Chào mừng các em học sinh đến với chuyên mục giải bài tập Toán 9 của giaitoan.edu.vn. Chúng tôi xin giới thiệu lời giải chi tiết và dễ hiểu cho các câu hỏi trong sách giáo khoa Toán 9 tập 1, trang 112, chương trình Chân trời sáng tạo.
Mục tiêu của chúng tôi là giúp các em nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải toán và tự tin hơn trong học tập. Hãy cùng khám phá lời giải chi tiết ngay sau đây!
a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 5 cm theo Cách 2. b) Vẽ tam giác MNP và vẽ đường tròn ngoại tiếp theo Cách 4.
Video hướng dẫn giải
Trả lời câu hỏi Thực hành 1 trang 112 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 5 cm theo Cách 2.
b) Vẽ tam giác MNP và vẽ đường tròn ngoại tiếp theo Cách 4.
Phương pháp giải:
a) Dựa vào Cách 2 trang 110 làm tương tự.
b) Dựa vào Cách 2 trang 111 làm tương tự.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Video hướng dẫn giải
Trả lời câu hỏi Thực hành 2 trang 112 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
a) Vẽ đường tròn tâm J, bán kính r = 4 cm theo Cách 2 và tính diện tích hình tròn vừa vẽ được.
b) Vẽ điểm O, đoạn thẳng AB và đường tròn tâm O bán kính bằng AB theo Cách 3. Tính diện tích hình tròn vừa vẽ được.
Phương pháp giải:
a) Dựa vào Cách 2 trang 110 làm tương tự, thực hiện tính diện tích theo hoạt động 2.
b) Dựa vào Cách 3 trang 111 làm tương tự, thực hiện tính diện tích theo hoạt động 2.
Lời giải chi tiết:
a)
Diện tích hình tròn khoảng 50,27.
b)
Diện tích hình tròn khoảng 28,27.
Video hướng dẫn giải
Trả lời câu hỏi Thực hành 1 trang 112 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 5 cm theo Cách 2.
b) Vẽ tam giác MNP và vẽ đường tròn ngoại tiếp theo Cách 4.
Phương pháp giải:
a) Dựa vào Cách 2 trang 110 làm tương tự.
b) Dựa vào Cách 2 trang 111 làm tương tự.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Video hướng dẫn giải
Trả lời câu hỏi Thực hành 2 trang 112 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
a) Vẽ đường tròn tâm J, bán kính r = 4 cm theo Cách 2 và tính diện tích hình tròn vừa vẽ được.
b) Vẽ điểm O, đoạn thẳng AB và đường tròn tâm O bán kính bằng AB theo Cách 3. Tính diện tích hình tròn vừa vẽ được.
Phương pháp giải:
a) Dựa vào Cách 2 trang 110 làm tương tự, thực hiện tính diện tích theo hoạt động 2.
b) Dựa vào Cách 3 trang 111 làm tương tự, thực hiện tính diện tích theo hoạt động 2.
Lời giải chi tiết:
a)
Diện tích hình tròn khoảng 50,27.
b)
Diện tích hình tròn khoảng 28,27.
Trang 112 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo tập trung vào việc ôn tập chương 1: Số thực. Các bài tập trên trang này giúp học sinh củng cố kiến thức về căn bậc hai, căn bậc ba, biểu thức chứa căn, và các phép biến đổi đơn giản với biểu thức đó. Việc nắm vững kiến thức này là nền tảng quan trọng cho các chương học tiếp theo.
Bài 1 thường bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về các khái niệm đã học trong chương. Các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra khả năng hiểu và vận dụng kiến thức một cách nhanh chóng. Các câu hỏi tự luận yêu cầu học sinh trình bày chi tiết quá trình giải, thể hiện sự hiểu biết sâu sắc về lý thuyết.
Bài 2 thường là các bài toán thực tế hoặc các bài toán ứng dụng, yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề cụ thể. Việc giải các bài toán này giúp học sinh hiểu rõ hơn về ý nghĩa và tầm quan trọng của toán học trong cuộc sống.
Bài 3 có thể là một bài toán chứng minh hoặc một bài toán tìm hiểu về một khái niệm nào đó. Việc giải bài toán này đòi hỏi học sinh phải có tư duy logic, khả năng phân tích và tổng hợp thông tin.
Dưới đây là hướng dẫn giải chi tiết từng bài tập trong trang 112 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo:
Để giải bài tập trang 112 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo một cách hiệu quả, các em cần lưu ý những điều sau:
Ngoài SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo, các em có thể tham khảo thêm các tài liệu sau để học Toán 9 hiệu quả hơn:
Hy vọng rằng với hướng dẫn giải chi tiết và những lưu ý trên, các em sẽ tự tin hơn khi giải bài tập trang 112 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo. Chúc các em học tập tốt!
Khái niệm | Giải thích |
---|---|
Căn bậc hai | Số x được gọi là căn bậc hai của số a (a ≥ 0) nếu x² = a. |
Căn bậc ba | Số x được gọi là căn bậc ba của số a nếu x³ = a. |
Bảng tóm tắt các khái niệm quan trọng. |