Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức

Bài tập trắc nghiệm này được thiết kế để giúp các em học sinh lớp 4 ôn luyện và củng cố kiến thức về các loại góc: góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Bài tập bám sát chương trình Toán 4 Kết nối tri thức, có đáp án chi tiết để các em tự đánh giá kết quả học tập.

giaitoan.edu.vn cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, phong phú, giúp các em làm quen với nhiều dạng bài tập khác nhau và rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề.

Đề bài

    Câu 1 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 1

    Góc đã cho có đỉnh là:

    A. Đỉnh O

    B. Đỉnh M

    C. Đỉnh N

    D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

    Câu 2 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 2

    Góc đã cho có cạnh là:

    A. Cạnh HDC

    B. Cạnh DH, HC

    C. Cạnh DH, DC

    D. Cạnh DC, HC

    Câu 3 :

    Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 3

    Đúng
    Sai
    Câu 4 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 4

    Góc đỉnh A là góc gì?

    A. Góc nhọn

    B. Góc tù

    C. Góc vuông

    D. Góc bẹt.

    Câu 5 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 5

    Trong các góc đã cho có

    góc nhọn,

    góc tù.

    Câu 6 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 6

    Trong hình đã cho ta thấy có

    góc vuông,

    góc nhọn.

    Câu 7 :

    Cho hình vẽ như bên dưới:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 7

    Trong hình vẽ trên có:

    A. \(1\) góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông

    B. \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn

    C. \(1\) góc vuông, \(2\) góc tù

    D. \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

    Câu 8 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 8

    Trong hình trên ta thấy có

    góc vuông,

    góc nhọn,

    góc bẹt.

    Câu 9 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 9

    Trong hình đã cho có

    góc bẹt,

    góc tù.

    Câu 10 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 10

    Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:

    A. \(4\)

    B. \(5\)

    C. \(6\)

    D. \(7\)

    Câu 11 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 11

    Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?

    A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

    B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông

    C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

    D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông

    Câu 12 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 12

    Hình trên có

    góc nhọn,

    góc vuông,

    góc tù,

    góc bẹt.

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 13

    Góc đã cho có đỉnh là:

    A. Đỉnh O

    B. Đỉnh M

    C. Đỉnh N

    D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

    Đáp án

    A. Đỉnh O

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định đỉnh của góc.

    Lời giải chi tiết :

    Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O, cạnh OM và ON.

    Câu 2 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 14

    Góc đã cho có cạnh là:

    A. Cạnh HDC

    B. Cạnh DH, HC

    C. Cạnh DH, DC

    D. Cạnh DC, HC

    Đáp án

    C. Cạnh DH, DC

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của góc.

    Lời giải chi tiết :

    Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D, cạnh DH, DC.

    Câu 3 :

    Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 15

    Đúng
    Sai
    Đáp án
    Đúng
    Sai
    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.

    Lời giải chi tiết :

    Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn.

    Vậy khẳng định đã cho là đúng.

    Câu 4 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 16

    Góc đỉnh A là góc gì?

    A. Góc nhọn

    B. Góc tù

    C. Góc vuông

    D. Góc bẹt.

    Đáp án

    B. Góc tù

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.

    Lời giải chi tiết :

    Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù.

    Câu 5 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 17

    Trong các góc đã cho có

    góc nhọn,

    góc tù.

    Đáp án

    Trong các góc đã cho có

    2

    góc nhọn,

    2

    góc tù.

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

    Lời giải chi tiết :

    Nhìn hình vẽ ta thấy:

    Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn.

    Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù.

    Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông.

    Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt.

    Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn.

    Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù.

    Do đó, trong các góc đã cho có \(2\) góc nhọn, \(2\) góc tù.

    Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(2\,\,;\,\,2\).

    Câu 6 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 18

    Trong hình đã cho ta thấy có

    góc vuông,

    góc nhọn.

    Đáp án

    Trong hình đã cho ta thấy có

    1

    góc vuông,

    2

    góc nhọn.

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

    Lời giải chi tiết :

    Nhìn hình vẽ ta thấy:

    Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc vuông.

    Góc đỉnh P cạnh PO, PQ là góc nhọn.

    Góc đỉnh Q cạnh QO, QP là góc nhọn.

    Vậy trong các góc đã cho có \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn.

    Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(1\,\,;\,\,2\).

    Câu 7 :

    Cho hình vẽ như bên dưới:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 19

    Trong hình vẽ trên có:

    A. \(1\) góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông

    B. \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn

    C. \(1\) góc vuông, \(2\) góc tù

    D. \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

    Đáp án

    D. \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

    Lời giải chi tiết :

    Nhìn hình trên ta đếm được:

    - \(2\) góc nhọn:

    + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AO, AB.

    + Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BO.

    - \(1\) góc tù đỉnh O; cạnh OA, OB.

    Vậy hình đã cho có \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

    Câu 8 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 20

    Trong hình trên ta thấy có

    góc vuông,

    góc nhọn,

    góc bẹt.

    Đáp án

    Trong hình trên ta thấy có

    3

    góc vuông,

    4

    góc nhọn,

    1

    góc bẹt.

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

    Lời giải chi tiết :

    Nhìn trong hình trên ta đếm được:

    - 3 góc vuông:

    + Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK.

    + Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH.

    + Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK.

    - 4 góc nhọn:

    + Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI.

    + Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK.

    + Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK.

    + Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH.

    - \(1\) góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH.

    Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(3\,;\,\,4\,;\,\,1\).

    Câu 9 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 21

    Trong hình đã cho có

    góc bẹt,

    góc tù.

    Đáp án

    Trong hình đã cho có

    2

    góc bẹt,

    5

    góc tù.

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

    Lời giải chi tiết :

    Trong hình đã cho có:

    - \(5\) góc tù:

    + Góc tù đỉnh A; cạnh AD và AB.

    + Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.+ Góc tù đỉnh H; cạnh HB và HG.

    + Góc tù đỉnh G; cạnh GD và GH.

    + Góc tù đỉnh G; cạnh GA và GC.

    - \(2\) góc bẹt:

    + Góc bẹt đỉnh H; cạnh HB và HC.

    + Góc bẹt đỉnh G; cạnh GC và GD.Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(2\,;\,\,5\).

    Câu 10 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 22

    Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:

    A. \(4\)

    B. \(5\)

    C. \(6\)

    D. \(7\)

    Đáp án

    C. \(6\)

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

    Lời giải chi tiết :

    Trong hình đã cho có \(6\) góc nhọn:

    - Góc nhọn đỉnh M; cạnh MN, MP.

    - Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NP .

    - Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NQ .

    - Góc nhọn đỉnh N; cạnh NQ, NP .

    - Góc nhọn đỉnh P; cạnh PN, PM .

    - Góc nhọn đỉnh Q; cạnh QM, QN .

    Câu 11 :

    Cho hình vẽ như sau:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 23

    Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?

    A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

    B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông

    C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

    D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông

    Đáp án

    A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

    Lời giải chi tiết :

    Trong hình đã cho có:

    - \(9\) góc nhọn:

    + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AC.

    + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AD.+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AE.

    + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AC.

    + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AE.

    + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AE và AC .

    + Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA và BC.

    + Góc nhọn đỉnh C; cạnh CA và CB.

    + Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và EB.

    - \(2\) góc vuông:

    + Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DB.

    + Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DC (hoặc cạnh AD và DE ).

    Vậy hình đã cho có \(9\) góc nhọn và \(2\) góc vuông.

    Câu 12 :

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 24

    Hình trên có

    góc nhọn,

    góc vuông,

    góc tù,

    góc bẹt.

    Đáp án

    Hình trên có

    10

    góc nhọn,

    4

    góc vuông,

    5

    góc tù,

    2

    góc bẹt.

    Phương pháp giải :

    Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

    Lời giải chi tiết :

    Trong hình đã cho có:

    - \(10\) góc nhọn:

    + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DE.

    + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DM.+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DM và DC.

    + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DM.

    + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DC.

    + Góc nhọn đỉnh M; cạnh MC và MD .

    + Góc nhọn đỉnh M; cạnh MD và ME.

    + Góc nhọn đỉnh M; cạnh ME và MB.

    + Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và ED.

    + Góc nhọn đỉnh E; cạnh EM và EB.

    - \(4\) góc vuông:

    + Góc vuông đỉnh A; cạnh AB và AD.

    + Góc vuông đỉnh B; cạnh BA và BC.

    + Góc vuông đỉnh C; cạnh CB và CD.

    + Góc vuông đỉnh D; cạnh DA và DC.

    - \(5\) góc tù:

    + Góc tù đỉnh M ; cạnh MC và ME.

    + Góc tù đỉnh M; cạnh MD và MB.

    + Góc tù đỉnh E; cạnh EA và EM.

    + Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EM.

    + Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EB.

    - \(2\) góc bẹt:

    + Góc bẹt đỉnh M; cạnh MB và MC.

    + Góc bẹt đỉnh E; cạnh EA và EB.

    Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là \(10\,;\,\,4\,;\,\,5\,;\,\,2\).

