Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức

Ôn tập và Luyện tập Toán 6 Chương V

Chào mừng các em học sinh đến với chuyên mục Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức của giaitoan.edu.vn. Đây là nơi các em có thể tự đánh giá năng lực và củng cố kiến thức đã học trong chương.

Chúng tôi cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bao phủ toàn bộ nội dung trọng tâm của chương V, giúp các em làm quen với các dạng bài tập thường gặp trong các bài kiểm tra và thi cử.

Đề bài

    Câu 1 :

    Cho các hình sau đây:

    (1) Đoạn thẳng AB

    (2) Tam giác đều ABC

    (3) Hình tròn tâm O

    Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

    • A.

      (1)

    • B.

      (1), (2)

    • C.

      (1), (3)

    • D.

      (1), (2), (3)

    Câu 2 :

    Cho các hình sau đây:

    (1) Đoạn thẳng AB

    (2) Tam giác đều ABC

    (3) Hình tròn tâm O

    Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là

    • A.

      (1)

    • B.

      (1), (2)

    • C.

      (1), (3)

    • D.

      (1), (2), (3)

    Câu 3 :

    Chọn câu đúng?

    • A.

      Tam giác đều có 6 trục đối xứng

    • B.

      Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng

    • C.

      Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\), có một đúng một trục đối xứng

    • D.

      Hình bình hành có hai trục đối xứng

    Câu 4 :

    Trong các câu sau câu nào sai:

    • A.

      Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng

    • B.

      Hình thoi, các góc khác \({90^0}\), có đúng hai trục đối xứng

    • C.

      Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng

    • D.

      Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng

    Câu 5 :

    Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.

    • A.

      2 cm

    • B.

      4 cm

    • C.

      6 cm

    • D.

      8 cm

    Câu 6 :

    Chọn câu sai

    • A.

      Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng

    • B.

      Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.

    • C.

      Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.

    • D.

      Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

    Câu 7 :

    Hình nào sau đây có trục đối xứng?

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 1

    • A.

      hình a

    • B.

      hình b

    • C.

      hình b và hình c

    • D.

      hình a và hình b

    Câu 8 :

    Hình nào sau đây có trục đối xứng?

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 2

    • A.

      hình a và hình b

    • B.

      hình a và hình d

    • C.

      hình b, hình c và hình d

    • D.

      hình a, hình c và hình d

    Câu 9 :

    Hình sau có mấy trục đối xứng:

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 3

    • A.

      1

    • B.

      2

    • C.

      3

    • D.

      4

    Câu 10 :

    Trong các hình bên, những hình có trục đối xứng là

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 4

    • A.

      Tam giác đều, trái tim, cánh diều

    • B.

      Cánh quạt, trái tim, cánh diều

    • C.

      Trái tim, Cánh diều

    • D.

      Cả bốn hình

    Câu 11 :

    Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau.

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 5

    Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:

    • A.

      \({\bf{11}} + {\bf{8}}1 + 1{\bf{9}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{270}} \)

    • B.

      \({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{275}} \)

    • C.

      \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

    • D.

      \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{6}}8 + {\bf{9}}1 + 11{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 :

    Cho các hình sau đây:

    (1) Đoạn thẳng AB

    (2) Tam giác đều ABC

    (3) Hình tròn tâm O

    Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

    • A.

      (1)

    • B.

      (1), (2)

    • C.

      (1), (3)

    • D.

      (1), (2), (3)

    Đáp án : C

    Lời giải chi tiết :

    - Tâm đối xứng của đoạn thẳng AB là trung điểm của đoạn thẳng AB.

    - Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng

    - Tâm đối xứng của đường tròn tâm O là điểm O.

    Vậy (1) và (3) là hình có tâm đối xứng

    Câu 2 :

    Cho các hình sau đây:

    (1) Đoạn thẳng AB

    (2) Tam giác đều ABC

    (3) Hình tròn tâm O

    Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là

    • A.

