Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo

Chào mừng bạn đến với chuyên mục trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo của giaitoan.edu.vn. Đây là bộ đề thi thử được thiết kế để giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về các hình đa giác cơ bản.

Với hình thức trắc nghiệm, các em có thể tự đánh giá năng lực của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Đề bài

    Câu 1 : Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 1

    Cho hình vuông \(MNPQ\), khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.
      \(MN\) và \(PQ\) song song
    • B.
      \(MN\) và \(NP\) song song
    • C.
      \(MQ\) và \(PQ\) song song
    • D.
      \(MN\) và \(MQ\) song song
    Câu 2 :

    Chọn phát biểu sai?

    • A.
      Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
    • B.
      Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song
    • C.
      Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
    • D.
      Hình vuông có bốn góc bằng nhau
    Câu 3 :

    Phát biểu nào sau đây sai?

    • A.

      Hình lục giác đều có 6 đỉnh

    • B.

      Hình lục giác đều có 6 cạnh

    • C.

      Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính

    • D.

      Hình lục giác đều có 6 góc

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 2

    Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

    • A.
      \(MQ = NR\)
    • B.
      \(MH = RQ\)
    • C.
      \(MN = HR\)
    • D.
      \(MH = MQ\)
    Câu 5 :

    Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 3

    • A.
      8
    • B.
      2
    • C.
      4
    • D.
      6
    Câu 6 : Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 4

    Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

    • A.
      6 đỉnh là M, N, P, Q, R, H
    • B.
      6 cạnh là MN, NP, PQ, MQ, QR, HM
    • C.
      3 đường chéo chính là MQ, HP, RN.
    • D.
      3 đường chéo chính cắt nhau tại 1 điểm.
    Câu 7 :

    Chọn phát biểu sai:

    • A.

      Tam giác đều có ba cạnh

    • B.
      Ba cạnh của tam giác đều bằng nhau
    • C.
      Bốn góc của tam giác đều bằng nhau
    • D.
      Tam giác đều có ba đỉnh
    Câu 8 :

    Cho tam giác đều \(MNP\) có \(MN = 5\,cm\), khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.
      \(NP = 3\,cm\)
    • B.
      \(MP = 4\,cm\)
    • C.
      \(NP = 6\,cm\)
    • D.
      \(MP = 5\,cm\)
    Câu 9 :

    Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 5
    • A.
      1
    • B.
      2
    • C.
      3
    • D.
      4
    Câu 10 :

    Cho hình vuông \(MNPQ\), khẳng định nào sau đây sai?

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 6

    • A.
      \(MN = PQ\)
    • B.

      \(MQ = QP\)

    • C.
      \(MN = NP\)
    • D.
      \(MN = MP\)
    Câu 11 :

    Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 7
    • A.
      9
    • B.
      14
    • C.
      10
    • D.
      13

    Lời giải và đáp án

    Câu 1 : Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 8

    Cho hình vuông \(MNPQ\), khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.
      \(MN\) và \(PQ\) song song
    • B.
      \(MN\) và \(NP\) song song
    • C.
      \(MQ\) và \(PQ\) song song
    • D.
      \(MN\) và \(MQ\) song song

    Đáp án : A

    Phương pháp giải :

    Trong hình vuông, hai cặp cạnh đối song song với nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Trong hình vuông \(MNPQ\) có hai cặp cạnh đối song song với nhau là:

    + \(MN\) và \(PQ\).

    + \(MQ\) và \(NP\)

    => Đáp án A đúng.

    Câu 2 :

    Chọn phát biểu sai?

    • A.
      Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
    • B.
      Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song
    • C.
      Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
    • D.
      Hình vuông có bốn góc bằng nhau

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    Sử dụng dấu hiệu nhận biết của hình vuông.

    Lời giải chi tiết :

    Hình vuông có hai cặp cạnh đối song song => Đáp án B sai.

    Câu 3 :

    Phát biểu nào sau đây sai?

    • A.

      Hình lục giác đều có 6 đỉnh

    • B.

      Hình lục giác đều có 6 cạnh

    • C.

      Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính

    • D.

      Hình lục giác đều có 6 góc

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    Sử dụng dấu hiệu nhận biết lục giác đều.

    Lời giải chi tiết :

    Các đáp án A, B, D đúng.

    Hình lục giác đều có 3 đường chéo chính => Đáp án C sai.

