Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều

Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều

Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều

Chào mừng các em học sinh đến với chuyên mục giải bài tập Toán 11 tập 2 của giaitoan.edu.vn. Ở bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp lời giải chi tiết và dễ hiểu cho các bài tập trong mục 1 trang 39, 40 sách giáo khoa Toán 11 tập 2, chương trình Cánh Diều.

Mục tiêu của chúng tôi là giúp các em nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải toán và đạt kết quả tốt nhất trong học tập.

Xét bài toán ở phần mở đầu.

Hoạt động 1

    Xét bài toán ở phần mở đầu.

    a) Tính số tiền doanh nghiệp đó có được sau 1 năm, 2 năm, 3 năm

    b) Dự đoán công thức tính số tiền doanh nghiệp đó có được sau n năm

    Phương pháp giải:

    Áp dụng kiến thức đã học để giải bài toán

    Lời giải chi tiết:

    a) Số tiền doanh nghiệp đó có được

    - Sau 1 năm: \(1\,\,000\,\,000\,\,\,000 + 1\,\,000\,\,000\,\,\,000 \times 6,2\% = 1\,\,062\,\,000\,\,\,000\) (đồng)

    - Sau 2 năm: \(1\,\,062\,\,000\,\,000 + 1\,\,062\,\,000\,\,000 \times 6,2\% = 1\,\,127\,\,844\,\,000\) (đồng)

    - Sau 3 năm: \(1\,\,127\,\,844\,\,000 + 1\,\,127\,\,844\,\,000 \times 6,2\% = 1\,\,197\,\,770\,\,328\) (đồng)

    b) Dự đoán công thức tính số tiền doanh nghiệp đó có được sau n năm:

    \(A = 1\,\,000\,\,000\,\,000 \times {\left( {1 + 6,2\% } \right)^n}\)

    Luyện tập – Vận dụng 1

      Cho hai ví dụ về hàm số mũ

      Phương pháp giải:

      Dựa vào định nghĩa hàm số mũ để cho ví dụ

      Lời giải chi tiết:

      \(y = {3^x};y = {5^{x + 3}}\)

      Hoạt động 2

        Cho hàm số mũ \(y = {2^x}\)

        a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:

        Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 1

        b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm trong bảng giá trị ở câu a.

        Bằng cách tương tự, lấy nhiều điểm \(\left( {x;{2^x}} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\) và nối lại, ta được đồ thị hàm số \(y = {2^x}\) (Hình 1)

        Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 2

        c) Cho biết tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {2^x}\) với trục tung và vị trí của đồ thị hàm số đó so với trục hoành.

        d) Quan sát đồ thị hàm số \(y = {2^x}\), nêu nhận xét về:

        • \(\mathop {\lim {2^x}}\limits_{x \to + \infty } ;\,\mathop {\lim {2^x}}\limits_{x \to - \infty } \)
        • Sự biến thiên của hàm số \(y = {2^x}\) và lập bảng biến thiên của hàm số đó.

        Phương pháp giải:

        Áp dụng kiến thức đã học về giới hạn và lũy thừa để trả lời câu hỏi

        Lời giải chi tiết:

        a) \(y = {2^x}\)

        Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 3

        b) Biểu diễn các điểm ở câu a:

        Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 4

        c) Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {2^x}\) với trục tung là (0;1)

        Đồ thị hàm số đó không cắt trục hoành

        d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {2^x} = + \infty ;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {2^x} = 0\)

        Hàm số \(y = {2^x}\) đồng biến trên toàn \(\mathbb{R}\)

        Bảng biến thiên của hàm số:

        Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 5

        Hoạt động 3

          Cho hàm số mũ \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\)

          a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:

          Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 1

          b, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm trong bảng giá trị ở câu a.

          Bằng cách tương tự, lấy nhiều điểm \(\left( {x;{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x}} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\) và nối lại, ta được đồ thị hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) (Hình 2)

          Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 2

          c, Cho biết tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) với trục tung và vị trí của đồ thị hàm số đó so với trục hoành.

          d, Quan sát đồ thị hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\), nêu nhận xét về:

          • \(\mathop {\lim {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x}}\limits_{x \to + \infty } ;\,\mathop {\lim {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x}}\limits_{x \to - \infty } \)
          • Sự biến thiên của hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) và lập bảng biến thiên của hàm số đó.