      (1)

    • B.

      (1), (2)

    • C.

      (1), (3)

    • D.

      (1), (2), (3)

    Đáp án : D

    Lời giải chi tiết :

    - Trục đối xứng của đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với nó.

    - Trục đối xứng của tam giác đều ABC là đường thẳng đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện đỉnh đó.

    - Trục đối xứng của đường tròn tâm O là đường thẳng đi qua điểm O.

    Vậy (1), (2), (3) là hình có trục đối xứng.

    Câu 3 :

    Chọn câu đúng?

    • A.

      Tam giác đều có 6 trục đối xứng

    • B.

      Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng

    • C.

      Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\), có một đúng một trục đối xứng

    • D.

      Hình bình hành có hai trục đối xứng

    Đáp án : C

    Lời giải chi tiết :

    Tam giác đều có 3 trục đối xứng => A sai

    Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 2 trục đối xứng => B sai

    Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\) , có một đúng một trục đối xứng => C đúng

    Hình bình hành không có trục đối xứng => D sai

    Câu 4 :

    Trong các câu sau câu nào sai:

    • A.

      Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng

    • B.

      Hình thoi, các góc khác \({90^0}\), có đúng hai trục đối xứng

    • C.

      Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng

    • D.

      Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng

    Đáp án : C

    Lời giải chi tiết :

    Các câu A, B, D đúng.

    Hình lục giác đều có 6 trục đối xứng gồm 3 đường thẳng đi qua hai định đổi diện và 3 đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện => C sai.

    Câu 5 :

    Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.

    • A.

      2 cm

    • B.

      4 cm

    • C.

      6 cm

    • D.

      8 cm

    Đáp án : A

    Phương pháp giải :

    Tâm đối xứng của một đoạn thẳng chia đôi đoạn thẳng đó thành hai phần bằng nhau

    Lời giải chi tiết :

    Độ dài đoạn OA là: \(4:2 = 2\left( {cm} \right)\)

    Câu 6 :

    Chọn câu sai

    • A.

      Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng

    • B.

      Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.

    • C.

      Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.

    • D.

      Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

    Đáp án : D

    Lời giải chi tiết :

    Các câu A, B, C đúng

    Câu D sai vì chữ I vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng

    Câu 7 :

    Hình nào sau đây có trục đối xứng?

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 6

    • A.

      hình a

    • B.

      hình b

    • C.

      hình b và hình c

    • D.

      hình a và hình b

    Đáp án : D

    Lời giải chi tiết :

    Hình a và hình b có trục đối xứng, ví dụ ta có thể vẽ trục đối xứng của chúng như sau:

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 7

    Câu 8 :

    Hình nào sau đây có trục đối xứng?

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 8

    • A.

      hình a và hình b

    • B.

      hình a và hình d

    • C.

      hình b, hình c và hình d

    • D.

      hình a, hình c và hình d

    Đáp án : D

    Lời giải chi tiết :

    Các hình a, c, d có trục đối xứng:

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 9

    Câu 9 :

    Hình sau có mấy trục đối xứng:

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 10

    • A.

      1

    • B.

      2

    • C.

      3

    • D.

      4

    Đáp án : D

    Lời giải chi tiết :

    Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau:

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 11

    Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng.

    Câu 10 :

    Trong các hình bên, những hình có trục đối xứng là

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 12

    • A.

      Tam giác đều, trái tim, cánh diều

    • B.

      Cánh quạt, trái tim, cánh diều

    • C.

      Trái tim, Cánh diều

    • D.

      Cả bốn hình

    Đáp án : D

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 13

    Những hình có trục đối xứng: tam giác đều, cánh quạt, trái tim, cánh diều.

    Câu 11 :

    Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau.

    Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 14

    Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:

    • A.

      \({\bf{11}} + {\bf{8}}1 + 1{\bf{9}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{270}} \)

    • B.

