Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Giải Bài Tập Đại Số và Giải Tích 11 Nâng Cao

Chào mừng bạn đến với chuyên mục giải bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao của giaitoan.edu.vn. Chúng tôi cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu cho các bài tập trong sách giáo khoa, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong học tập.

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau giải chi tiết Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao. Đây là những bài tập quan trọng, đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về các khái niệm và kỹ năng đã học.

Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả đã cho.

Câu 63

    a. \(\lim {{n - 2\sqrt n \sin 2n} \over {2n}}\) là :

    A. 1

    B. \({1 \over 2}\)

    C. -1

    D. 0

    b. \(\lim {{{n^2} - 3{n^3}} \over {2{n^3} + 5n - 2}}\) là :

    A. \({1 \over 2}\)

    B. \({1 \over 5}\)

    C. \({-3 \over 2}\)

    D. 0

    c.\(\lim {{{3^n} - 1} \over {{2^n} - {2}.3^n + 1}}\) là :

    A. \({-1 \over 2}\)

    B. \({3 \over 2}\)

    C. \({1 \over 2}\)

    D. -1

    d.\(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right)\) là :

    A. +∞

    B. −∞

    C. 2

    D. -3

    Lời giải chi tiết:

    a. \(\eqalign{& \lim {{n - 2\sqrt n \sin 2n} \over {2n}} = \lim \left( {{1 \over 2} - {{\sin 2n} \over {\sqrt n }}} \right) = {1 \over 2} \cr & \text{vì }\,\left| {{{\sin 2n} \over {\sqrt n }}} \right| \le {1 \over {\sqrt n }},\lim {1 \over {\sqrt n }} = 0. \cr} \)

    Chọn B

    b. \(\lim {{{n^2} - 3{n^3}} \over {2{n^3} + 5n - 2}} = \lim {{{1 \over n} - 3} \over {2 + {5 \over {{n^2}}} - {2 \over {{n^3}}}}} = - {3 \over 2}.\)

    Chọn C

    c. \(\lim {{{3^n} - 1} \over {{2^n} - {{2.3}^n} + 1}} = \lim {{1 - {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}} \over {{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} - 2 + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}}} = - {1 \over 2}\)

    Chọn A

    d. \(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right) = \lim {n^3}\left( {{2 \over {{n^2}}} - 3} \right) = - \infty \)

    Chọn B

    Câu 64

      a.\(\lim {{{n^3} - 2n} \over {1 - 3{n^2}}}\) là :

      A. \({-1 \over 3}\)

      B. \({2 \over 3}\)

      C. +∞

      D. −∞

      b. \(\lim \left( {{2^n} - {5^n}} \right)\) là :

      A. +∞

      B. 1

      C. −∞

      D. \({5 \over 2}\)

      c.\(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right)\) là :

      A. +∞

      B. −∞

      C. 0

      D. 1

      d.\(\lim {1 \over {\sqrt {{n^2} + n} - n}}\) là :

      A. +∞

      B. 0

      C. 2

      D. -2

      Lời giải chi tiết:

      a. \(\lim {{{n^3} - 2n} \over {1 - 3{n^2}}} = \lim {{1 - {2 \over {{n^2}}}} \over {{1 \over {{n^3}}} - {3 \over n}}} = - \infty \)

      Chọn D

      b. \(\lim \left( {{2^n} - {5^n}} \right) = \lim {5^n}\left[ {{{\left( {{2 \over 5}} \right)}^n} - 1} \right] = - \infty \)

      Chọn C

      c. \(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right) = \lim {1 \over {\sqrt {n + 1} + \sqrt n }} = 0\)

      Chọn C

      d. \(\lim {1 \over {\sqrt {{n^2} + n} - n}} = \lim {{\sqrt {{n^2} + n} + n} \over n} \)

      \(= \lim \left( {\sqrt {1 + {1 \over n}} + 1} \right) = 2\)

      Chọn C

      Câu 65

        a.\(\lim {{1 - {2^n}} \over {{3^n} + 1}}\) là :

        A. \({-2 \over 3}\)

        B. 0

        C. 1

        D. \({1 \over 2}\)

        b. Tổng của cấp số nhân vô hạn

        \( - {1 \over 2},{1 \over 4}, - {1 \over 8},...,{{{{\left( { - 1} \right)}^n}} \over {{2^n}}},...\)