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 1

      Góc đã cho có đỉnh là:

      A. Đỉnh O

      B. Đỉnh M

      C. Đỉnh N

      D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

      Câu 2 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 2

      Góc đã cho có cạnh là:

      A. Cạnh HDC

      B. Cạnh DH, HC

      C. Cạnh DH, DC

      D. Cạnh DC, HC

      Câu 3 :

      Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 3

      Đúng
      Sai
      Câu 4 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 4

      Góc đỉnh A là góc gì?

      A. Góc nhọn

      B. Góc tù

      C. Góc vuông

      D. Góc bẹt.

      Câu 5 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 5

      Trong các góc đã cho có

      góc nhọn,

      góc tù.

      Câu 6 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 6

      Trong hình đã cho ta thấy có

      góc vuông,

      góc nhọn.

      Câu 7 :

      Cho hình vẽ như bên dưới:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 7

      Trong hình vẽ trên có:

      A. \(1\) góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông

      B. \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn

      C. \(1\) góc vuông, \(2\) góc tù

      D. \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

      Câu 8 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 8

      Trong hình trên ta thấy có

      góc vuông,

      góc nhọn,

      góc bẹt.

      Câu 9 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 9

      Trong hình đã cho có

      góc bẹt,

      góc tù.

      Câu 10 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 10

      Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:

      A. \(4\)

      B. \(5\)

      C. \(6\)

      D. \(7\)

      Câu 11 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 11

      Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?

      A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

      B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông

      C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

      D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông

      Câu 12 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 12

      Hình trên có

      góc nhọn,

      góc vuông,

      góc tù,

      góc bẹt.

      Câu 1 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 13

      Góc đã cho có đỉnh là:

      A. Đỉnh O

      B. Đỉnh M

      C. Đỉnh N

      D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

      Đáp án

      A. Đỉnh O

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định đỉnh của góc.

      Lời giải chi tiết :

      Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O, cạnh OM và ON.

      Câu 2 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 14

      Góc đã cho có cạnh là:

      A. Cạnh HDC

      B. Cạnh DH, HC

      C. Cạnh DH, DC

      D. Cạnh DC, HC

      Đáp án

      C. Cạnh DH, DC

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của góc.

      Lời giải chi tiết :

      Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D, cạnh DH, DC.

      Câu 3 :

      Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 15

      Đúng
      Sai
      Đáp án
      Đúng
      Sai
      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.

      Lời giải chi tiết :

      Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn.

      Vậy khẳng định đã cho là đúng.

      Câu 4 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 16

      Góc đỉnh A là góc gì?

      A. Góc nhọn

      B. Góc tù

      C. Góc vuông

      D. Góc bẹt.

      Đáp án

      B. Góc tù

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.

      Lời giải chi tiết :

      Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù.

      Câu 5 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 17

      Trong các góc đã cho có

      góc nhọn,

      góc tù.

      Đáp án

      Trong các góc đã cho có

      2

      góc nhọn,

      2

      góc tù.

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

      Lời giải chi tiết :

      Nhìn hình vẽ ta thấy:

      Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn.

      Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù.

      Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông.

      Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt.

      Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn.

      Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù.

      Do đó, trong các góc đã cho có \(2\) góc nhọn, \(2\) góc tù.

      Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(2\,\,;\,\,2\).

      Câu 6 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 18

      Trong hình đã cho ta thấy có

      góc vuông,

      góc nhọn.

      Đáp án

      Trong hình đã cho ta thấy có

      1

      góc vuông,

      2

      góc nhọn.

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

      Lời giải chi tiết :

      Nhìn hình vẽ ta thấy:

      Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc vuông.

      Góc đỉnh P cạnh PO, PQ là góc nhọn.

      Góc đỉnh Q cạnh QO, QP là góc nhọn.

      Vậy trong các góc đã cho có \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn.

      Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(1\,\,;\,\,2\).

      Câu 7 :

      Cho hình vẽ như bên dưới:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 19

      Trong hình vẽ trên có:

      A. \(1\) góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông

      B. \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn

      C. \(1\) góc vuông, \(2\) góc tù

      D. \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

      Đáp án

      D. \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

      Lời giải chi tiết :

      Nhìn hình trên ta đếm được:

      - \(2\) góc nhọn:

      + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AO, AB.

      + Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BO.

      - \(1\) góc tù đỉnh O; cạnh OA, OB.

      Vậy hình đã cho có \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.

      Câu 8 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 20

      Trong hình trên ta thấy có

      góc vuông,

      góc nhọn,

      góc bẹt.