    Câu 4 :

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 9

    Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

    • A.
      \(MQ = NR\)
    • B.
      \(MH = RQ\)
    • C.
      \(MN = HR\)
    • D.
      \(MH = MQ\)

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    - Trong hình lục giác đều:

    + 6 cạnh bằng nhau

    + 3 đường chéo chính bằng nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Hình lục giác đều MNPQRH có 3 đường chéo chính bằng nhau nên: \(MQ = NR\)

    => A đúng

    Hình lục giác đều MNPQRH có 6 cạnh bằng nhau nên \(MH = RQ\) và \(MN = HR\)

    => B, C đúng.

    Do MH là cạnh, MQ là đường chéo chính nên hai đoạn này không bằng nhau

    => D sai

    Câu 5 :

    Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 10

    • A.
      8
    • B.
      2
    • C.
      4
    • D.
      6

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    Đếm số tam giác đều đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều

    Lời giải chi tiết :

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 11

    Ta đánh số như hình trên

    Hình lục giác đều được tạo thành bởi 6 hình tam giác đều nên các hình tam giác đều là: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

    Vậy có 6 tam giác đều.

    Câu 6 : Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 12

    Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

    • A.
      6 đỉnh là M, N, P, Q, R, H
    • B.
      6 cạnh là MN, NP, PQ, MQ, QR, HM
    • C.
      3 đường chéo chính là MQ, HP, RN.
    • D.
      3 đường chéo chính cắt nhau tại 1 điểm.

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    - Trong hình lục giác đều:

    + 6 cạnh bằng nhau

    + 3 đường chéo chính bằng nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Đáp án B sai do MQ là đường chéo chính, sửa lại:

    6 cạnh là MN, NP, PQ, HR, QR, HM

    Câu 7 :

    Chọn phát biểu sai:

    • A.

      Tam giác đều có ba cạnh

    • B.
      Ba cạnh của tam giác đều bằng nhau
    • C.
      Bốn góc của tam giác đều bằng nhau
    • D.
      Tam giác đều có ba đỉnh

    Đáp án : C

    Lời giải chi tiết :

    Trong tam giác đều ba góc bằng nhau => Đáp án C sai.

    Câu 8 :

    Cho tam giác đều \(MNP\) có \(MN = 5\,cm\), khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.
      \(NP = 3\,cm\)
    • B.
      \(MP = 4\,cm\)
    • C.
      \(NP = 6\,cm\)
    • D.
      \(MP = 5\,cm\)

    Đáp án : D

    Lời giải chi tiết :

    Trong tam giác đều ba cạnh bằng nhau mà \(MN = 5\,cm\) nên ta có: \(MN = NP = MP = 5\,cm\)

    => Chọn D

    Câu 9 :

    Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 13
    • A.
      1
    • B.
      2
    • C.
      3
    • D.
      4

    Đáp án : C

    Phương pháp giải :

    Đếm số hình tam giác nhỏ + số hình tam giác tạo từ các hình tam giác nhỏ

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 14

    Hình trên có 2 hình tam giác nhỏ là: 1, 2 và 1 hình tam giác lớn ghép từ hai hình trên

    => Có tất cả 3 hình tam giác

    Câu 10 :

    Cho hình vuông \(MNPQ\), khẳng định nào sau đây sai?

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 15

    • A.
      \(MN = PQ\)
    • B.

      \(MQ = QP\)

    • C.
      \(MN = NP\)
    • D.
      \(MN = MP\)

    Đáp án : D

    Phương pháp giải :

    Trong hình vuông:

    - Bốn cạnh bằng nhau.

    - Hai đường chéo bằng nhau.

    Lời giải chi tiết :

    Hình vuông \(MNPQ\) có: \(MN = NP = PQ = MQ\)

    => Đáp án A, B, C đúng.

    Đáp án D sai do \(MN\) là cạnh của hình vuông, \(MP\) là đường chéo nên \(MN = MP\) là sai.

    Câu 11 :

    Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?

    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 16
    • A.
      9
    • B.
      14
    • C.
      10
    • D.
      13

    Đáp án : B

    Phương pháp giải :

    Đếm số hình vuông nhỏ + số hình vuông được ghép từ các ô vuông nhỏ.

    Lời giải chi tiết :
    Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 17

    Ta đánh số như hình trên:

    + 9 hình vuông nhỏ là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

    + 4 hình vuông được gép từ bốn hình vuông nhỏ là: 1245, 2356, 4578, 5689.

    + 1 hình vuông lớn được ghép từ 9 hình vuông nhỏ.