        Là :

        A. \({-1 \over 4}\)

        B. \({1 \over 2}\)

        C. -1

        D. \({-1 \over 3}\)

        c. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số :

        A. \({6 \over 11}\)

        B. \({46 \over 90}\)

        C. \({43 \over 90}\)

        D. \({47 \over 90}\)

        Lời giải chi tiết:

        a. \(\lim {{1 - {2^n}} \over {{3^n} + 1}} = \lim {{{{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n} - {{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n}} \over {1 + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}}} = 0\)

        Chọn B

        b. Công bội \(q = {{{u_2}} \over {{u_1}}} = {1 \over 4}:\left( { - {1 \over 2}} \right) = - {1 \over 2}\)

        \(S = {{{u_1}} \over {1 - q}} = {{ - {1 \over 2}} \over {1 + {1 \over 2}}} = - {1 \over 3}\)

        Chọn D

        c.

        \(\eqalign{ & 0,5111... = 0,5 + 0,01 + 0,001 + ... \cr & = {1 \over 2} + \left( {{1 \over {100}} + {1 \over {1000}} + ...} \right) = {1 \over 2} + {{{1 \over {100}}} \over {1 - {1 \over {10}}}} = {{46} \over {90}} \cr} \)

        Chọn B

        Câu 66

          a. Trong bốn giới hạn sau đây giới hạn nào là -1 ?

          A. \(\lim {{2n + 3} \over {2 - 3n}}\)

          B. \(\lim {{{n^2} - {n^3}} \over {2{n^3} + 1}}\)

          C. \(\lim {{{n^2} + n} \over { - 2n - {n^2}}}\)

          D. \(\lim {{{n^3}} \over {{n^2} + 3}}\)

          b. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +∞ ?

          A. \(\lim {{{n^2} - 3n + 2} \over {{n^2} + n}}\)

          B. \(\lim {{{n^3} + 2n - 1} \over {n - 2{n^3}}}\)

          C. \(\lim {{2{n^2} - 3n} \over {{n^3} + 3n}}\)

          D. \(\lim {{{n^2} - n + 1} \over {2n - 1}}\)

          c. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

          A. \(\lim {{{2^n} + 1} \over {{{3.2}^n} - {3^n}}}\)

          B. \(\lim {{{2^n} + 3} \over {1 - {2^n}}}\)

          C. \(\lim {{1 - {n^3}} \over {{n^2} + 2n}}\)

          D. \(\lim {{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}} \over {n - 2{n^3}}}\)

          Lời giải chi tiết:

          a.

          \(\eqalign{ & \lim {{2n + 3} \over {2 - 3n}} = \lim {{2 + {3 \over n}} \over {{2 \over n} - 3}} = - {2 \over 3} \cr & \lim {{{n^2} - {n^3}} \over {2{n^3} + 1}} = \lim {{{1 \over n} - 1} \over {2 + {1 \over {{n^3}}}}} = - {1 \over 2} \cr & \lim {{{n^2} + n} \over { - 2n - {n^2}}} = \lim {{1 + {1 \over n}} \over { - {2 \over n} - 1}}=-1 \cr & \lim {{{n^3}} \over {{n^2} + 3}} = + \infty \cr} \)

          Chọn C

          b.

          \(\eqalign{ & \lim {{{n^2} - 3n + 2} \over {{n^2} + n}} = \lim {{1 - {3 \over n} + {2 \over {{n^2}}}} \over {1 + {1 \over n}}} = 1 \cr & \lim {{{n^3} + 2n - 1} \over {n - 2{n^3}}} = \lim {{1 + {2 \over {{n^2}}} - {1 \over {{n^3}}}} \over {{1 \over {{n^2}}} - 2}} = - {1 \over 2} \cr & \lim {{2{n^2} - 3n} \over {{n^3} + 3n}} = \lim {{{2 \over n} - {3 \over {{n^2}}}} \over {1 + {3 \over {{n^2}}}}} = 0 \cr & \lim {{{n^2} - n + 1} \over {2n - 1}} = \lim {{1 - {1 \over n} + {1 \over {{n^2}}}} \over {{2 \over n} - {1 \over {{n^2}}}}} = + \infty \cr} \)

          Chọn D

          c.

