Bài 1.26 trang 16 sách bài tập Toán 8 thuộc chương trình Kết nối tri thức với cuộc sống là một bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào giải quyết các bài toán thực tế.
Giaitoan.edu.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết, dễ hiểu bài 1.26 này, giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải và tự tin hơn trong các bài kiểm tra.
Rút gọn biểu thức
Đề bài
Rút gọn biểu thức
a) \(\left( {5{x^3}{y^2} - 4{x^2}{y^3}} \right):2{x^2}{y^2} - \left( {3{x^2}y - 6x{y^2}} \right):3xy\);
b) \(5{x^2}y{z^3}:{z^2} - 3{x^2}{y^3}z:xy - 2xyz\left( {x + y} \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức rồi thu gọn biểu thức.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia từng hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết
a) \(\left( {5{x^3}{y^2} - 4{x^2}{y^3}} \right):2{x^2}{y^2} - \left( {3{x^2}y - 6x{y^2}} \right):3xy\)
\( = \left( {5{x^3}{y^2}:2{x^2}{y^2}} \right) + \left( { - 4{x^2}{y^3}:2{x^2}{y^2}} \right) - \left( {3{x^2}y:3xy} \right) - \left( { - 6x{y^2}:3xy} \right)\)
\( = \frac{5}{2}x - 2y - x + 2y = \left( {\frac{5}{2}x - x} \right) + \left( { - 2y + 2y} \right)\)
\( = \frac{3}{2}x\).
b) \(5{x^2}y{z^3}:{z^2} - 3{x^2}{y^3}z:xy - 2xyz\left( {x + y} \right)\)
\( = 5{x^2}yz - 3x{y^2}z - 2{x^2}yz - 2x{y^2}z\)
\( = \left( {5{x^2}yz - 2{x^2}yz} \right) + \left( { - 3x{y^2}z - 2x{y^2}z} \right)\)
\( = 3{x^2}yz - 5x{y^2}z\)
Bài 1.26 trang 16 sách bài tập Toán 8 - Kết nối tri thức yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về các phép biến đổi đại số để rút gọn biểu thức. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, chúng ta cần nắm vững các quy tắc sau:
Đề bài: (Đề bài đầy đủ của bài 1.26 sẽ được chèn vào đây)
Lời giải:
Giả sử đề bài là: Rút gọn biểu thức: 2x(x + 3) - 5(x - 1)
Lời giải:
Để củng cố kiến thức, các em có thể tự giải các bài tập tương tự sau:
Khi giải các bài tập về rút gọn biểu thức, các em cần chú ý:
Bài 1.26 trang 16 sách bài tập Toán 8 - Kết nối tri thức là một bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng biến đổi đại số. Bằng cách nắm vững các quy tắc và phương pháp giải, các em có thể tự tin giải quyết các bài tập tương tự một cách hiệu quả.
Quy tắc | Mô tả |
---|---|
Dấu ngoặc | Khi bỏ dấu ngoặc, đổi dấu các số hạng bên trong nếu trước dấu ngoặc có dấu trừ. |
Nhân đơn thức với đa thức | Nhân đơn thức với mỗi số hạng của đa thức rồi cộng các kết quả lại. |
Cộng, trừ đơn thức đồng dạng | Cộng hoặc trừ các hệ số của các đơn thức đồng dạng và giữ nguyên phần biến. |