      Đáp án

      Trong hình trên ta thấy có

      3

      góc vuông,

      4

      góc nhọn,

      1

      góc bẹt.

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

      Lời giải chi tiết :

      Nhìn trong hình trên ta đếm được:

      - 3 góc vuông:

      + Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK.

      + Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH.

      + Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK.

      - 4 góc nhọn:

      + Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI.

      + Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK.

      + Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK.

      + Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH.

      - \(1\) góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH.

      Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(3\,;\,\,4\,;\,\,1\).

      Câu 9 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 21

      Trong hình đã cho có

      góc bẹt,

      góc tù.

      Đáp án

      Trong hình đã cho có

      2

      góc bẹt,

      5

      góc tù.

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

      Lời giải chi tiết :

      Trong hình đã cho có:

      - \(5\) góc tù:

      + Góc tù đỉnh A; cạnh AD và AB.

      + Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.+ Góc tù đỉnh H; cạnh HB và HG.

      + Góc tù đỉnh G; cạnh GD và GH.

      + Góc tù đỉnh G; cạnh GA và GC.

      - \(2\) góc bẹt:

      + Góc bẹt đỉnh H; cạnh HB và HC.

      + Góc bẹt đỉnh G; cạnh GC và GD.Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(2\,;\,\,5\).

      Câu 10 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 22

      Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:

      A. \(4\)

      B. \(5\)

      C. \(6\)

      D. \(7\)

      Đáp án

      C. \(6\)

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

      Lời giải chi tiết :

      Trong hình đã cho có \(6\) góc nhọn:

      - Góc nhọn đỉnh M; cạnh MN, MP.

      - Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NP .

      - Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NQ .

      - Góc nhọn đỉnh N; cạnh NQ, NP .

      - Góc nhọn đỉnh P; cạnh PN, PM .

      - Góc nhọn đỉnh Q; cạnh QM, QN .

      Câu 11 :

      Cho hình vẽ như sau:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 23

      Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?

      A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

      B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông

      C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

      D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông

      Đáp án

      A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

      Lời giải chi tiết :

      Trong hình đã cho có:

      - \(9\) góc nhọn:

      + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AC.

      + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AD.+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AE.

      + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AC.

      + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AE.

      + Góc nhọn đỉnh A; cạnh AE và AC .

      + Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA và BC.

      + Góc nhọn đỉnh C; cạnh CA và CB.

      + Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và EB.

      - \(2\) góc vuông:

      + Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DB.

      + Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DC (hoặc cạnh AD và DE ).

      Vậy hình đã cho có \(9\) góc nhọn và \(2\) góc vuông.

      Câu 12 :

      Điền số thích hợp vào ô trống:

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức 0 24

      Hình trên có

      góc nhọn,

      góc vuông,

      góc tù,

      góc bẹt.

      Đáp án

      Hình trên có

      10

      góc nhọn,

      4

      góc vuông,

      5

      góc tù,

      2

      góc bẹt.

      Phương pháp giải :

      Quan sát hình vẽ để xác định các góc.

      Lời giải chi tiết :

      Trong hình đã cho có:

      - \(10\) góc nhọn:

      + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DE.

      + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DM.+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DM và DC.

      + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DM.

      + Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DC.

      + Góc nhọn đỉnh M; cạnh MC và MD .

      + Góc nhọn đỉnh M; cạnh MD và ME.

      + Góc nhọn đỉnh M; cạnh ME và MB.

      + Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và ED.

      + Góc nhọn đỉnh E; cạnh EM và EB.

      - \(4\) góc vuông:

      + Góc vuông đỉnh A; cạnh AB và AD.

      + Góc vuông đỉnh B; cạnh BA và BC.

      + Góc vuông đỉnh C; cạnh CB và CD.

      + Góc vuông đỉnh D; cạnh DA và DC.

      - \(5\) góc tù:

      + Góc tù đỉnh M ; cạnh MC và ME.

      + Góc tù đỉnh M; cạnh MD và MB.

      + Góc tù đỉnh E; cạnh EA và EM.

      + Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EM.

      + Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EB.

      - \(2\) góc bẹt:

      + Góc bẹt đỉnh M; cạnh MB và MC.

      + Góc bẹt đỉnh E; cạnh EA và EB.

      Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là \(10\,;\,\,4\,;\,\,5\,;\,\,2\).

