,\,193\,\,...\,\,852\,\,963\)

      A. \( = \)

      B. \( < \)

      C. \( > \)

      Đáp án

      C. \( > \)

      Phương pháp giải :

      Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.

      Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng \(8\), hàng chục nghìn đều bằng \(5\), đến hàng nghìn ta có \(4 > 2\).

      Vậy: \(854\,\,193\, > \,852\,\,963\).

      Câu 2 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 15

      Tìm số lớn nhất trong các số sau:

      A. \(99\,\,531\)

      B. \(901\,\,502\)

      C. \(650\,\,567\)

      D. \(742\,\,058\)

      Đáp án

      B. \(901\,\,502\)

      Phương pháp giải :

      So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất.

      Trong hai số tự nhiên:

      - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số kia lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

      - Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta thấy số \(99\,\,531\) có \(5\) chữ số, các số \(\,650\,\,567\,;\,\,742\,058\,;\,\,901\,502\) đều có \(6\) chữ số.

      Xét chữ số hàng trăm nghìn ta có \(6 < 7 < 9\) nên \(\,650\,\,567\,< \,742\,\,058\,< \,\,901\,\,502\).

      Do đó \(99\,\,531\, < \,650\,\,567\, < \,742\,\,058\, < \,901\,\,502.\)

      Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là \(901\,\,502\).

      Câu 3 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 16

      Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống : 

      \(49378\)

      \(70321\)

      Đáp án

      \(49378\)

      <

      \(70321\)

      Phương pháp giải :

      Trong hai số tự nhiên: Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Hai số đã cho đều có \(5\) chữ số.

      Xét chữ số hàng chục nghìn ta có \(4 < 7\) nên \(49378 < 70321\)

      Vậy dấu cần điền là dấu \( < \) .

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 17

      Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

      \(453\,\,982\,\,\, ... \,\,\,458\,\,127\)

      A. \( = \)

      B. \( > \)

      C. \( < \)

      Đáp án

      C. \( < \)

      Phương pháp giải :

      Trong hai số tự nhiên: Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.

      Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng \(4\), hàng chục nghìn đều bằng \(5\), đến hàng nghìn ta có \(3 < 8\).

      Do đó \(453\,\,982\,\, < \,\,458\,\,127.\)

      Vậy: \(453\,\,982\,\,< \,\,458\,\,127.\)

      Câu 5 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 18

      Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 

      \(123\,\,507\,\, < \,\,123\,\,50...\)

      A. \(7\,\,;\,\,8\) 

      B. \(8\) 

      C. \(8\,\,;\,\,9\)

      D. \(7\,\,;\,\,8\,\,;\,\,9\)

      Đáp án

      C. \(8\,\,;\,\,9\)

      Phương pháp giải :

      Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Hai số \(123\,\,507\, < \,123\,\,50...\) có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là \(1\), chữ số ở hàng chục nghìn cùng là \(2\), chữ số ở hàng nghìn cùng là \(3\), chữ số ở hàng trăm cùng là \(5\), chữ số ở hàng chục cùng là \(0\).

      Lại có đề bài \(123\,\,507\, < \,123\,\,50...\), từ đó suy ra chữ số cần điền vào chỗ chấm phải lớn hơn chữ số hàng đơn vị của số \(123\,\,507\), hay chữ số cần điền vào chỗ chấm lớn hơn \(7\).

      Các chữ số lớn hơn \(7\) là \(8\,;\,\,9\).

      Vậy chữ số thích hợp điền vào ô trống là \(8\,;\,\,9\).

      Câu 6 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 19

      Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:

      \(248\,161\,\, =\,\,\,\)

       \(48\,161\)

      Đáp án

      \(248\,161\,\, =\,\,\,\)

      2

       \(48\,161\)

      Phương pháp giải :

      Áp dụng tính chất: Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Theo đề bài ta có : \(248\,\,161\, =\, ...48\,\,161\), từ đó suy ra chữ số cần điền vào ô trống phải bằng chữ số hàng trăm nghìn của số \(248\,\,161\,\).

      Do đó chữ số cần điền là \(2.\)

      Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(2\).

      Câu 7 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 20

      Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 

      \(159\,\,725\)

      \(275\,\,279\)

      \(952\,\,127\)

      \(271\,\,595\)

      Đáp án

      \(952\,\,127\)

      \(275\,\,279\)

      \(271\,\,595\)

      \(159\,\,725\)

      Phương pháp giải :

      So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

      Trong hai số tự nhiên:

      - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

      - Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Các số đã cho đều có \(6\) chữ số.

