Bài 5 (2.39) trang 40 Vở thực hành Toán 6 là một bài tập quan trọng trong chương trình học Toán 6, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hành các phép tính với số nguyên. Bài tập này thường yêu cầu học sinh áp dụng các quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia số nguyên để giải quyết các bài toán cụ thể.
Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu cho bài tập này, giúp học sinh nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Bài 5(2.39). Tìm số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất biết rằng (a vdots 28) và (a vdots 32.)
Đề bài
Bài 5(2.39). Tìm số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất biết rằng \(a \vdots 28\) và \(a \vdots 32.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Số tự nhiên a cần tìm là BCNN(28,32).
Lời giải chi tiết
Số tự nhiên a cần tìm là BCNN của 28 và 32.
Ta có \(28 = {2^2}.7;{\rm{ }}32 = {2^5}\) nên BCNN(28,32) = \({2^5}.7 = 224\).
Vậy số cần tìm là 224.
Bài 5 (2.39) trang 40 Vở thực hành Toán 6 thuộc chương trình học Toán 6, tập trung vào việc củng cố kiến thức về số nguyên và các phép toán cơ bản. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, học sinh cần nắm vững các quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, cũng như hiểu rõ thứ tự thực hiện các phép toán.
Bài tập thường yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính với số nguyên, có thể bao gồm các phép cộng, trừ, nhân, chia kết hợp. Đôi khi, bài tập còn yêu cầu học sinh áp dụng các tính chất của phép toán để đơn giản hóa biểu thức trước khi tính toán.
Giả sử bài tập có dạng: (-3) + 5 - (-2) * 4
Giải:
Vậy, kết quả của bài tập là 10.
Giaitoan.edu.vn cung cấp:
Hãy truy cập giaitoan.edu.vn ngay hôm nay để học Toán 6 hiệu quả và đạt kết quả cao!
Để củng cố kiến thức, bạn có thể luyện tập thêm các bài tập tương tự trong Vở thực hành Toán 6, trang 40 và các trang tiếp theo. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giải các bài tập về số nguyên.
Phép toán | Quy tắc |
---|---|
Cộng số nguyên | Cùng dấu: Cộng giá trị tuyệt đối, giữ nguyên dấu. Khác dấu: Lấy giá trị tuyệt đối của số lớn trừ số nhỏ, giữ nguyên dấu số lớn. |
Trừ số nguyên | Đổi dấu số trừ, sau đó cộng. |
Nhân số nguyên | Cùng dấu: Kết quả dương. Khác dấu: Kết quả âm. |
Chia số nguyên | Cùng dấu: Kết quả dương. Khác dấu: Kết quả âm. |