Chào mừng các em học sinh đến với lời giải chi tiết bài 3 trang 87 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều. Bài viết này sẽ cung cấp đáp án, phương pháp giải và giải thích rõ ràng từng bước để giúp các em hiểu bài và làm bài tập một cách hiệu quả.
Giaitoan.edu.vn luôn đồng hành cùng các em trên con đường chinh phục môn Toán, cung cấp tài liệu học tập chất lượng và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.
Cho một hình chóp tứ giác đều
Đề bài
Cho một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 15 cm và chiều cao là 8 cm. Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều đó.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức tính thể tích của hình chóp tứ giác đều.
Lời giải chi tiết
Thể tích của hình chóp tứ giác đều đó là.
\(V = \dfrac{1}{3}{.15^2}.8 = 600(c{m^3})\)
Bài 3 trang 87 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều thuộc chương trình học Toán 8, tập trung vào việc vận dụng các kiến thức đã học về hình hộp chữ nhật và hình lập phương để giải quyết các bài toán thực tế. Bài tập này yêu cầu học sinh phải nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình này.
Bài 3 trang 87 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều thường bao gồm các dạng bài tập sau:
Để giải bài 3 trang 87 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều một cách hiệu quả, các em cần thực hiện theo các bước sau:
Ví dụ 1: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 4cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
Giải:
Ví dụ 2: Một hình lập phương có cạnh 6cm. Tính thể tích của hình lập phương đó.
Giải:
Thể tích: 6 * 6 * 6 = 216 cm3
Khi giải các bài toán về hình hộp chữ nhật và hình lập phương, các em cần chú ý:
Để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập, các em có thể tham khảo thêm các bài tập sau:
Hy vọng với những hướng dẫn chi tiết và ví dụ minh họa trên, các em đã có thể tự tin giải bài 3 trang 87 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong môn Toán!
Công thức | Mô tả |
---|---|
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật | 2 * (dài + rộng) * cao |
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật | Diện tích xung quanh + 2 * (dài * rộng) |
Thể tích hình hộp chữ nhật | dài * rộng * cao |
Thể tích hình lập phương | cạnh * cạnh * cạnh |