Chào mừng bạn đến với bài giải chi tiết Bài 8 trang 36 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1 tại giaitoan.edu.vn. Chúng tôi cung cấp lời giải dễ hiểu, phương pháp giải bài tập rõ ràng, giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và tự tin giải toán.
Bài 8 thuộc chương trình Toán 6 tập 1, tập trung vào các kiến thức cơ bản về số tự nhiên, phép tính và các bài toán ứng dụng. Hãy cùng chúng tôi khám phá lời giải chi tiết và các phương pháp giải bài tập hiệu quả.
Giải bài tập Thư viện trường em có 6 dãy chứa sách, mỗi dãy có 12 kệ sách, mỗi kệ xếp được 155 quyển sách. Hỏi thư viện trường em có tất cả bao nhiêu quyển sách ?
Đề bài
Thư viện trường em có 6 dãy chứa sách, mỗi dãy có 12 kệ sách, mỗi kệ xếp được 155 quyển sách. Hỏi thư viện trường em có tất cả bao nhiêu quyển sách ?
Lời giải chi tiết
Số quyển sách thư viện trường em có là: \(155.12.6 = 11160\) (quyển sách)
Bài 8 trang 36 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1 thường xoay quanh các dạng bài tập về số tự nhiên, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và các bài toán liên quan đến ứng dụng thực tế. Để giải quyết bài tập này một cách hiệu quả, học sinh cần nắm vững các kiến thức cơ bản sau:
Bài 8 thường bao gồm các dạng bài tập sau:
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức: 12 + 5 x 3 - 8
Giải:
Áp dụng quy tắc thực hiện các phép tính, ta có:
12 + 5 x 3 - 8 = 12 + 15 - 8 = 27 - 8 = 19
Vậy, giá trị của biểu thức là 19.
Ví dụ 2: Một cửa hàng có 25 kg gạo. Người ta đã bán được 1/5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Giải:
Số gạo đã bán là: 25 x 1/5 = 5 (kg)
Số gạo còn lại là: 25 - 5 = 20 (kg)
Vậy, cửa hàng còn lại 20 kg gạo.
Để học tốt Bài 8 trang 36 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1, học sinh nên:
Bài 8 trang 36 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1 là một bài tập quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức về số tự nhiên và các phép tính. Bằng cách nắm vững kiến thức cơ bản, luyện tập thường xuyên, và sử dụng các nguồn tài liệu hỗ trợ, học sinh có thể tự tin giải quyết các bài tập trong bài học này và đạt kết quả tốt trong môn Toán.
Dạng bài tập | Phương pháp giải |
---|---|
Tính giá trị biểu thức | Thực hiện các phép tính theo thứ tự ưu tiên |
Giải bài toán có lời văn | Phân tích đề bài, lập kế hoạch giải, thực hiện các phép tính |
So sánh số tự nhiên | Sử dụng các dấu so sánh (>, <, =) |