Bài 3 (4.14) trang 65 Vở thực hành Toán 7 là một bài tập quan trọng trong chương trình học Toán lớp 7. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về các phép toán số học để giải quyết các bài toán thực tế.
Giaitoan.edu.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết, dễ hiểu bài 3 (4.14) trang 65 Vở thực hành Toán 7, giúp các em học sinh hiểu rõ phương pháp giải và tự tin làm bài tập.
Bài 3 (4.14). Chứng minh rằng hai tam giác ADE và BCE trong hình dưới đây bằng nhau.
Đề bài
Bài 3 (4.14). Chứng minh rằng hai tam giác ADE và BCE trong hình dưới đây bằng nhau.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Lời giải chi tiết
\(\Delta ADE\) và \(\Delta BCE\) có
\(\widehat {EAD} = \widehat {EBC}\)(theo giả thiết)
EA = EB (theo giả thiết)
\(\widehat {AED} = \widehat {CEB}\)(hai góc đối đỉnh)
Do đó \(\Delta ADE = \Delta BCE\left( {g.c.g} \right)\)
Bài 3 (4.14) trang 65 Vở thực hành Toán 7 thuộc chương trình học Toán lớp 7, tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính với số hữu tỉ. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, học sinh cần nắm vững các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, các phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và quy tắc dấu ngoặc.
Bài 3 (4.14) thường bao gồm các phép tính với số hữu tỉ, có thể là cộng, trừ, nhân, chia hoặc kết hợp các phép tính này. Các số hữu tỉ có thể được biểu diễn dưới dạng phân số, số thập phân hoặc phần trăm. Bài tập có thể yêu cầu học sinh tính toán giá trị biểu thức, tìm x hoặc giải các bài toán ứng dụng.
Giả sử bài tập yêu cầu tính giá trị của biểu thức sau:
(1/2) + (2/3) - (1/4)
Giải:
Vậy, giá trị của biểu thức là 11/12.
Giaitoan.edu.vn cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu cho tất cả các bài tập trong sách giáo khoa và vở bài tập Toán lớp 7. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những kiến thức Toán học chất lượng, giúp bạn học tập hiệu quả và đạt kết quả cao.
Hãy truy cập Giaitoan.edu.vn ngay hôm nay để khám phá thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích và lời giải bài tập Toán 7!
Phép tính | Quy tắc |
---|---|
Cộng, trừ số hữu tỉ | Quy đồng mẫu số, cộng/trừ tử và giữ nguyên mẫu số |
Nhân số hữu tỉ | Nhân tử với tử, mẫu với mẫu |
Chia số hữu tỉ | Đổi dấu chia thành nhân với số nghịch đảo |