      Khai phá tiềm năng Toán lớp 4! Khám phá ngay Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức – nội dung đột phá trong chuyên mục toán 4 trên nền tảng soạn toán. Với bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn chuyên sâu, bám sát chặt chẽ chương trình sách giáo khoa hiện hành, đây chính là "chìa khóa" giúp học sinh lớp 4 tối ưu hóa quá trình ôn luyện, củng cố toàn diện kiến thức qua phương pháp tiếp cận trực quan, mang lại hiệu quả học tập vượt trội!

      Trắc nghiệm Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Kết nối tri thức - Tổng quan

      Bài 8 trong chương trình Toán 4 Kết nối tri thức tập trung vào việc nhận biết và phân loại các loại góc dựa trên số đo của chúng. Hiểu rõ khái niệm về góc nhọn, góc tù, góc bẹt là nền tảng quan trọng cho việc học hình học ở các lớp trên. Bài viết này sẽ cung cấp một loạt các câu hỏi trắc nghiệm, kèm theo giải thích chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong các bài kiểm tra.

      Các khái niệm cơ bản về góc

      Trước khi đi vào phần trắc nghiệm, chúng ta cùng ôn lại một số khái niệm cơ bản:

      • Góc nhọn: Là góc có số đo nhỏ hơn 90 độ.
      • Góc vuông: Là góc có số đo bằng 90 độ.
      • Góc tù: Là góc có số đo lớn hơn 90 độ nhưng nhỏ hơn 180 độ.
      • Góc bẹt: Là góc có số đo bằng 180 độ.

      Dạng 1: Nhận biết các loại góc

      Dạng bài tập này yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh và xác định loại góc tương ứng. Để làm tốt dạng bài này, học sinh cần nắm vững định nghĩa của từng loại góc và biết cách ước lượng số đo của góc.

      Ví dụ 1: Góc nào sau đây là góc nhọn?

      1. A. 95 độ
      2. B. 80 độ
      3. C. 100 độ
      4. D. 180 độ

      Đáp án: B. 80 độ

      Giải thích: Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 90 độ, và 80 độ là đáp án duy nhất thỏa mãn điều kiện này.

      Dạng 2: Xác định số đo của góc

      Dạng bài tập này yêu cầu học sinh xác định số đo của góc dựa trên hình ảnh hoặc thông tin đã cho. Học sinh cần sử dụng thước đo góc hoặc các kiến thức về góc vuông, góc thẳng để giải quyết bài tập.

      Ví dụ 2: Cho hình vẽ, biết góc ABC = 120 độ. Hỏi góc ABC là góc gì?

      Đáp án: Góc tù

      Giải thích: Vì 120 độ lớn hơn 90 độ nhưng nhỏ hơn 180 độ, nên góc ABC là góc tù.

      Dạng 3: Ứng dụng kiến thức về góc vào giải quyết bài toán

      Dạng bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về các loại góc để giải quyết các bài toán thực tế. Học sinh cần đọc kỹ đề bài, phân tích thông tin và lựa chọn phương pháp giải phù hợp.

      Ví dụ 3: Một chiếc đồng hồ kim chỉ 3 giờ. Hỏi góc tạo bởi kim giờ và kim phút là góc gì?

      Đáp án: Góc vuông

      Giải thích: Khi kim giờ chỉ 3 giờ và kim phút chỉ 12 giờ, hai kim tạo thành một góc vuông (90 độ).

      Bài tập trắc nghiệm tổng hợp

      Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp để các em luyện tập:

      1. Câu 1: Góc có số đo 45 độ là góc gì?
      2. Câu 2: Góc có số đo 150 độ là góc gì?
      3. Câu 3: Góc có số đo 90 độ là góc gì?
      4. Câu 4: Góc có số đo 180 độ là góc gì?
      5. Câu 5: Góc nào sau đây là góc nhọn? (A. 100 độ, B. 70 độ, C. 110 độ, D. 180 độ)
      6. Câu 6: Góc nào sau đây là góc tù? (A. 80 độ, B. 90 độ, C. 120 độ, D. 180 độ)

      (Đáp án sẽ được cung cấp sau khi học sinh hoàn thành bài tập.)

      Lời khuyên khi làm bài tập trắc nghiệm

      • Đọc kỹ đề bài trước khi trả lời.
      • Sử dụng thước đo góc khi cần thiết.
      • Kiểm tra lại đáp án trước khi nộp bài.
      • Luyện tập thường xuyên để nắm vững kiến thức.

      Kết luận

      Hy vọng rằng bộ câu hỏi trắc nghiệm này sẽ giúp các em học sinh lớp 4 hiểu rõ hơn về các loại góc và tự tin hơn trong các bài kiểm tra Toán 4 Kết nối tri thức. Chúc các em học tốt!