          \(\eqalign{ & \lim {{{2^n} + 1} \over {{{3.2}^n} - {3^n}}} = \lim {{{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} + {{\left( {{1 \over 3}} \right)}^n}} \over {3.{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} - 1}} = 0 \cr & \lim {{{2^n} + 3} \over {1 - {2^n}}} = \lim {{1 + {3 \over {{2^n}}}} \over {{{\left( {{1 \over 2}} \right)}^n} - 1}} = - 1 \cr & \lim {{1 - {n^3}} \over {{n^2} + 2n}} = - \infty \cr & \lim {{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}} \over {n - 2{n^3}}} = - 1 \cr} \)

          Chọn A

          Câu 67

            Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :

            a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} - 3} \over {{x^3} + 2}}\) là :

            A. 2

            B. 1

            C. -2

            D. \( - {3 \over 2}\)

            b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {{{{x^2}} \over {{x^3} - x - 6}}} \) là :

            A. \( {1 \over 2}\)

            B. 2

            C. 3

            D. \({{\sqrt 2 } \over 2}\)

            c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{{x^2} + 3x - 4} \over {{x^2} + 4x}}\)

             là :

            A. \( {5 \over 4}\)

            B. 1

            C. \( - {5 \over 4}\)

            D. -1

            Lời giải chi tiết:

            a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} - 3} \over {{x^3} + 2}} = {{1 - 3} \over { - 1 + 2}} = - 2\)

            Chọn C

            b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {{{{x^2}} \over {{x^3} - x - 6}}} = \sqrt {{9 \over {27 - 3 - 6}}} = {{\sqrt 2 } \over 2}\)

            Chọn D

            c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{{x^2} + 3x - 4} \over {{x^2} + 4x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 4} \right)} \over {x\left( {x + 4} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} {{x - 1} \over x} = {5 \over 4}\)

            Chọn A.

            Câu 68

              Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :

              a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} - 3} \over {{x^6} + 5{x^5}}}\) là :

              A. 2

              B. 0

              C. \( - {3 \over 5}\)

              D. -3

              b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3{x^5} + 7{x^3} - 11} \over {{x^5} + {x^4} - 3x}}\) là :

              A. 0

              B. -3

              C. 3

              D. -∞

              c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2{x^5} + {x^4} - 3} \over {3{x^2} - 7}}\) là :

              A. −∞

              B. -2

              C. 0

              D. +∞

              Lời giải chi tiết:

              a.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} - 3} \over {{x^6} + 5{x^5}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{2 \over {{x^4}}} - {3 \over {{x^6}}}} \over {1 + {5 \over x}}} = 0\)

              Chọn B

              b.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3{x^5} + 7{x^3} - 11} \over {{x^5} + {x^4} - 3x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 3 + {7 \over {{x^2}}} - {{11} \over {{x^5}}}} \over {1 + {1 \over x} - {3 \over {{x^4}}}}} = - 3\)

              Chọn B

              c.

              \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2{x^5} + {x^4} - 3} \over {3{x^2} - 7}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{ - 2 + {1 \over x} - {3 \over {{x^5}}}} \over {{3 \over {{x^3}}} - {7 \over {{x^5}}}}} = + \infty \)

              Chọn D

              Câu 69

                Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây

                a.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {\sqrt {{x^2} - 1} }}\) là :

                A. 1

                B. -1

                C. 0

                D. +∞

                b.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {1 - x} - 1} \over x}\) là :

                A. \({1 \over 2}\)

                B. \(-{1 \over 2}\)

                C. +∞

                D. 0

                c.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\) là :

                A. 2

                B. -1

                C. +∞

                D. −∞

                d.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + x} \over {{x^2} + 3x + 2}}\) là

                A. 2

                B. \({2 \over 3}\)

                C. -1

                D. 0

                Lời giải chi tiết:

                a.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{x - 1} \over {\sqrt {{x^2} - 1} }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - {1 \over x}} \over {\sqrt {1 - {1 \over {{x^2}}}} }} = 1\)

                Chọn A

                b.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {1 - x} - 1} \over x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{ - x} \over {x\left( {\sqrt {1 - x} + 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{ - 1} \over {\sqrt {1 - x} + 1}} = - {1 \over 2}\)

                Chọn B

                c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = + \infty \)

                Chọn C

                d.