      \({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{275}} \)

    • C.

      \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

    • D.

      \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{6}}8 + {\bf{9}}1 + 11{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    Điền các số: 1; 6; 8; 9 vào ô trống để được phép tính đúng.

    Lời giải chi tiết :

    Phép tính Toàn quan sát được là:

    \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

    Phép tính Na quan sát được là:

    \({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{69}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Cho các hình sau đây:

      (1) Đoạn thẳng AB

      (2) Tam giác đều ABC

      (3) Hình tròn tâm O

      Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

      • A.

        (1)

      • B.

        (1), (2)

      • C.

        (1), (3)

      • D.

        (1), (2), (3)

      Câu 2 :

      Cho các hình sau đây:

      (1) Đoạn thẳng AB

      (2) Tam giác đều ABC

      (3) Hình tròn tâm O

      Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là

      • A.

        (1)

      • B.

        (1), (2)

      • C.

        (1), (3)

      • D.

        (1), (2), (3)

      Câu 3 :

      Chọn câu đúng?

      • A.

        Tam giác đều có 6 trục đối xứng

      • B.

        Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng

      • C.

        Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\), có một đúng một trục đối xứng

      • D.

        Hình bình hành có hai trục đối xứng

      Câu 4 :

      Trong các câu sau câu nào sai:

      • A.

        Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng

      • B.

        Hình thoi, các góc khác \({90^0}\), có đúng hai trục đối xứng

      • C.

        Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng

      • D.

        Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng

      Câu 5 :

      Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.

      • A.

        2 cm

      • B.

        4 cm

      • C.

        6 cm

      • D.

        8 cm

      Câu 6 :

      Chọn câu sai

      • A.

        Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng

      • B.

        Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.

      • C.

        Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.

      • D.

        Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

      Câu 7 :

      Hình nào sau đây có trục đối xứng?

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 1

      • A.

        hình a

      • B.

        hình b

      • C.

        hình b và hình c

      • D.

        hình a và hình b

      Câu 8 :

      Hình nào sau đây có trục đối xứng?

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 2

      • A.

        hình a và hình b

      • B.

        hình a và hình d

      • C.

        hình b, hình c và hình d

      • D.

        hình a, hình c và hình d

      Câu 9 :

      Hình sau có mấy trục đối xứng:

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 3

      • A.

        1

      • B.

        2

      • C.

        3

      • D.

        4

      Câu 10 :

      Trong các hình bên, những hình có trục đối xứng là

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 4

      • A.

        Tam giác đều, trái tim, cánh diều

      • B.

        Cánh quạt, trái tim, cánh diều

      • C.

        Trái tim, Cánh diều

      • D.

        Cả bốn hình

      Câu 11 :

      Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau.

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 5

      Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:

      • A.

        \({\bf{11}} + {\bf{8}}1 + 1{\bf{9}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{270}} \)

      • B.

        \({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{275}} \)

      • C.

        \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

      • D.

        \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{6}}8 + {\bf{9}}1 + 11{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

      Câu 1 :

      Cho các hình sau đây:

      (1) Đoạn thẳng AB

      (2) Tam giác đều ABC

      (3) Hình tròn tâm O

      Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

      • A.

        (1)

      • B.

        (1), (2)

      • C.

        (1), (3)

      • D.

        (1), (2), (3)

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      - Tâm đối xứng của đoạn thẳng AB là trung điểm của đoạn thẳng AB.

      - Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng

      - Tâm đối xứng của đường tròn tâm O là điểm O.

      Vậy (1) và (3) là hình có tâm đối xứng

      Câu 2 :

      Cho các hình sau đây:

      (1) Đoạn thẳng AB

      (2) Tam giác đều ABC

      (3) Hình tròn tâm O

      Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là

      • A.

        (1)

      • B.

        (1), (2)

      • C.

        (1), (3)

      • D.

        (1), (2), (3)

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      - Trục đối xứng của đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với nó.