      Xét chữ số hàng trăm nghìn ta có: \(9 > 2 > 1\). Do đó số lớn nhất trong các số là \(952\,\,127\), số nhỏ nhất là \(159\,\,725\).

      Ta sẽ so sánh hai số \(275\,\,279\,\,\)và \(271\,\,595\)

      Hai số \(275\,\,279\,\,\)và \(271\,\,595\) có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là \(2\), chữ số ở hàng chục nghìn cùng là \(7\), ở hàng nghìn có $1 < 5$ nên \(275\,\,279\,>\,271\,\,595\).

      Do đó ta có: \(592\,\,127\,>\,275\,\,279\,> \,271\,\,595\, >\,159\,\,725\).

      Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là \(952\,\,127\,;\,\,275\,\,279\,;\,\,271\,\,595\,;\,\,159\,\,725\).

      Câu 8 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 21

      Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

      \(19\,\,415\)

      \(8659\)

      \(69\,\,684\)

      \(14\,\,775\)

      Đáp án

      \(8659\)

      \(14\,\,775\)

      \(19\,\,415\)

      \(69\,\,684\)

      Phương pháp giải :

      So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

      Trong hai số tự nhiên:

      - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

      - Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết :

      Ta thấy số \(8659\) có \(4\) chữ số, ba số \(19\,\,415\,;\,\,69\,\,684\,;\,\,14\,\,775\) đều có \(5\) chữ số. Do đó số bé nhất là \(8659\).

      Ta sẽ so sánh ba số còn lại.

      Xét chữ số hàng chục nghìn ta có \(1 < 6\). Vậy số lớn nhất là \(69\,\,684\).

      Hai số \(19\,\,415\,;\,14\,\,775\) có chữ số ở hàng chục nghìn cùng là \(1\), ở hàng nghìn có $9 > 4$ nên \(19\,\,415\,> \,14\,\,775\) hay \(\,14\,\,775 < 19\,\,415\).

      Do đó ta có: \(8659 \,< \,14\,\,775 \,< \,19\,\,415\,< \,69\,\,684\).

      Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là \(8659\,;\,\,14\,\,775\,;\,\,19\,\,415\,;\,\,69\,\,684\).

      Câu 9 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 22

      Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

      3 280 610

      752 640

      Đáp án

      3 280 610

      >

      752 640

      Phương pháp giải :

      Khi so sánh hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có 3 280 610 > 752 640 

      Vậy dấu cần điền vào ô trống là >

      Câu 10 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 23

      Điền chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:

      38

      802 370 < 381 622 419

      Đáp án

      38

      0

      802 370 < 381 622 419

      Phương pháp giải :

      Điền chữ số thích hợp để được phép so sánh đúng.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có 380 802 370 < 381 622 419

      Vậy số cần điền vào ô trống là 0

      Câu 11 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 24

      Số bé nhất trong các số: 12 001 256, 9 287 506, 23 020 138, 11 508 300 là:

      • A.

        12 001 256

      • B.

        9 287 506

      • C.

        23 020 138

      • D.

        11 508 300

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn

      - Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải

      Lời giải chi tiết :

      Ta có 9 287 506 < 11 508 300 < 12 001 256 < 23 020 138

      Vậy số bé nhất trong các số đã cho là 9 287 506

      Câu 12 :

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 25

      Bảng số liệu cho biết dân số của một số tỉnh tại Việt Nam tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2021. Sắp xếp tên các tỉnh theo thứ tự số dân giảm dần.

      • A.

        Bắc Ninh, Gia Lai, Bình Dương, Đồng Nai

      • B.

        Gia Lai, Bắc Ninh, Đồng Nai, Bình Dương

      • C.

        Đồng Nai, Bình Dương, Bắc Ninh, Gia Lai

      • D.

        Đồng Nai, Bình Dương, Gia Lai, Bắc Ninh

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

      Lời giải chi tiết :

      Ta có 3 097 107 > 2 426 561 > 1 513 847 > 1 368 840 

      Vậy tên các tỉnh theo thứ tự số dân giảm dần là: Đồng Nai, Bình Dương, Gia Lai, Bắc Ninh

      Câu 13 :

      Điền số thích hợp vào ô trống: 

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều 0 26

      Số bé nhất có 9 chữ số lập từ các tấm thẻ trên là 

      Đáp án

      Số bé nhất có 9 chữ số lập từ các tấm thẻ trên là 

      101356789
      Phương pháp giải :

      Lập số bé nhất có 9 chữ số từ 9 tấm thẻ ở đề bài.