                \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + x} \over {{x^2} + 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{x\left( {x + 1} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {x + 2}} = - 1\)

                Chọn C

                Câu 70

                  a. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là -1 ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} + x - 1} \over {3x + {x^2}}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {{x^2} - 5x}}\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^3} - {x^2} + 3} \over {5{x^2} - {x^3}}}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{x^2} - 1} \over {x + 1}}\)

                  b. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x - 1} \over {{x^3} - 1}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{2x + 5} \over {x + 10}}\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^2} - 1} \over {{x^2} - 3x + 2}}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\)

                  c. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại ?

                  A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 1} \over {{x^2} + 1}}\)

                  B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \cos x\)

                  C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x \over {\sqrt {x + 1} }}\)

                  D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

                  Lời giải chi tiết:

                  a.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2{x^2} + x - 1} \over {3x + {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{2 + {1 \over x} - {1 \over {{x^2}}}} \over {{3 \over x} + 1}} = 2 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 3} \over {{x^2} - 5x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{2 \over x} + {3 \over {{x^2}}}} \over {1 - {5 \over x}}} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^3} - {x^2} + 3} \over {5{x^2} - {x^3}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{1 - {1 \over x} + {3 \over {{x^3}}}} \over {{5 \over x} - 1}} = - 1 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{{x^2} - 1} \over {x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x - 1} \right) = - \infty \cr} \)

                  Chọn C

                  b.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x - 1} \over {{x^3} - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {1 \over {{x^2} + x + 1}} = {1 \over 3} \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{2x + 5} \over {x + 10}} = {1 \over 8} \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{{x^2} - 1} \over {{x^2} - 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{x + 1} \over {x - 2}} = - 2 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} + x}} = 0 \cr} \)

                  Chọn D

                  c.

                  \(\eqalign{ & \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{2x + 1} \over {{x^2} + 1}} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x \over {\sqrt {x + 1} }} = 0 \cr & \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {x \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = - \infty \cr} \)

                  Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \cos x\) (chọn 2 dãy \({x_n} = 2n\pi \) và \(x{'_n} = {\pi \over 2} + 2n\pi \);\(\;\mathop {\lim }\limits\cos x{'_n} = 0\);\(\;\mathop {\lim }\limits\cos x{_n} = 1\))

                  Chọn B.

                  Câu 71

                    Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

                    Hàm số

                    \(f\left( x \right) = \left\{ {\matrix{{{{{x^2}} \over x}\,\text{ với }\,x < 1,x \ne 0} \cr {0\,\text{ với }\,x = 0} \cr {\sqrt x \,\text{ với }\,x \ge 1} \cr} } \right.\)

                    A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x thuộc đoạn [0 ; 1]

                    B. Liên tục tại mọi điểm thuộc \(\mathbb R\).

                    C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0

                    D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1.

                    Lời giải chi tiết:

                    Tập xác định \(D =\mathbb R\)

                    f liên tục trên \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {0;1} \right)\,va\,\left( {1; + \infty } \right)\)

                    Tại x = 0 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{x^2}} \over x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x = 0 = f\left( 0 \right)\)

                    Suy ra f liên tục tại x = 0

                    Tại x = 1 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {{{x^2}} \over x} = 1\)

                    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \sqrt x = 1 = f\left( 1 \right)\)

                    Vậy f liên tục tại \(x = 1\) nên f liên tục tại mọi điểm thuộc \(\mathbb R\).

                    Chọn B

                    Chinh phục Toán 11, mở rộng cánh cửa Đại học trong tầm tay! Khám phá ngay Câu 63 đến câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – hành trang không thể thiếu trong chuyên mục Học tốt Toán lớp 11 trên nền tảng toán học. Bộ bài tập lý thuyết toán thpt được biên soạn chuyên sâu, bám sát chặt chẽ chương trình Toán lớp 11 và định hướng các kỳ thi quan trọng, cam kết tối ưu hóa toàn diện quá trình ôn luyện. Qua đó, học sinh không chỉ làm chủ kiến thức phức tạp mà còn rèn luyện tư duy giải quyết vấn đề, sẵn sàng cho các kỳ thi và chương trình đại học, nhờ phương pháp tiếp cận trực quan, logic và hiệu quả học tập vượt trội!