      - Trục đối xứng của tam giác đều ABC là đường thẳng đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện đỉnh đó.

      - Trục đối xứng của đường tròn tâm O là đường thẳng đi qua điểm O.

      Vậy (1), (2), (3) là hình có trục đối xứng.

      Câu 3 :

      Chọn câu đúng?

      • A.

        Tam giác đều có 6 trục đối xứng

      • B.

        Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng

      • C.

        Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\), có một đúng một trục đối xứng

      • D.

        Hình bình hành có hai trục đối xứng

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      Tam giác đều có 3 trục đối xứng => A sai

      Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 2 trục đối xứng => B sai

      Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\) , có một đúng một trục đối xứng => C đúng

      Hình bình hành không có trục đối xứng => D sai

      Câu 4 :

      Trong các câu sau câu nào sai:

      • A.

        Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng

      • B.

        Hình thoi, các góc khác \({90^0}\), có đúng hai trục đối xứng

      • C.

        Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng

      • D.

        Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      Các câu A, B, D đúng.

      Hình lục giác đều có 6 trục đối xứng gồm 3 đường thẳng đi qua hai định đổi diện và 3 đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện => C sai.

      Câu 5 :

      Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.

      • A.

        2 cm

      • B.

        4 cm

      • C.

        6 cm

      • D.

        8 cm

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Tâm đối xứng của một đoạn thẳng chia đôi đoạn thẳng đó thành hai phần bằng nhau

      Lời giải chi tiết :

      Độ dài đoạn OA là: \(4:2 = 2\left( {cm} \right)\)

      Câu 6 :

      Chọn câu sai

      • A.

        Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng

      • B.

        Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.

      • C.

        Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.

      • D.

        Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Các câu A, B, C đúng

      Câu D sai vì chữ I vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng

      Câu 7 :

      Hình nào sau đây có trục đối xứng?

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 6

      • A.

        hình a

      • B.

        hình b

      • C.

        hình b và hình c

      • D.

        hình a và hình b

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Hình a và hình b có trục đối xứng, ví dụ ta có thể vẽ trục đối xứng của chúng như sau:

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 7

      Câu 8 :

      Hình nào sau đây có trục đối xứng?

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 8

      • A.

        hình a và hình b

      • B.

        hình a và hình d

      • C.

        hình b, hình c và hình d

      • D.

        hình a, hình c và hình d

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Các hình a, c, d có trục đối xứng:

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 9

      Câu 9 :

      Hình sau có mấy trục đối xứng:

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 10

      • A.

        1

      • B.

        2

      • C.

        3

      • D.

        4

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau:

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 11

      Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng.

      Câu 10 :

      Trong các hình bên, những hình có trục đối xứng là

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 12

      • A.

        Tam giác đều, trái tim, cánh diều

      • B.

        Cánh quạt, trái tim, cánh diều

      • C.

        Trái tim, Cánh diều

      • D.

        Cả bốn hình

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 13

      Những hình có trục đối xứng: tam giác đều, cánh quạt, trái tim, cánh diều.

      Câu 11 :

      Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau.

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức 0 14

      Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:

      • A.

        \({\bf{11}} + {\bf{8}}1 + 1{\bf{9}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{270}} \)

      • B.

        \({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{275}} \)

      • C.

        \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

      • D.

        \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{6}}8 + {\bf{9}}1 + 11{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Điền các số: 1; 6; 8; 9 vào ô trống để được phép tính đúng.

      Lời giải chi tiết :

      Phép tính Toàn quan sát được là:

      \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

      Phép tính Na quan sát được là:

      \({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{69}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

      Tự tin bứt phá năm học lớp 6 ngay từ đầu! Khám phá Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức – nội dung then chốt trong chuyên mục học toán lớp 6 trên nền tảng đề thi toán. Với bộ bài tập lý thuyết toán thcs được biên soạn chuyên sâu, cập nhật chính xác theo khung chương trình sách giáo khoa THCS, đây chính là người bạn đồng hành đáng tin cậy giúp các em tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện và xây dựng nền tảng kiến thức Toán vững chắc thông qua phương pháp tiếp cận trực quan, mang lại hiệu quả vượt trội không ngờ.

