Chào mừng bạn đến với giaitoan.edu.vn, nơi cung cấp lời giải chi tiết và dễ hiểu cho các bài tập trong sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Chúng tôi tập trung vào việc giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng giải toán.
Ở trang này, bạn sẽ tìm thấy lời giải cho Câu 58, 59, 60, 61, 62, 63 trang 222, 223, được trình bày một cách rõ ràng, logic và có ví dụ minh họa.
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ?
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ?
a. Hàm số y = cotx có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
b. Hàm số \(y = \sqrt x \) có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
c. Hàm số y = |x| có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
Lời giải chi tiết:
a. Đúng
b. Sai (vì hàm số \(t = \sqrt x \) không có đạo hàm tại x = 0)
c. Sai (vì hàm số \(y = \left| x \right|\) không có đạo hàm tại x = 0)
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {4 \over {x - 1}}\) tại điểm với hoành độ x = -1 có phương trình là
A. \(y = -x – 3\)
B. \(y = -x + 2\)
C. \(y = x – 1\)
D. \(y = x + 2\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\eqalign{ & y\left( { - 1} \right) = - 2 \cr & y' = - {4 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} < 0;\forall x \ne 1 \cr} \)
\(y'(-1)=-1\)
Tiếp tuyến cần tìm là: \(y=-1.(x+1)-2\Rightarrow y=-x-3\)
Chọn A
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {1 \over {\sqrt {2x} }}\) tại điểm với hoành độ \(x = {1 \over 2}\) có phương trình là :
A. \(2x – 2y = -1\)
B. \(2x – 2y = 1\)
C. \(2x + 2y = 3\)
D. \(2x + 2y = -3\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{ & y' = {{ - 1} \over {2x\sqrt {2x} }} \cr & y\left( {{1 \over 2}} \right) = 1 \cr & y'\left( {{1 \over 2}} \right) = - 1 \cr} \)
Phương trình tiếp tuyến : \(y - 1 = - 1\left( {x - {1 \over 2}} \right) \Leftrightarrow y = - x + {3 \over 2}\)
Chọn C
Hàm số có đạo hàm bằng \(2x + {1 \over {{x^2}}}\) là :
A. \(y = {{{x^3} + 1} \over x}\)
B. \(y = {{{x^3} + 5x - 1} \over x}\)
C. \(y = {{3\left( {{x^2} + x} \right)} \over {{x^3}}}\)
D. \(y = {{2{x^2} + x - 1} \over x}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(y = {{{x^3} + 5x - 1} \over x} = {x^2} - {1 \over x} + 5 \)
\(\Rightarrow y' = 2x + {1 \over {{x^2}}}\)
Chọn B
Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y = cosx là :
A. sinx
B. –sinx
C. cosx
D. –cosx
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{ & {\left( {\cos x} \right)^{\left( {4m} \right)}} = {\mathop{\rm cosx}\nolimits} \cr & {\left( {\cos x} \right)^{\left( {4n + 2} \right)}} = - \cos x \cr} \)
Mà \(2010 = 4.502 + 2\) nên chọn D
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống.
a. Hàm số hợp của hàm số y = cotu và hàm số trung gian \(u = \sqrt x \) là y = …………….
b. Hàm số hợp của hàm số \(y = {u^n}\) và hàm số trung gian u = cosx + sinx là y = ………….
c. Hàm số y = tan3x là hàm số hợp của hàm số y = ………….. và hàm số trung gian u = ………….
d. Hàm số \(y = \sqrt {\cos x} \) là hàm số hợp của hàm số y = ………….. và hàm số trung gian u = ………….
Lời giải chi tiết:
a. \(\cot \sqrt x \)
b. \({\left( {\sin x + \cos x} \right)^n}\)
c. \(\tan u\,\text{ và }\,3x\)
d. \(\sqrt u \,\text{ và }\,\cos x\)
Phần này sẽ trình bày chi tiết lời giải cho từng câu hỏi từ 58 đến 63 trong sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, trang 222 và 223. Chúng ta sẽ đi qua từng bước giải, giải thích rõ ràng các khái niệm và công thức được sử dụng, nhằm giúp học sinh hiểu sâu sắc về bài toán.
Giải thích chi tiết cách tiếp cận bài toán, các bước thực hiện, và kết quả cuối cùng. Ví dụ minh họa cụ thể để học sinh dễ hình dung.
Tương tự như câu 58, trình bày lời giải chi tiết, bao gồm các bước giải, giải thích và ví dụ minh họa.
Giải thích chi tiết, đảm bảo học sinh hiểu rõ bản chất của bài toán và cách giải.
Lời giải chi tiết, kèm theo các lưu ý quan trọng để tránh sai sót.
Phân tích bài toán, đưa ra phương pháp giải phù hợp và trình bày lời giải chi tiết.
Giải thích chi tiết, kết hợp với các kiến thức đã học để giải quyết bài toán một cách hiệu quả.
Để hiểu rõ hơn về các bài toán này, chúng ta cần nắm vững một số khái niệm toán học quan trọng sau:
Dưới đây là một số mẹo giúp bạn giải toán Đại số và Giải tích 11 Nâng cao hiệu quả hơn:
Để củng cố kiến thức, bạn có thể làm thêm các bài tập tương tự sau:
Hy vọng rằng, với lời giải chi tiết và các kiến thức bổ trợ được cung cấp, bạn đã hiểu rõ hơn về Câu 58, 59, 60, 61, 62, 63 trang 222, 223 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng giải toán của bạn. Chúc bạn học tốt!
Câu | Chủ đề | Độ khó |
---|---|---|
58 | Hàm số | Trung bình |
59 | Đạo hàm | Trung bình |
60 | Ứng dụng đạo hàm | Khó |