                    Giải Chi Tiết Câu 63 đến Câu 71 Trang 179-182 SGK Đại Số và Giải Tích 11 Nâng Cao

                    Bộ câu hỏi từ 63 đến 71 trong sách Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, trang 179-182, tập trung vào việc vận dụng các kiến thức về hàm số, đạo hàm, và các ứng dụng của đạo hàm trong việc khảo sát hàm số. Các bài tập này thường yêu cầu học sinh phải phân tích đề bài, lựa chọn phương pháp giải phù hợp, và thực hiện các phép tính một cách chính xác.

                    Câu 63: Khảo Sát Hàm Số Bậc Ba

                    Câu 63 thường yêu cầu học sinh khảo sát hàm số bậc ba, bao gồm xác định tập xác định, tính đạo hàm, tìm cực trị, và vẽ đồ thị hàm số. Để giải quyết bài toán này, học sinh cần nắm vững các kiến thức về đạo hàm, điểm cực trị, và các tính chất của hàm số bậc ba.

                    1. Xác định tập xác định: Tập xác định của hàm số bậc ba là tập số thực R.
                    2. Tính đạo hàm: Tính đạo hàm bậc nhất và bậc hai của hàm số.
                    3. Tìm cực trị: Giải phương trình đạo hàm bậc nhất bằng 0 để tìm các điểm cực trị.
                    4. Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến: Dựa vào dấu của đạo hàm bậc nhất để xác định khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.
                    5. Vẽ đồ thị: Sử dụng các thông tin đã tìm được để vẽ đồ thị hàm số.

                    Câu 64-67: Ứng Dụng Đạo Hàm Trong Các Bài Toán Thực Tế

                    Các câu từ 64 đến 67 thường liên quan đến việc ứng dụng đạo hàm để giải các bài toán thực tế, chẳng hạn như tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số trong một khoảng cho trước, hoặc tìm điều kiện để một phương trình có nghiệm. Để giải quyết các bài toán này, học sinh cần hiểu rõ ý nghĩa hình học của đạo hàm và biết cách sử dụng đạo hàm để tìm cực trị của hàm số.

                    Câu 68-71: Bài Toán Về Hàm Số Lượng Giác

                    Các câu 68 đến 71 thường tập trung vào các bài toán về hàm số lượng giác, bao gồm khảo sát hàm số lượng giác, tìm chu kỳ, và giải phương trình lượng giác. Để giải quyết các bài toán này, học sinh cần nắm vững các kiến thức về hàm số lượng giác, các công thức lượng giác, và các phương pháp giải phương trình lượng giác.

                    Ví dụ minh họa (Câu 63):

                    Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2. Hãy khảo sát hàm số này.

                    • Tập xác định: R
                    • Đạo hàm: y' = 3x2 - 6x
                    • Điểm cực trị: 3x2 - 6x = 0 => x = 0 hoặc x = 2
                    • Khoảng đồng biến: (-∞; 0) và (2; +∞)
                    • Khoảng nghịch biến: (0; 2)

                    Lưu ý:

                    Khi giải các bài tập về hàm số, đạo hàm, và các ứng dụng của đạo hàm, học sinh cần chú ý đến việc kiểm tra điều kiện của bài toán, lựa chọn phương pháp giải phù hợp, và thực hiện các phép tính một cách chính xác. Ngoài ra, học sinh cũng nên vẽ đồ thị hàm số để hiểu rõ hơn về tính chất của hàm số.

                    Tổng Kết

                    Việc nắm vững kiến thức và kỹ năng giải các bài tập từ Câu 63 đến Câu 71 trang 179-182 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao là rất quan trọng để học sinh có thể tự tin hơn trong việc giải các bài toán phức tạp hơn. Hy vọng rằng, với lời giải chi tiết và các ví dụ minh họa trong bài viết này, các bạn học sinh sẽ có thể hiểu rõ hơn về các khái niệm và kỹ năng cần thiết để giải quyết các bài toán này.

                    Giaitoan.edu.vn luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục môn Toán. Chúc các bạn học tập tốt!

                    Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 11