      Trắc nghiệm Bài tập cuối chương V Toán 6 Kết nối tri thức: Tổng quan và Hướng dẫn

      Chương V trong sách Toán 6 Kết nối tri thức tập trung vào các kiến thức về phân số, số thập phân và các phép toán liên quan. Việc nắm vững kiến thức này là nền tảng quan trọng cho các chương học tiếp theo và cho cả quá trình học toán ở các lớp trên. Bài tập cuối chương là cơ hội để học sinh hệ thống lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng giải toán.

      Các chủ đề chính trong chương V

      • Phân số: Khái niệm phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số.
      • Số thập phân: Khái niệm số thập phân, chuyển đổi phân số ra số thập phân và ngược lại, so sánh số thập phân.
      • Các phép toán với phân số và số thập phân: Cộng, trừ, nhân, chia phân số và số thập phân.
      • Ứng dụng của phân số và số thập phân: Giải các bài toán thực tế liên quan đến phân số và số thập phân.

      Lợi ích của việc luyện tập trắc nghiệm

      Luyện tập trắc nghiệm mang lại nhiều lợi ích cho học sinh:

      • Kiểm tra kiến thức: Giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài và xác định những kiến thức còn yếu.
      • Rèn luyện kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán nhanh và chính xác.
      • Làm quen với dạng đề: Giúp học sinh làm quen với các dạng đề thi thường gặp.
      • Tăng cường sự tự tin: Giúp học sinh tự tin hơn khi làm bài thi.

      Hướng dẫn làm bài trắc nghiệm hiệu quả

      Để làm bài trắc nghiệm hiệu quả, học sinh cần:

      1. Đọc kỹ đề bài: Đảm bảo hiểu rõ yêu cầu của câu hỏi.
      2. Phân tích các đáp án: Loại bỏ các đáp án sai và chọn đáp án đúng nhất.
      3. Kiểm tra lại đáp án: Sau khi chọn đáp án, hãy kiểm tra lại để đảm bảo không có sai sót.
      4. Học hỏi từ sai lầm: Nếu làm sai, hãy tìm hiểu nguyên nhân và rút kinh nghiệm.

      Một số dạng bài tập trắc nghiệm thường gặp

      Dưới đây là một số dạng bài tập trắc nghiệm thường gặp trong chương V:

      • Bài tập về phân số: Tìm phân số bằng nhau, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh phân số.
      • Bài tập về số thập phân: Chuyển đổi phân số ra số thập phân và ngược lại, so sánh số thập phân, làm tròn số thập phân.
      • Bài tập về các phép toán: Tính toán các phép cộng, trừ, nhân, chia phân số và số thập phân.
      • Bài tập ứng dụng: Giải các bài toán thực tế liên quan đến phân số và số thập phân.

      Ví dụ minh họa

      Câu hỏi: Phân số nào sau đây bằng phân số 2/3?

      A. 4/6

      B. 3/4

      C. 5/7

      D. 6/9

      Đáp án: A và D

      Lời khuyên

      Hãy dành thời gian luyện tập thường xuyên để nắm vững kiến thức và kỹ năng giải toán. Đừng ngại hỏi thầy cô hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn. Chúc các em học tốt!

      Bảng tổng hợp kiến thức chương V

      Kiến thứcNội dung chính
      Phân sốKhái niệm, tính chất, các phép toán
      Số thập phânKhái niệm, tính chất, các phép toán
      Ứng dụngGiải bài toán thực tế
      Nguồn: giaitoan.edu.vn

      Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 6