Logo Header
  1. Môn Toán
  2. Giải bài 2.20 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức

Giải bài 2.20 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức

Giải bài 2.20 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức

Bài 2.20 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 thuộc chương 1: Số hữu tỉ. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về các phép toán trên số hữu tỉ để giải quyết các bài toán thực tế. Giaitoan.edu.vn sẽ cung cấp lời giải chi tiết, dễ hiểu, giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán.

Chúng tôi luôn cập nhật nhanh chóng và chính xác các lời giải bài tập Toán 8, Toán 7, Toán 6,...

Chứng minh rằng

Đề bài

Chứng minh rằng \({a^3} + {b^3} = {\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right)\).

Áp dụng, tính \({a^3} + {b^3}\) biết \(a + b = 4\)\(ab = 3\).

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiếtGiải bài 2.20 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức 1

Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển VP

\({\left( {a+b} \right)^3} = {a}^3 + 3.{a}^2.b + 3.{a}.{{b}^2} + {{b}^3}\)

 Sau đó chứng minh VP = VT.

Từ đó, thay dữ kiện đề bài để tính giá trị biểu thức \({a^3} + {b^3}\)

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}VP = {\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right) = \left( {{a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}} \right) - \left( {3ab.a + 3ab.b} \right)\\ = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2}\\ = {a^3} + {b^3} = VT\end{array}\)

Vậy \({a^3} + {b^3} = {\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right) = {4^3} - 3.3.4 = 28\).

Vững vàng kiến thức, bứt phá điểm số Toán 8! Đừng bỏ lỡ Giải bài 2.20 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức đặc sắc thuộc chuyên mục sgk toán 8 trên toán học. Với bộ bài tập toán thcs được biên soạn chuyên sâu, bám sát từng chi tiết chương trình sách giáo khoa, con bạn sẽ củng cố kiến thức nền tảng vững chắc và dễ dàng chinh phục các dạng bài khó. Phương pháp học trực quan, logic sẽ giúp các em tối ưu hóa quá trình ôn luyện và đạt hiệu quả học tập tối đa!

Giải bài 2.20 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức: Phân tích và Lời giải chi tiết

Bài 2.20 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức là một bài tập ứng dụng thực tế, giúp học sinh củng cố kiến thức về các phép toán với số hữu tỉ. Để giải bài tập này một cách hiệu quả, chúng ta cần nắm vững các khái niệm cơ bản và quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

Đề bài:

Cho các biểu thức sau:

  • a) A = (1/2 + 1/3) * (2/3 - 1/2)
  • b) B = 3/4 : (1/2 + 1/8) - 1/2

Hãy tính giá trị của A và B.

Lời giải:

a) Tính A:

  1. Bước 1: Tính giá trị trong ngoặc đơn thứ nhất: 1/2 + 1/3 = 3/6 + 2/6 = 5/6
  2. Bước 2: Tính giá trị trong ngoặc đơn thứ hai: 2/3 - 1/2 = 4/6 - 3/6 = 1/6
  3. Bước 3: Thực hiện phép nhân: A = (5/6) * (1/6) = 5/36

b) Tính B:

  1. Bước 1: Tính giá trị trong ngoặc đơn: 1/2 + 1/8 = 4/8 + 1/8 = 5/8
  2. Bước 2: Thực hiện phép chia: 3/4 : (5/8) = 3/4 * 8/5 = 24/20 = 6/5
  3. Bước 3: Thực hiện phép trừ: B = 6/5 - 1/2 = 12/10 - 5/10 = 7/10

Kết luận:

Vậy, A = 5/36 và B = 7/10.

Các kiến thức liên quan và mở rộng

Để giải quyết bài toán này, học sinh cần nắm vững các kiến thức sau:

  • Khái niệm về số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể biểu diễn dưới dạng phân số a/b, với a và b là các số nguyên và b khác 0.
  • Các phép toán trên số hữu tỉ: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
  • Quy tắc thực hiện các phép tính: Thực hiện các phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện các phép nhân, chia, cộng, trừ theo thứ tự từ trái sang phải.

Ngoài ra, học sinh có thể tham khảo thêm các bài tập tương tự để rèn luyện kỹ năng giải toán. Việc hiểu rõ bản chất của các phép toán và áp dụng linh hoạt các quy tắc sẽ giúp học sinh giải quyết các bài toán một cách nhanh chóng và chính xác.

Luyện tập thêm

Để củng cố kiến thức, các em học sinh có thể tự giải các bài tập sau:

  • Bài 2.21 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
  • Bài 2.22 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức

Giaitoan.edu.vn hy vọng rằng với lời giải chi tiết và các kiến thức liên quan được cung cấp, các em học sinh sẽ hiểu rõ hơn về bài 2.20 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức và có thể tự tin giải quyết các bài tập tương tự.

Phép toánQuy tắc
Cộng, trừQuy đồng mẫu số, cộng/trừ tử số, giữ nguyên mẫu số
NhânTử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
ChiaChia số bị chia cho số chia, đổi phép chia thành phép nhân với số nghịch đảo

Tài liệu, đề thi và đáp án Toán 8