Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết Bài 2 trang 78 Toán 6 Tập 2. Bài học này thuộc chương trình Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2, tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng giải toán cơ bản.
Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp đáp án chính xác cùng với phương pháp giải bài tập một cách dễ hiểu, giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong quá trình học tập.
Giải bài tập Thực hiện phép tính :
Đề bài
Thực hiện phép tính :
a) \(4{1 \over 2}:\left( {2,5 - 3{3 \over 4}} \right) + {\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^2}\)
b) \(1{{13} \over {15}}.0,75 - \left( {{8 \over {15}} + 25\% } \right)\)
c) \(0,75 - {{43} \over {80}}:\left( {{{ - 4} \over 5} + 2,5.{3 \over 4}} \right)\)
d) \(25\% - 1{1 \over 2} + 0,5.{{12} \over 5}\)
e) \(\left( { - 3,2} \right).{{ - 15} \over {64}} + \left( {0,8 - 2{4 \over {15}}} \right):3{1 \over 2}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số
+ Thực hiện phép tính trong ngoặc trước ---> nhân, chia ---> cộng, trừ
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)4{1 \over 2}:\left( {2,5 - 3{3 \over 4}} \right) + {\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^2} = {9 \over 2}:\left( {{5 \over 2} - {{15} \over 4}} \right) + {1 \over 4} \cr & = {9 \over 2}:\left( {{{10} \over 4} - {{15} \over 4}} \right) + {1 \over 4} = {9 \over 2}:{{ - 5} \over 4} + {1 \over 4} = {9 \over 2}.{{ - 4} \over 5} + {1 \over 4} \cr & = {{ - 18} \over 5} + {1 \over 4} = {{ - 72} \over {20}} + {5 \over {20}} = {{ - 67} \over {20}} = - 3{7 \over {20}}. \cr & b)1{{13} \over {15}}.0,75 - \left( {{8 \over {15}} + 25\% } \right) = {{28} \over {15}}.{3 \over 4} - \left( {{8 \over {15}} + {1 \over 4}} \right) = {7 \over 5} - \left( {{{32} \over {60}} + {{15} \over {60}}} \right) \cr & = {7 \over 5} - {{47} \over {60}} = {{84} \over {60}} - {{47} \over {60}} = {{37} \over {60}}. \cr & c)0,75 - {{43} \over {80}}:\left( {{{ - 4} \over 5} + 2,5.{3 \over 4}} \right) = {3 \over 4} - {{43} \over {80}}:\left( {{{ - 4} \over 5} + {5 \over 2}.{3 \over 4}} \right) \cr & = {3 \over 4} - {{43} \over {80}}:\left( {{{ - 4} \over 5} + {{15} \over 8}} \right) = {3 \over 4} - {{43} \over {80}}:\left( {{{ - 32} \over {40}} + {{75} \over {40}}} \right) = {3 \over 4} - {{43} \over {80}}:{{43} \over {40}} \cr & = {3 \over 4} - {{43} \over {80}}.{{40} \over {43}} = {3 \over 4} - {1 \over 2} = {3 \over 4} - {2 \over 4} = {1 \over 4}. \cr & d)25\% - 1{1 \over 2} + 0,5{{12} \over 5} = {1 \over 4} - {3 \over 2} + {1 \over 2}.{{12} \over 5} \cr & = {1 \over 4} - {3 \over 2} + {6 \over 5} = {5 \over {20}} - {{30} \over {20}} + {{24} \over {20}} = {{ - 1} \over {20}} \cr & e)( - 3,2).{{ - 15} \over {64}} + \left( {0,8 - 2{4 \over {15}}} \right):3{1 \over 2} = - {{16} \over 5}.{{ - 15} \over {64}} + \left( {{4 \over 5} - {{34} \over {15}}} \right):{7 \over 2} \cr & = {3 \over 4} + \left( {{{12} \over {15}} - {{34} \over {15}}} \right):{7 \over 2} = {3 \over 4} + {{ - 22} \over {15}}.{2 \over 7} = {3 \over 4} + {{ - 44} \over {105}} = {{315} \over {420}} + {{ - 176} \over {420}} = {{139} \over {420}}. \cr} \)
Bài 2 trang 78 Toán 6 Tập 2 là một bài tập quan trọng trong chương trình học Toán 6, tập trung vào việc củng cố kiến thức về các phép tính với số nguyên, đặc biệt là phép cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. Việc nắm vững các quy tắc và kỹ năng giải bài tập này sẽ giúp học sinh xây dựng nền tảng vững chắc cho các bài học tiếp theo.
Bài 2 thường bao gồm các dạng bài tập sau:
Để giải Bài 2 trang 78 Toán 6 Tập 2 một cách hiệu quả, học sinh cần:
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức: (-3) + 5 - (-2) * 4
Giải:
(-3) + 5 - (-2) * 4 = (-3) + 5 + 8 = 2 + 8 = 10
Ví dụ 2: Giải phương trình: x + 7 = 12
Giải:
x + 7 = 12
x = 12 - 7
x = 5
Khi giải các bài tập về số nguyên, học sinh cần chú ý đến:
Để củng cố kiến thức và kỹ năng giải bài tập, học sinh có thể tự giải các bài tập sau:
Học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu sau để học tập và ôn luyện:
Bài 2 trang 78 Toán 6 Tập 2 là một bài tập quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức về các phép tính với số nguyên. Bằng cách nắm vững các quy tắc và phương pháp giải bài tập, học sinh có thể tự tin giải quyết các bài toán tương tự và đạt kết quả tốt trong môn Toán.
Hy vọng rằng, với những hướng dẫn chi tiết và ví dụ minh họa trên, các em học sinh sẽ hiểu rõ hơn về Bài 2 trang 78 Toán 6 Tập 2 và có thể tự tin giải bài tập một cách hiệu quả. Chúc các em học tập tốt!
Phép Tính | Quy Tắc |
---|---|
Cộng hai số nguyên âm | Cộng hai giá trị tuyệt đối và giữ dấu âm |
Trừ hai số nguyên âm | Cộng hai giá trị tuyệt đối và giữ dấu của số bị trừ |
Nhân hai số nguyên khác dấu | Kết quả là số âm |