Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức

Chào mừng các em học sinh lớp 2 đến với bài học toán hôm nay! Chúng ta sẽ cùng nhau giải bài 11 trong vở bài tập toán 2, tập trung vào phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bài học này sẽ giúp các em nắm vững kiến thức và kỹ năng thực hiện phép trừ một cách dễ dàng và hiệu quả.

Giaitoan.edu.vn cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em tự tin làm bài tập và đạt kết quả tốt nhất.

Tính nhẩm. Nối (theo mẫu). Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

Bài 2

    Tính nhẩm.

    11 – 2 = .... 11 – 5 = .... 11 – 3 = ....

    11 – 6 = .... 11 – 8 = .... 11 – 9 = ....

    11 – 7 = .... 11 – 4 = .... 11 – 1 = ....

    Phương pháp giải:

    Tính nhẩm kết quả phép tính rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp.

    Lời giải chi tiết:

    11 – 2 = 9 11 – 5 = 6 11 – 3 = 8

    11 – 6 = 5 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2

    11 – 7 = 4 11 – 4 = 7 11 – 1 = 10

    Bài 1

      Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 1

      Phương pháp giải:

      Tách các số 11 và 12 theo mẫu rồi điền tiếp số thích hợp vào ô trống.

      Lời giải chi tiết:

      Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 0 2

      Bài 4

        Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

        Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 3 1

        Phương pháp giải:

        Tính nhẩm kết quả các phép trừ ghi trên mỗi quả rồi tô màu theo yêu cầu bài toán.

        Lời giải chi tiết:

        Ta có 11 – 2 = 9 11 – 8 = 3

        11 – 4 = 7 11 – 9 = 2

        Ta có 2 < 3 < 7 < 9

        Vậy ta tô màu vàng vào phép tính 11 – 9 và tô màu xanh vào phép tính 11 - 2.

        Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 3 2

        Bài 3

          Nối (theo mẫu).

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2 1

          Phương pháp giải:

          Tính nhẩm kết quả các phép trừ ghi trên mỗi con ong rồi nối với số thích hợp trên ghi mỗi bông hoa.

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2

          Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
          • Bài 1
          • Bài 2
          • Bài 3
          • Bài 4

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1

          Phương pháp giải:

          Tách các số 11 và 12 theo mẫu rồi điền tiếp số thích hợp vào ô trống.

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 2

          Tính nhẩm.

          11 – 2 = .... 11 – 5 = .... 11 – 3 = ....

          11 – 6 = .... 11 – 8 = .... 11 – 9 = ....

          11 – 7 = .... 11 – 4 = .... 11 – 1 = ....

          Phương pháp giải:

          Tính nhẩm kết quả phép tính rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp.

          Lời giải chi tiết:

          11 – 2 = 9 11 – 5 = 6 11 – 3 = 8

          11 – 6 = 5 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2

          11 – 7 = 4 11 – 4 = 7 11 – 1 = 10

          Nối (theo mẫu).

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 3

          Phương pháp giải:

          Tính nhẩm kết quả các phép trừ ghi trên mỗi con ong rồi nối với số thích hợp trên ghi mỗi bông hoa.

          Lời giải chi tiết:

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 4

          Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 5

          Phương pháp giải:

          Tính nhẩm kết quả các phép trừ ghi trên mỗi quả rồi tô màu theo yêu cầu bài toán.

          Lời giải chi tiết:

          Ta có 11 – 2 = 9 11 – 8 = 3

          11 – 4 = 7 11 – 9 = 2

          Ta có 2 < 3 < 7 < 9

          Vậy ta tô màu vàng vào phép tính 11 – 9 và tô màu xanh vào phép tính 11 - 2.

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống 6

          Biến Toán lớp 2 thành môn học yêu thích! Đừng bỏ lỡ Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống trong chuyên mục bài tập toán lớp 2 trên nền tảng toán học. Bộ bài tập toán tiểu học được biên soạn tinh tế, bám sát chương trình sách giáo khoa mới nhất, sẽ giúp các em học sinh ôn luyện thật dễ dàng, hiểu bài sâu sắc và nắm vững kiến thức một cách trực quan, mang lại hiệu quả học tập tối đa!

          Bài viết liên quan

          Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức

          Bài 11 trong Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập trung vào việc củng cố kỹ năng thực hiện phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Đây là một bước quan trọng trong việc xây dựng nền tảng toán học vững chắc cho các em học sinh lớp 2.

          I. Mục tiêu bài học

          • Giúp học sinh hiểu rõ hơn về phép trừ (qua 10).
          • Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ (qua 10) một cách nhanh chóng và chính xác.
          • Áp dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập thực tế.

          II. Nội dung bài học

          Bài 11 bao gồm các bài tập khác nhau, yêu cầu học sinh thực hiện các phép trừ (qua 10) với các số trong phạm vi 20. Các bài tập được thiết kế một cách trực quan, sinh động, giúp học sinh dễ dàng tiếp thu kiến thức.

          III. Giải chi tiết bài tập

          Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng bài tập trong bài 11:

          Bài 1: Tính
          1. 15 - 8 = 7
          2. 12 - 5 = 7
          3. 18 - 9 = 9
          4. 14 - 6 = 8
          5. 16 - 7 = 9
          Bài 2: Đặt tính rồi tính

          Học sinh cần đặt tính và thực hiện phép trừ theo đúng thứ tự. Ví dụ:

          Hàng đơn vịHàng chục
          1771
          - 9- 9
          =8
          Bài 3: Giải bài toán

          Bài toán yêu cầu học sinh đọc kỹ đề bài, xác định thông tin cần thiết và thực hiện phép trừ để tìm ra đáp án. Ví dụ:

          Lan có 14 cái kẹo. Lan cho bạn 6 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?

          Bài giải:

          Số kẹo còn lại của Lan là: 14 - 6 = 8 (cái)

          Đáp số: 8 cái kẹo

          IV. Mẹo giải bài tập nhanh chóng và chính xác

          • Nắm vững bảng trừ.
          • Thực hành thường xuyên để làm quen với các dạng bài tập.
          • Kiểm tra lại kết quả sau khi tính toán.
          • Sử dụng các vật dụng trực quan (ví dụ: que tính, viên bi) để hỗ trợ việc tính toán.

          V. Luyện tập thêm

          Để củng cố kiến thức và kỹ năng, các em có thể tự luyện tập thêm với các bài tập tương tự trong sách bài tập hoặc trên các trang web học toán online.

          VI. Kết luận

          Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức là một bài học quan trọng giúp các em học sinh lớp 2 nắm vững kiến thức và kỹ năng thực hiện phép trừ. Hy vọng rằng với lời giải chi tiết và các mẹo học tập hữu ích, các em sẽ tự tin chinh phục bài học này và đạt kết quả tốt nhất.