      Lời giải chi tiết :

      Số bé nhất có 9 chữ số lập từ các tấm thẻ trên là 101356789

      Khai phá tiềm năng Toán lớp 4! Khám phá ngay Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều – nội dung đột phá trong chuyên mục bài tập toán lớp 4 trên nền tảng toán. Với bộ bài tập Lý thuyết Toán tiểu học được biên soạn chuyên sâu, bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, đây chính là "chìa khóa" giúp học sinh lớp 4 tối ưu hóa quá trình ôn luyện, củng cố toàn diện kiến thức qua phương pháp tiếp cận trực quan, mang lại hiệu quả học tập vượt trội!

      Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều - Hướng dẫn chi tiết và bài tập

      Bài 9 trong chương trình Toán 4 Cánh diều tập trung vào việc so sánh các số có nhiều chữ số. Đây là một kỹ năng quan trọng giúp học sinh hiểu rõ giá trị của các số và thực hiện các phép toán một cách chính xác. Bài viết này sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách so sánh các số có nhiều chữ số, cùng với các bài tập trắc nghiệm để học sinh luyện tập và củng cố kiến thức.

      1. Nguyên tắc so sánh các số có nhiều chữ số

      Để so sánh các số có nhiều chữ số, ta thực hiện theo các bước sau:

      1. So sánh số chữ số: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
      2. Nếu hai số có cùng số chữ số: Ta so sánh từng cặp chữ số theo thứ tự từ trái sang phải.
      3. Số nào có chữ số hàng nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
      4. Nếu các chữ số ở cùng một hàng bằng nhau, ta tiếp tục so sánh các chữ số ở hàng tiếp theo.

      2. Ví dụ minh họa

      Ví dụ 1: So sánh 2345 và 1987

      Hai số có cùng số chữ số (4 chữ số). Ta so sánh từng cặp chữ số từ trái sang phải:

      • Hàng nghìn: 2 > 1

      Vậy 2345 > 1987

      Ví dụ 2: So sánh 56789 và 56780

      Hai số có cùng số chữ số (5 chữ số). Ta so sánh từng cặp chữ số từ trái sang phải:

      • Hàng chục nghìn: 5 = 5
      • Hàng nghìn: 6 = 6
      • Hàng trăm: 7 = 7
      • Hàng chục: 8 = 8
      • Hàng đơn vị: 9 > 0

      Vậy 56789 > 56780

      3. Bài tập trắc nghiệm

      Câu 1: Số nào lớn hơn: 12345 và 12340?

      1. 12345
      2. 12340
      3. Bằng nhau

      Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 9876, 9870, 9879

      1. 9876, 9879, 9870
      2. 9870, 9876, 9879
      3. 9879, 9876, 9870

      Câu 3: Số nào bé hơn: 56789 và 56790?

      1. 56789
      2. 56790
      3. Bằng nhau

      4. Mở rộng kiến thức

      Ngoài việc so sánh các số có nhiều chữ số, học sinh cũng cần nắm vững kiến thức về:

      • Giá trị của các chữ số trong mỗi hàng: Ví dụ, chữ số 5 ở hàng nghìn có giá trị là 5000.
      • Cách đọc và viết các số có nhiều chữ số.
      • Ứng dụng của việc so sánh các số trong thực tế: Ví dụ, so sánh số tiền để biết ai có nhiều tiền hơn.

      5. Luyện tập thêm

      Để nắm vững kiến thức về so sánh các số có nhiều chữ số, học sinh nên luyện tập thêm với các bài tập khác nhau. Các bài tập có thể được tìm thấy trong sách giáo khoa, sách bài tập hoặc trên các trang web học toán online như giaitoan.edu.vn.

      Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp học sinh tự tin hơn khi giải các bài toán liên quan đến so sánh các số có nhiều chữ số và đạt kết quả tốt trong các kỳ thi.

      6. Bảng tổng hợp các trường hợp so sánh

      Trường hợpCách so sánh
      Số chữ số khác nhauSố có nhiều chữ số hơn lớn hơn
      Số chữ số bằng nhauSo sánh từng cặp chữ số từ trái sang phải
      Các chữ số ở cùng hàng bằng nhauTiếp tục so sánh các chữ số ở hàng tiếp theo

      Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho học sinh những kiến thức hữu ích về cách so sánh các số có nhiều chữ số. Chúc các em học tốt!