Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài 7 trang 23 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

Giải bài 7 trang 23 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

Giải bài 7 trang 23 Sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

Giaitoan.edu.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết bài 7 trang 23 Sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2. Bài viết này sẽ cung cấp đáp án, phương pháp giải và giải thích rõ ràng từng bước để giúp các em học sinh hiểu bài và làm bài tập một cách hiệu quả.

Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp nội dung chất lượng, chính xác và dễ hiểu nhất để hỗ trợ các em trong quá trình học tập môn Toán.

Tìm tập xác định của hàm số

Đề bài

Tìm tập xác định của hàm số

a) \(y = f\left( x \right) = \sqrt {4 - {2^x}} + \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_2}x} }}\);

b) \(y = f\left( x \right) = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {x - 2} \right)} \).

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 7 trang 23 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 1

a) Sử dụng kiến thức về bất phương trình lôgarit để giải bất phương trình

Bảng tổng kết về nghiệm của các bất phương trình:

Bất phương trình

\(a > 1\)

\(0 < a < 1\)

\({\log _a}x > b\)

\(x > {a^b}\)

\(0 < x < {a^b}\)

\({\log _a}x \ge b\)

\(x \ge {a^b}\)

\(0 < x \le {a^b}\)

\({\log _a}x < b\)

\(0 < x < {a^b}\)

\(x > {a^b}\)

\({\log _a}x \le b\)

\(0 < x \le {a^b}\)

\(x \ge {a^b}\)

b) Sử dụng kiến thức về giải bất phương trình chứa mũ để giải bất phương trình

Bảng tổng kết về nghiệm của các bất phương trình:

Bất phương trình

\(b \le 0\)

\(b > 0\)

\(a > 1\)

\(0 < a < 1\)

\({a^x} > b\)

\(\forall x \in \mathbb{R}\)

\(x > {\log _a}b\)

\(x < {\log _a}b\)

\({a^x} \ge b\)

\(x \ge {\log _a}b\)

\(x \le {\log _a}b\)

\({a^x} < b\)

Vô nghiệm

\(x < {\log _a}b\)

\(x > {\log _a}b\)

\({a^x} \le b\)

\(x \le {\log _a}b\)

\(x \ge {\log _a}b\)

Lời giải chi tiết

a) Hàm số f(x) xác định khi \(\left\{ \begin{array}{l}4 - {2^x} \ge 0\\{\log _2}x > 0\\x > 0\end{array} \right. \) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{2^x} \le 4\\x > 1\\x > 0\end{array} \right. \) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 2\\x > 1\\x > 0\end{array} \right. \) \( \Leftrightarrow 1 < x \le 2\)

Vậy tập xác định của hàm số là: \(D = \left( {1;2} \right]\)

b) Hàm số f(x) xác định khi \(\left\{ \begin{array}{l}{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 2} \right) \ge 0\\x - 2 > 0\end{array} \right. \) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 2 \le 1\\x > 2\end{array} \right. \) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 3\\x > 2\end{array} \right. \) \( \Leftrightarrow 2 < x \le 3\)

Vậy tập xác định của hàm số là: \(D = \left( {2;3} \right]\)

Chinh phục Toán 11, mở rộng cánh cửa Đại học trong tầm tay! Khám phá ngay Giải bài 7 trang 23 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 – hành trang không thể thiếu trong chuyên mục Sách giáo khoa Toán 11 trên nền tảng môn toán. Bộ bài tập toán trung học phổ thông được biên soạn chuyên sâu, bám sát chặt chẽ chương trình Toán lớp 11 và định hướng các kỳ thi quan trọng, cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện. Qua đó, học sinh không chỉ làm chủ kiến thức phức tạp mà còn rèn luyện tư duy giải quyết vấn đề, sẵn sàng cho các kỳ thi và chương trình đại học, nhờ phương pháp tiếp cận trực quan, logic và hiệu quả học tập vượt trội!

Giải bài 7 trang 23 Sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Tổng quan

Bài 7 trang 23 Sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 thuộc chương trình học Toán 11, tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng giải các bài toán liên quan đến đạo hàm. Cụ thể, bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về đạo hàm của hàm số để giải quyết các bài toán thực tế, đồng thời củng cố các khái niệm đã học.

Nội dung chi tiết bài 7 trang 23

Bài 7 bao gồm một số câu hỏi nhỏ, yêu cầu học sinh:

  • Tính đạo hàm của các hàm số cho trước.
  • Tìm đạo hàm của hàm số tại một điểm cụ thể.
  • Vận dụng đạo hàm để giải các bài toán liên quan đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số.

Phương pháp giải bài 7 trang 23

Để giải bài 7 trang 23 một cách hiệu quả, học sinh cần nắm vững các kiến thức sau:

  1. Khái niệm đạo hàm: Hiểu rõ định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm và đạo hàm của hàm số.
  2. Các quy tắc tính đạo hàm: Nắm vững các quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số, đạo hàm của hàm hợp.
  3. Đạo hàm của các hàm số cơ bản: Biết đạo hàm của các hàm số cơ bản như hàm số lũy thừa, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số logarit.
  4. Ứng dụng của đạo hàm: Hiểu cách sử dụng đạo hàm để tìm tiếp tuyến của đồ thị hàm số.

Lời giải chi tiết bài 7 trang 23

Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng câu hỏi trong bài 7 trang 23 Sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2:

Câu a: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x^3 - 2x^2 + 5x - 1

Áp dụng quy tắc tính đạo hàm của tổng và hiệu, ta có:

f'(x) = (x^3)' - (2x^2)' + (5x)' - (1)'

f'(x) = 3x^2 - 4x + 5

Câu b: Tìm đạo hàm của hàm số g(x) = sin(2x) + cos(x)

Áp dụng quy tắc đạo hàm của hàm hợp và đạo hàm của các hàm số lượng giác, ta có:

g'(x) = (sin(2x))' + (cos(x))'

g'(x) = cos(2x) * 2 - sin(x)

g'(x) = 2cos(2x) - sin(x)

Câu c: Tìm đạo hàm của hàm số h(x) = e^x * ln(x)

Áp dụng quy tắc đạo hàm của tích, ta có:

h'(x) = (e^x)' * ln(x) + e^x * (ln(x))'

h'(x) = e^x * ln(x) + e^x * (1/x)

h'(x) = e^x * (ln(x) + 1/x)

Lưu ý khi giải bài tập về đạo hàm

  • Luôn kiểm tra lại các bước tính toán để tránh sai sót.
  • Nắm vững các quy tắc tính đạo hàm và áp dụng chúng một cách linh hoạt.
  • Thực hành giải nhiều bài tập khác nhau để củng cố kiến thức và kỹ năng.

Kết luận

Bài 7 trang 23 Sách bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 là một bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải các bài toán về đạo hàm. Hy vọng với lời giải chi tiết và phương pháp giải được trình bày trong bài viết này, các em học sinh sẽ hiểu bài và làm bài tập một cách hiệu quả.

Hàm sốĐạo hàm
f(x) = x^3 - 2x^2 + 5x - 1f'(x) = 3x^2 - 4x + 5
g(x) = sin(2x) + cos(x)g'(x) = 2cos(2x) - sin(x)
h(x) = e^x * ln(x)h'(x) = e^x * (ln(x) + 1/x)

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 11