Chào mừng các em học sinh lớp 6 đến với lời giải chi tiết Bài 7 trang 120 trong Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1. Bài học này tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng thực hành các phép tính với số tự nhiên, đặc biệt là các bài toán liên quan đến phép chia có dư.
Tại giaitoan.edu.vn, chúng tôi cung cấp lời giải dễ hiểu, kèm theo các ví dụ minh họa giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin giải các bài tập tương tự.
Giải bài tập Tính và nhận xét kết quả :
Đề bài
Tính và nhận xét kết quả :
a) \(45 + \left( { - 12} \right)\) và \(\left( { - 45} \right) + 12\).
b) \(\left( { - 17} \right) + \left( { + 17} \right)\) và \(23 + \left( { - 23} \right)\).
Lời giải chi tiết
a) \(45 + (-12) = 33\);
\((-45) + 12 = -33.\)
Do đó: \(45 + (-12) > (-45) + 12\)
b) \((-17) + (+17) = -17 + 17 = 0\);
\(23 + (-23) = 0.\)
Do đó: \( (-17) + (+17) = 23 + (-23)\)
Bài 7 trang 120 Toán 6 Tập 1 là một bài tập thực hành quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức về phép chia có dư và ứng dụng vào giải quyết các bài toán thực tế. Bài tập này thường yêu cầu học sinh chia một số cho một số khác và xác định thương và số dư. Việc hiểu rõ khái niệm và quy tắc chia có dư là nền tảng để giải quyết các bài toán phức tạp hơn trong chương trình Toán 6.
Bài 7 thường bao gồm các dạng bài tập sau:
Để giải các bài tập trong Bài 7 trang 120, học sinh cần nắm vững các bước sau:
Ví dụ 1: Chia 67 cho 9. Tìm thương và số dư.
Giải:
67 : 9 = 7 (dư 4)
Vậy thương là 7 và số dư là 4.
Ví dụ 2: Một lớp có 42 học sinh, muốn chia đều vào các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi có thể chia được bao nhiêu nhóm?
Giải:
42 : 7 = 6
Vậy có thể chia được 6 nhóm.
Khi giải các bài toán chia có dư, học sinh cần chú ý:
Để củng cố kiến thức về phép chia có dư, học sinh có thể tự giải thêm các bài tập sau:
Bài 7 trang 120 Toán 6 Tập 1 là một bài tập quan trọng giúp học sinh nắm vững kiến thức về phép chia có dư. Việc luyện tập thường xuyên và áp dụng các kiến thức đã học vào giải quyết các bài toán thực tế sẽ giúp học sinh tự tin hơn trong học tập.
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
---|---|---|---|
45 | 7 | 6 | 3 |
67 | 9 | 7 | 4 |
85 | 12 | 7 | 1 |