    Vậy có tất cả \(9 + 4 + 1 = 14\) hình vuông.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 : Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 1

      Cho hình vuông \(MNPQ\), khẳng định nào sau đây đúng?

      • A.
        \(MN\) và \(PQ\) song song
      • B.
        \(MN\) và \(NP\) song song
      • C.
        \(MQ\) và \(PQ\) song song
      • D.
        \(MN\) và \(MQ\) song song
      Câu 2 :

      Chọn phát biểu sai?

      • A.
        Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
      • B.
        Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song
      • C.
        Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
      • D.
        Hình vuông có bốn góc bằng nhau
      Câu 3 :

      Phát biểu nào sau đây sai?

      • A.

        Hình lục giác đều có 6 đỉnh

      • B.

        Hình lục giác đều có 6 cạnh

      • C.

        Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính

      • D.

        Hình lục giác đều có 6 góc

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 2

      Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

      • A.
        \(MQ = NR\)
      • B.
        \(MH = RQ\)
      • C.
        \(MN = HR\)
      • D.
        \(MH = MQ\)
      Câu 5 :

      Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 3

      • A.
        8
      • B.
        2
      • C.
        4
      • D.
        6
      Câu 6 : Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 4

      Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

      • A.
        6 đỉnh là M, N, P, Q, R, H
      • B.
        6 cạnh là MN, NP, PQ, MQ, QR, HM
      • C.
        3 đường chéo chính là MQ, HP, RN.
      • D.
        3 đường chéo chính cắt nhau tại 1 điểm.
      Câu 7 :

      Chọn phát biểu sai:

      • A.

        Tam giác đều có ba cạnh

      • B.
        Ba cạnh của tam giác đều bằng nhau
      • C.
        Bốn góc của tam giác đều bằng nhau
      • D.
        Tam giác đều có ba đỉnh
      Câu 8 :

      Cho tam giác đều \(MNP\) có \(MN = 5\,cm\), khẳng định nào sau đây đúng?

      • A.
        \(NP = 3\,cm\)
      • B.
        \(MP = 4\,cm\)
      • C.
        \(NP = 6\,cm\)
      • D.
        \(MP = 5\,cm\)
      Câu 9 :

      Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 5
      • A.
        1
      • B.
        2
      • C.
        3
      • D.
        4
      Câu 10 :

      Cho hình vuông \(MNPQ\), khẳng định nào sau đây sai?

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 6

      • A.
        \(MN = PQ\)
      • B.

        \(MQ = QP\)

      • C.
        \(MN = NP\)
      • D.
        \(MN = MP\)
      Câu 11 :

      Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 7
      • A.
        9
      • B.
        14
      • C.
        10
      • D.
        13
      Câu 1 : Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 8

      Cho hình vuông \(MNPQ\), khẳng định nào sau đây đúng?

      • A.
        \(MN\) và \(PQ\) song song
      • B.
        \(MN\) và \(NP\) song song
      • C.
        \(MQ\) và \(PQ\) song song
      • D.
        \(MN\) và \(MQ\) song song

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Trong hình vuông, hai cặp cạnh đối song song với nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Trong hình vuông \(MNPQ\) có hai cặp cạnh đối song song với nhau là:

      + \(MN\) và \(PQ\).

      + \(MQ\) và \(NP\)

      => Đáp án A đúng.

      Câu 2 :

      Chọn phát biểu sai?

      • A.
        Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
      • B.
        Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song
      • C.
        Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
      • D.
        Hình vuông có bốn góc bằng nhau

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Sử dụng dấu hiệu nhận biết của hình vuông.

      Lời giải chi tiết :

      Hình vuông có hai cặp cạnh đối song song => Đáp án B sai.

      Câu 3 :

      Phát biểu nào sau đây sai?

      • A.

        Hình lục giác đều có 6 đỉnh

      • B.

        Hình lục giác đều có 6 cạnh

      • C.

        Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính

      • D.

        Hình lục giác đều có 6 góc

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Sử dụng dấu hiệu nhận biết lục giác đều.

      Lời giải chi tiết :

      Các đáp án A, B, D đúng.

      Hình lục giác đều có 3 đường chéo chính => Đáp án C sai.

      Câu 4 :

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 9

      Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

      • A.
        \(MQ = NR\)
      • B.
        \(MH = RQ\)
      • C.
        \(MN = HR\)
      • D.
        \(MH = MQ\)

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      - Trong hình lục giác đều:

      + 6 cạnh bằng nhau

      + 3 đường chéo chính bằng nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Hình lục giác đều MNPQRH có 3 đường chéo chính bằng nhau nên: \(MQ = NR\)

      => A đúng

      Hình lục giác đều MNPQRH có 6 cạnh bằng nhau nên \(MH = RQ\) và \(MN = HR\)

      => B, C đúng.