          Phương pháp giải:

          Áp dụng kiến thức đã học về giới hạn và lũy thừa để trả lời câu hỏi

          Lời giải chi tiết:

          a) \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\)

          Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 3

          a) Biểu diễn các điểm ở câu a:

          Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 4

          b) Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) với trục tung là (0;1)

          Đồ thị hàm số đó không cắt trục hoành

          c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} = 0;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} = + \infty \)

          Hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) nghịch biến trên toàn \(\mathbb{R}\)

          Bảng biến thiên của hàm số:

          Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 5

          Luyện tập – Vận dụng 2

            Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\)

            Phương pháp giải:

            Dựa vào đồ thị và bảng biến thiên của \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) để vẽ

            Lời giải chi tiết:

            \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} = 0;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} = + \infty \)

            Hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\) nghịch biến trên toàn R

            Bảng biến thiên của hàm số:

            Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 1

            Đồ thị hàm số:

            Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 2

            Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều 3

            Chinh phục Toán 11, mở rộng cánh cửa Đại học trong tầm tay! Khám phá ngay Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều – hành trang không thể thiếu trong chuyên mục Ôn tập Toán lớp 11 trên nền tảng tài liệu toán. Bộ bài tập toán trung học phổ thông được biên soạn chuyên sâu, bám sát chặt chẽ chương trình Toán lớp 11 và định hướng các kỳ thi quan trọng, cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện. Qua đó, học sinh không chỉ làm chủ kiến thức phức tạp mà còn rèn luyện tư duy giải quyết vấn đề, sẵn sàng cho các kỳ thi và chương trình đại học, nhờ phương pháp tiếp cận trực quan, logic và hiệu quả học tập vượt trội!

            Giải mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều: Tổng quan

            Mục 1 của chương trình Toán 11 tập 2 Cánh Diều tập trung vào việc ôn tập và hệ thống hóa kiến thức về phép biến hình. Các bài tập trang 39 và 40 SGK Toán 11 tập 2 Cánh Diều yêu cầu học sinh vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến phép biến hình, đặc biệt là phép tịnh tiến, phép quay, và phép đối xứng.

            Nội dung chi tiết các bài tập

            Bài 1: Phép tịnh tiến

            Bài tập 1 yêu cầu học sinh xác định ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đoạn thẳng qua phép tịnh tiến cho trước. Để giải bài tập này, học sinh cần nắm vững định nghĩa của phép tịnh tiến và công thức tính tọa độ ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến.

            • Công thức: Nếu Tv(M) = M', thì x' = x + vx và y' = y + vy, trong đó v = (vx, vy) là vectơ tịnh tiến.
            • Ví dụ: Cho điểm M(2, 3) và vectơ tịnh tiến v = (1, -2). Tìm tọa độ điểm M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv. Giải: x' = 2 + 1 = 3, y' = 3 - 2 = 1. Vậy M'(3, 1).

            Bài 2: Phép quay

            Bài tập 2 tập trung vào việc xác định ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đoạn thẳng qua phép quay cho trước. Học sinh cần hiểu rõ định nghĩa của phép quay, tâm quay, góc quay và công thức tính tọa độ ảnh của một điểm qua phép quay.

            • Công thức: Công thức tính tọa độ ảnh của điểm M(x, y) qua phép quay Q(O, α) quanh điểm O(a, b) với góc α là: x' = a + (x - a)cosα - (y - b)sinα y' = b + (x - a)sinα + (y - b)cosα
            • Lưu ý: Góc quay α được tính theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ).

            Bài 3: Phép đối xứng trục

            Bài tập 3 yêu cầu học sinh xác định ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đoạn thẳng qua phép đối xứng trục. Học sinh cần nắm vững định nghĩa của phép đối xứng trục, trục đối xứng và công thức tính tọa độ ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục.

            • Công thức: Nếu M'(x', y') là ảnh của M(x, y) qua phép đối xứng trục d: ax + by + c = 0, thì: (x' - x) / a = (y' - y) / b = -2(ax + by + c) / (a2 + b2)

            Bài 4: Phép đối xứng tâm

            Bài tập 4 tập trung vào việc xác định ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đoạn thẳng qua phép đối xứng tâm. Học sinh cần hiểu rõ định nghĩa của phép đối xứng tâm, tâm đối xứng và công thức tính tọa độ ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm.

            • Công thức: Nếu M'(x', y') là ảnh của M(x, y) qua phép đối xứng tâm I(a, b), thì: x' = 2a - x y' = 2b - y

            Phương pháp giải bài tập

            1. Đọc kỹ đề bài: Xác định rõ yêu cầu của bài toán, các dữ kiện đã cho và các phép biến hình cần thực hiện.
            2. Vận dụng định nghĩa và công thức: Sử dụng các định nghĩa và công thức liên quan đến các phép biến hình để giải quyết bài toán.
            3. Kiểm tra lại kết quả: Sau khi giải xong, hãy kiểm tra lại kết quả để đảm bảo tính chính xác.

            Lời khuyên khi học tập

            Để học tốt môn Toán 11, các em cần:

            • Học thuộc các định nghĩa, định lý và công thức.
            • Luyện tập thường xuyên các bài tập.
            • Tìm hiểu các ứng dụng thực tế của kiến thức đã học.
            • Hỏi thầy cô giáo hoặc bạn bè khi gặp khó khăn.

            Kết luận

            Hy vọng với lời giải chi tiết và phương pháp giải bài tập được trình bày ở trên, các em học sinh sẽ tự tin hơn khi giải các bài tập trong mục 1 trang 39, 40 SGK Toán 11 tập 2 Cánh Diều. Chúc các em học tập tốt!

            Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 11