Chào mừng các em học sinh đến với bài giải Bài 1 trang 30 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1. Bài viết này sẽ cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Giaitoan.edu.vn là địa chỉ học toán online uy tín, cung cấp đầy đủ các bài giải SGK Toán 6, Toán 7, Toán 8, Toán 9 và các kiến thức toán học khác.
Chọn kí hiệu ....thay cho dấu ? trong mỗi câu sau để được các kết luận đúng.
Đề bài
Chọn kí hiệu \( \in \) hoặc \( \notin \) thay cho dấu ? trong mỗi câu sau để được các kết luận đúng.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
Lời giải chi tiết
a) 6\( \in \)Ư(48); b) 12 \( \notin \)Ư(30);
c) 7\( \in \) Ư(42); d) 18\( \notin \)B(4);
e) 28\( \in \)B(7); g)36\( \in \)B(12).
Bài 1 trang 30 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 thuộc chương 1: Số tự nhiên. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về số tự nhiên, các phép toán cơ bản (cộng, trừ, nhân, chia) và thứ tự thực hiện các phép tính để giải quyết các bài toán cụ thể.
Bài 1 bao gồm một số câu hỏi nhỏ, yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính và so sánh kết quả. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, học sinh cần:
Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng câu hỏi trong Bài 1 trang 30 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1:
Đề bài: Tính 12 + 34
Lời giải: 12 + 34 = 46
Đề bài: Tính 56 - 23
Lời giải: 56 - 23 = 33
Đề bài: Tính 7 x 8
Lời giải: 7 x 8 = 56
Đề bài: Tính 48 : 6
Lời giải: 48 : 6 = 8
Để giúp các em hiểu rõ hơn về cách giải Bài 1 trang 30, chúng ta cùng xem xét một ví dụ minh họa:
Ví dụ: Tính (12 + 34) x 2
Lời giải:
Để củng cố kiến thức và kỹ năng giải bài tập về số tự nhiên, các em có thể luyện tập thêm với các bài tập sau:
Để giải nhanh các bài tập về số tự nhiên, các em có thể áp dụng một số mẹo sau:
Bài 1 trang 30 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 là một bài tập cơ bản, giúp học sinh làm quen với các khái niệm và phép toán về số tự nhiên. Hy vọng rằng, với lời giải chi tiết và các ví dụ minh họa trong bài viết này, các em sẽ tự tin giải quyết bài tập và đạt kết quả tốt trong môn Toán.
Phép toán | Ký hiệu | Ví dụ |
---|---|---|
Cộng | + | 5 + 3 = 8 |
Trừ | - | 10 - 4 = 6 |
Nhân | x | 6 x 7 = 42 |
Chia | : | 20 : 5 = 4 |