      Do MH là cạnh, MQ là đường chéo chính nên hai đoạn này không bằng nhau

      => D sai

      Câu 5 :

      Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 10

      • A.
        8
      • B.
        2
      • C.
        4
      • D.
        6

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Đếm số tam giác đều đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều

      Lời giải chi tiết :

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 11

      Ta đánh số như hình trên

      Hình lục giác đều được tạo thành bởi 6 hình tam giác đều nên các hình tam giác đều là: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

      Vậy có 6 tam giác đều.

      Câu 6 : Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 12

      Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?

      • A.
        6 đỉnh là M, N, P, Q, R, H
      • B.
        6 cạnh là MN, NP, PQ, MQ, QR, HM
      • C.
        3 đường chéo chính là MQ, HP, RN.
      • D.
        3 đường chéo chính cắt nhau tại 1 điểm.

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      - Trong hình lục giác đều:

      + 6 cạnh bằng nhau

      + 3 đường chéo chính bằng nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Đáp án B sai do MQ là đường chéo chính, sửa lại:

      6 cạnh là MN, NP, PQ, HR, QR, HM

      Câu 7 :

      Chọn phát biểu sai:

      • A.

        Tam giác đều có ba cạnh

      • B.
        Ba cạnh của tam giác đều bằng nhau
      • C.
        Bốn góc của tam giác đều bằng nhau
      • D.
        Tam giác đều có ba đỉnh

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      Trong tam giác đều ba góc bằng nhau => Đáp án C sai.

      Câu 8 :

      Cho tam giác đều \(MNP\) có \(MN = 5\,cm\), khẳng định nào sau đây đúng?

      • A.
        \(NP = 3\,cm\)
      • B.
        \(MP = 4\,cm\)
      • C.
        \(NP = 6\,cm\)
      • D.
        \(MP = 5\,cm\)

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Trong tam giác đều ba cạnh bằng nhau mà \(MN = 5\,cm\) nên ta có: \(MN = NP = MP = 5\,cm\)

      => Chọn D

      Câu 9 :

      Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 13
      • A.
        1
      • B.
        2
      • C.
        3
      • D.
        4

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Đếm số hình tam giác nhỏ + số hình tam giác tạo từ các hình tam giác nhỏ

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 14

      Hình trên có 2 hình tam giác nhỏ là: 1, 2 và 1 hình tam giác lớn ghép từ hai hình trên

      => Có tất cả 3 hình tam giác

      Câu 10 :

      Cho hình vuông \(MNPQ\), khẳng định nào sau đây sai?

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 15

      • A.
        \(MN = PQ\)
      • B.

        \(MQ = QP\)

      • C.
        \(MN = NP\)
      • D.
        \(MN = MP\)

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Trong hình vuông:

      - Bốn cạnh bằng nhau.

      - Hai đường chéo bằng nhau.

      Lời giải chi tiết :

      Hình vuông \(MNPQ\) có: \(MN = NP = PQ = MQ\)

      => Đáp án A, B, C đúng.

      Đáp án D sai do \(MN\) là cạnh của hình vuông, \(MP\) là đường chéo nên \(MN = MP\) là sai.

      Câu 11 :

      Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 16
      • A.
        9
      • B.
        14
      • C.
        10
      • D.
        13

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Đếm số hình vuông nhỏ + số hình vuông được ghép từ các ô vuông nhỏ.

      Lời giải chi tiết :
      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo 0 17

      Ta đánh số như hình trên:

      + 9 hình vuông nhỏ là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

      + 4 hình vuông được gép từ bốn hình vuông nhỏ là: 1245, 2356, 4578, 5689.

      + 1 hình vuông lớn được ghép từ 9 hình vuông nhỏ.

      Vậy có tất cả \(9 + 4 + 1 = 14\) hình vuông.

      Tự tin bứt phá năm học lớp 6 ngay từ đầu! Khám phá Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo – nội dung then chốt trong chuyên mục giải sgk toán 6 trên nền tảng học toán. Với bộ bài tập toán thcs được biên soạn chuyên sâu, cập nhật chính xác theo khung chương trình sách giáo khoa THCS, đây chính là người bạn đồng hành đáng tin cậy giúp các em tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện và xây dựng nền tảng kiến thức Toán vững chắc thông qua phương pháp tiếp cận trực quan, mang lại hiệu quả vượt trội không ngờ.

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo: Tổng quan và hướng dẫn

      Chương trình Toán 6 Chân trời sáng tạo đi sâu vào việc giới thiệu các khái niệm cơ bản về hình học, trong đó có các hình đa giác như hình vuông, tam giác đều và lục giác đều. Việc nắm vững các tính chất, công thức tính diện tích và chu vi của các hình này là nền tảng quan trọng cho các kiến thức hình học nâng cao hơn.

      1. Hình vuông: Định nghĩa và tính chất

      Hình vuông là một tứ giác đều, có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. Các tính chất quan trọng của hình vuông bao gồm:

      • Bốn cạnh bằng nhau.
      • Bốn góc vuông (90 độ).
      • Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

      Công thức tính chu vi hình vuông: P = 4a (a là độ dài cạnh).

      Công thức tính diện tích hình vuông: S = a2 (a là độ dài cạnh).

      2. Tam giác đều: Định nghĩa và tính chất

      Tam giác đều là một tam giác có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau (60 độ). Các tính chất quan trọng của tam giác đều bao gồm:

      • Ba cạnh bằng nhau.
      • Ba góc bằng nhau (60 độ).
      • Ba đường trung tuyến, đường cao và đường phân giác trùng nhau.

      Công thức tính chu vi tam giác đều: P = 3a (a là độ dài cạnh).

      Công thức tính diện tích tam giác đều: S = (a2√3)/4 (a là độ dài cạnh).

      3. Lục giác đều: Định nghĩa và tính chất

      Lục giác đều là một đa giác đều có sáu cạnh bằng nhau và sáu góc bằng nhau (120 độ). Các tính chất quan trọng của lục giác đều bao gồm:

      • Sáu cạnh bằng nhau.
      • Sáu góc bằng nhau (120 độ).
      • Có sáu trục đối xứng.

      Lục giác đều có thể được chia thành sáu tam giác đều bằng nhau. Do đó, diện tích của lục giác đều có thể được tính bằng sáu lần diện tích của một tam giác đều có cùng độ dài cạnh.

      Công thức tính chu vi lục giác đều: P = 6a (a là độ dài cạnh).

      Công thức tính diện tích lục giác đều: S = (3√3a2)/2 (a là độ dài cạnh).

      4. Các dạng bài tập trắc nghiệm thường gặp

      Các bài tập trắc nghiệm về hình vuông, tam giác đều và lục giác đều thường tập trung vào các nội dung sau:

      • Xác định các yếu tố của hình (cạnh, góc, đường chéo, đường cao).
      • Tính chu vi và diện tích của hình.
      • So sánh các hình.
      • Ứng dụng các tính chất của hình vào giải quyết bài toán.

      5. Mẹo giải bài tập trắc nghiệm hiệu quả

      Để giải các bài tập trắc nghiệm về hình vuông, tam giác đều và lục giác đều một cách hiệu quả, bạn nên:

      • Nắm vững định nghĩa và tính chất của từng hình.
      • Thuộc các công thức tính chu vi và diện tích.
      • Đọc kỹ đề bài và xác định đúng yêu cầu của câu hỏi.
      • Sử dụng sơ đồ hoặc hình vẽ để minh họa bài toán.
      • Loại trừ các đáp án sai.

      6. Luyện tập với các bài tập trắc nghiệm

      Để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập, bạn có thể tham khảo các bài tập trắc nghiệm sau:

      1. Bài tập 1: Tính chu vi của hình vuông có cạnh bằng 5cm.
      2. Bài tập 2: Tính diện tích của tam giác đều có cạnh bằng 4cm.
      3. Bài tập 3: Tính diện tích của lục giác đều có cạnh bằng 3cm.
      4. Bài tập 4: Một hình vuông có diện tích là 25cm2. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó.
      5. Bài tập 5: Một tam giác đều có chu vi là 12cm. Tính độ dài cạnh của tam giác đó.

      7. Kết luận

      Trắc nghiệm Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều Toán 6 Chân trời sáng tạo là một công cụ hữu ích để giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về các hình đa giác cơ bản. Hy vọng rằng, với những kiến thức và kỹ năng đã được cung cấp, các em sẽ tự tin hơn trong việc giải quyết các bài tập trắc nghiệm và đạt kết quả tốt trong các kỳ thi.

      Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 6